Đề kiểm tra 45 phút học kì 1 Toán Lớp 11 - Đề số 7 (Có đáp án)
Câu 3. Giá trị tổng P=1+1/2+1/4+.....+1/2^n+...bằng bằng
A. +∞. B. 1. C. 1/2 . D. 2.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)
1-A 2-C 3-D 4-C 5-D 6-C 7-A 8-D 9-A 10-D
11-A 12-B
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút học kì 1 Toán Lớp 11 - Đề số 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 45 phút học kì 1 Toán Lớp 11 - Đề số 7 (Có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT – SỐ 7 PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM) Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? 2n2 n 1 A. lim .B. lim 3n2 n3 1 . 3 2n 1 3n 1 C. lim . D. lim 2n 0 . 2n 5 2 Câu 2. Giá trị của a để lim n2 4n 7 a n 0 là A. a 3.B. a 1. C. a 2 .D. a 0 . 1 1 1 Câu 3. Giá trị tổng P 1 ... ... bằng 2 4 2n 1 A. .B. 1. C. .D. 2. 2 4n2 1 n 2 Câu 4. Giá trị lim bằng 2n 3 3 A. .B. 2.C. 1.D. . 2 Câu 5. Nếu lim f x 2 thì lim 3 4 f x bằng x 2 x 2 A. -4.B. -1.C. 3.D. -5. 1 x Câu 6. Giá trị lim bằng x 1 2 x 1 A. -6.B. -2.C. 2.D. 4. x 1 5x 1 a a Câu 7. Giá trị lim ( a, b ¢ , là phân số tối giản). Giá trị a b bằng x 3 x 4x 3 b b 1 9 A. 1.B. .C. -1. D. . 9 8 cos3x cos7x Câu 8. Giá trị lim bằng x 0 x2 A. 40.B. 0.C. -4.D. 20. 7 Câu 9. Cho a, b là các số dương. Biết lim 9x2 ax 3 27x3 bx2 5 . Giá trị lớn nhất của tích x 27 ab bằng 49 59 43 75 A. .B. .C. .D. . 18 34 58 68 Trang 1 x2 x 2 3 2x3 5x 1 a a Câu 10. Cho lim ( a, b ¢ , là phân số tối giản). Giá trị tổng a2 b2 x 2 x 1 b b bằng A. 150.B. 143.C. 140.D. 145. x2 x 2 khi x 2 Câu 11. Giá trị thực của tham số m để hàm số f x x 2 liên tục tại x 2 là m khi x 2 A. m 3 .B. m 1.C. m 2 .D. m 0 . Câu 12. Hàm số nào sau đây không liên tục tại x 2 ? 2x 6 1 x 3x 1 A. y .B. y .C. y .D. y . x2 2 x 2 x 2 x 22 PHẦN TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM) x m khi x 0 Câu 1 (1,0 điểm). Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số f x có giới hạn 2 x 1 khi x 0 tại x 0. Câu 2 (1,0 điểm). Tính giới hạn lim x2 2x 3 x3 3x2 . x 6 ax2 bx 2 Câu 3 (1,0 điểm). Cho biết lim c với a, b, c ¡ . Tìm a, b, c. x 1 x3 x2 x 1 5x 1 2 , x 1 x 1 Câu 4 (1,0 điểm). Cho hàm số f x (m là tham số). Tìm giá trị của m để hàm số 1 mx m , x 1 4 liên tục trên ¡ . Đáp án PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM) 1-A 2-C 3-D 4-C 5-D 6-C 7-A 8-D 9-A 10-D 11-A 12-B PHẦN TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM) Câu Nội dung Điểm Ta có lim f x lim x m m; lim f x lim x2 1 1 0,5 điểm x 0 x 0 x 0 x 0 Câu 1 Hàm số có giới hạn tại x 0 lim f x lim f x m 1 x 0 x 0 0,5 điểm Trang 2 Ta có x2 2x 3 x3 3x2 x2 2x x 1 3 x3 3x2 x 1 0,5 điểm 1 3x 1 2 2 2 x 2x x 1 3 x3 3x2 x 1 3 x3 3x2 x 1 Suy ra lim x x2 2x 3 x3 3x2 x x 3x2 x lim Câu 2 x 2 2 2 x 2x x 1 3 x3 3x2 x 1 3 x3 3x2 x 1 1 3 1 lim x x 2 2 2 1 3 1 3 1 0,5 điểm 1 1 3 1 1 3 1 1 x x x x x x 1 1 1 2 2 Ta có x3 x2 x 1 x 1 2 x 1 có nghiệm kép x 1. 0,5 điểm Suy ra phương trình 6 ax2 bx 2 0 phải có nghiệm kép là x 1 6 ax2 bx 2 2 0 có nghiệm kép x 1 a b2 x2 4bx 2 0 có nghiệm kép x 1 a 3; b 1 2 Câu 3 2 x 1 6 3x2 x 2 6 3x2 x 2 Khi đó lim lim 0,5 điểm x 1 x3 x2 x 1 x 1 x 1 2 x 1 2 6 3x2 x 2 1 lim x 1 x 1 6 1 Suy ra c 6 Tập xác định D ¡ . Hàm số liên tục trên ; 1 và 1; . 0,5 điểm 1 1 1 Câu 4 f 1 2m và lim f x lim mx m 2m . 4 x 1 x 1 4 4 Ta có Trang 3 5x 1 2 5x 1 4 5 5 0,5 điểm lim f x lim lim lim x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 5x 1 2 x 1 5x 1 2 4 Hàm số liên tục trên ¡ khi và chỉ khi hàm số liên tục tại điểm x 1 1 5 1 2m m . 4 4 2 Trang 4
File đính kèm:
de_kiem_tra_45_phut_hoc_ki_1_toan_lop_11_de_so_7_co_dap_an.doc