Đề kiểm tra 45 phút học kì 1 Toán Lớp 11 - Đề số 3 (Có đáp án)
Câu 2. Trên mặt phẳng (P) cho 5 điểm phân biệt. Số vectơ khác vectơ – không có điểm đầu và điểm cuối trùng với hai trong năm điểm đó là
A. 10. B. 20. C. 15. D. 35.
Câu 3. Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau và số đó chia hết cho 9?
A. 16. B. 24. C. 10. D. 14.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút học kì 1 Toán Lớp 11 - Đề số 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 45 phút học kì 1 Toán Lớp 11 - Đề số 3 (Có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT – SỐ 3 PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM) Câu 1. Trong hình vẽ, mỗi ô nhỏ là một hình vuông cạnh 1cm. Hỏi có tất cả bao nhiêu hình vuông? A. 17.B. 15.C. 12.D. 16. Câu 2. Trên mặt phẳng (P) cho 5 điểm phân biệt. Số vectơ khác vectơ – không có điểm đầu và điểm cuối trùng với hai trong năm điểm đó là A. 10.B. 20.C. 15.D. 35. Câu 3. Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau và số đó chia hết cho 9? A. 16.B. 24.C. 10.D. 14. Câu 4. Khai triển biểu thức x 1 5 thành tổng các đơn thức ta được A. x5 5x4 10x3 10x2 5x 5.B. 5x5 5x4 10x3 5x2 x 1. C. x5 5x4 10x3 10x2 5x 1.D. x5 5x4 10x3 x2 5x 1. Câu 5. Xét phép thử rút ngẫu nhiên một quân bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất P để quân bài rút ra là con át rô là 3 1 1 1 A. P .B. P .C. P .D. P . 52 13 26 52 Câu 6. Xét phép thử gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Biến cố E: “Lần thứ hai xuất hiện mặt 5 chấm” là A. E 1; 5 , 2; 5 ; 3; 5 , 4; 5 , 5; 5 , 6; 5 . B. E 1; 5 , 2; 5 ; 3; 5 , 4; 5 , 6; 5 . C. E 1; 5 , 2; 5 ; 3; 5 , 4; 5 , 5; 5 . D. E 1; 5 , 2; 5 ; 4; 5 , 5; 5 , 6; 5 . 2 3 Câu 7. Số tự nhiên n thỏa mãn đẳng thức An Cn 1 là A. n 3 .B. n 4 .C. n 2 .D. n 5 . Câu 8. Số ước nguyên dương của số 1200 là A. 30.B. 20.C. 8.D. 15. Câu 9. Xếp ngẫu nhiên 3 người lên đoàn tàu có 12 toa. Xác suất P để 3 người đó lên cùng một toa là 1 1 4 1 A. P .B. P .C. P . D. P . 1728 531441 177147 144 6 Câu 10. Hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển biểu thức x2 2x 5 thành đa thức bằng Trang 1 A. 12.B. 460.C. 90.D. 1815. Câu 11. Từ một hộp chứa 3 bi màu trắng khác nhau và 5 bi màu xanh khác nhau, lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất P của biến cố: “Hai bi lấy ra cùng màu” là 5 13 13 15 A. P .B. P .C. P .D. P . 36 28 336 28 Câu 12. Một công ty xây dựng nhận thầu hai công trình A và B. Xác suất công ty bị thua lỗ ở công trình A là 0,15, xác suất bị thua lỗ ở công trình B là 0,2 và thua lỗ ở cả hai công trình là 0,01. Xác suất công ty có đúng một công trình bị thua lỗ bằng A. 0,34.B. 0,35.C. 0,32.D. 0,33. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM) 10 2 1 Câu 1 (1,0 điểm). Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x 3 x 0 . x Câu 2 (3,0 điểm). Một hộp có 8 viên bi đỏ; 12 viên bi xanh; 20 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi trong hộp. Tính xác suất a) để 4 viên bi được chọn đều là viên bi xanh. b) để 4 viên bi được chọn có 1 viên bi màu đỏ, 2 viên bi màu xanh và 1 viên bi màu vàng. c) để 4 viên bi được chọn có ít nhất một viên bi màu xanh. Trang 2 Đáp án PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM) 1-A 2-B 3-A 4-C 5-D 6-A 7-D 8-A 9-D 10-C 11-B 12-D PHẦN TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM) Câu Nội dung Điểm 10 1 10 0,25 điểm Ta có x2 C k x20 5k 3 10 x k 0 Câu 1 Số hạng không chứa x tương ứng với 20 5k 0 k 4 . 0,25 điểm 4 0,5 điểm Số hạng không chứa x là C10 210 . 4 0,75 điểm Số cách chọn 4 viên bi trong 40 viên bi là C40 91390. a) Gọi A là biến cố 4 viên bi được chọn đều là viên bi xanh. 0,5 điểm 4 Ta có số cách chọn C12 495 . 495 99 Vậy P A . 0,25 điểm 91390 18278 b) Gọi B là biến cố 4 viên bi được chọn có 1 viên bi màu đỏ, 2 viên bi màu xanh và 0,5 điểm 1 viên bi màu vàng. 1 2 1 Câu 2 Ta có số cách chọn C8 .C12 .C20 10560 10560 1056 Vậy P B 91390 9139 0,25 điểm c) Gọi C là biến cố 4 viên bi được chọn có ít nhất một viên bi màu xanh, C biến cố 0,5 điểm 4 viên bi được chọn không có viên bi màu xanh. 4 Số trường hợp thuận lợi cho biến cố C là C28 20475 . 0,25 điểm 20475 1091 Vậy P C 1 P C 1 91390 1406 Trang 3
File đính kèm:
de_kiem_tra_45_phut_hoc_ki_1_toan_lop_11_de_so_3_co_dap_an.doc