Đề kiểm tra 1 tiết Đại số Lớp 8 - Chương 1 (Có đáp án)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1/ Thực hiện phép nhân x(x + 2) ta được:
A. B. C. 2x + 2 D.
2/ Biểu thức bằng:
A. B. C . D.
3/ Kết quả phép chia bằng:
A. B. C. D.
4/ Tìm kết quả đúng khi phân tích x3 - y3 thành nhân tử:
A. x3 – y3 = (x + y)(x2 + xy + y2) = (x – y)(x + y)2
B. x3 – y3 = (x – y)(x2 + xy + y 2)
C. x3 – y3 = (x – y)(x2 – xy + y 2) = (x + y)(x – y)2
D. x3 – y3 = (x – y)( x2 – y 2)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Đại số Lớp 8 - Chương 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết Đại số Lớp 8 - Chương 1 (Có đáp án)
KIỂM TRA 1 TIẾT(Tuần 11, Tiết 22) Mục tiêu + Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương + Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải. + GD cho HS ý thức chủ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học. Chuẩn bị Đề kiểm tra Tiến trình dạy MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhân đa thức Nhận biết được kết quả phép nhân 1 đơn thức với 1 đa thức. Biết cách thực hiện phép nhân một đa thức với 1 đa thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0.5 5% 2 1 10% 7 hằng đẳng thức đáng nhớ Nhận biết vế còn lại của một hằng đẳng thức đáng nhớ. Vận dụng được HĐT để khai triển, rút gọn, tính giá trị của biểu thức. Sử dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để giải bài tập về tìm GTLN, GTNN Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0.5 5% 1 3 30% 1 1 10% 3 4.5 35% Chia đa thức Hiểu được cách chia một đơn thức cho một đơn thức. Thực hiện được phép chia đa thức một biến đã sắp xếp Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 1,5 15% 2 2 20% Phân tích đa thức thành nhân tử Biết thế nào là phân tích một đa thức thành nhân tử Phân tích được một đa thức thành nhân tử (nhiều phương pháp) Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0.5 5% 2 2 20% 3 2,5 25% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 1,5 15% 1 0.5 5% 1 0.5 5% 4 6.5 75% 1 1 10% 10 10 100% ĐỀ BÀI I/ Trắc nghiệm: (2 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1/ Thực hiện phép nhân x(x + 2) ta được: A. B. C. 2x + 2 D. 2/ Biểu thức bằng: A. B. C . D. 3/ Kết quả phép chia bằng: A. B. C. D. 4/ Tìm kết quả đúng khi phân tích x3 - y3 thành nhân tử: A. x3 – y3 = (x + y)(x2 + xy + y2) = (x – y)(x + y)2 B. x3 – y3 = (x – y)(x2 + xy + y 2) C. x3 – y3 = (x – y)(x2 – xy + y 2) = (x + y)(x – y)2 D. x3 – y3 = (x – y)( x2 – y 2) II/ Tự luận: (8 điểm) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: a) c) (x3 + 3x2 – 8x – 20) : (x + 2) Bài 2: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b. 3x2 – 6xy + 3y2 – 12z2 Bài 3: (3 điểm) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: tại Bài 4: (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 4x2 – 4x + 5. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I/ Trắc nghiệm: (2 điểm) Mỗi câu đúng cho 0.5đ Câu 1 2 3 4 Đáp án A D B B II/ Tự luận: (8 điểm) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: a) b) x3 + 3x2 – 8x – 20 x + 2 x3 + 2x2 x2 + x –10 0.5 điểm x2 – 8x – 20 x2 + 2x 0.5 điểm – 10x – 20 10x – 20 0.25 điểm 0 Vậy: 0.25 điểm Bài 2: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x - y + 5x - 5y = (x - y) + 5(x - y) 0,5 điểm = (x - y)(1 + 5) = 6(x - y) 0,5 điểm b) 0,5 điểm 0,5 điểm Bài 3: (3điểm) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: 1 điểm 1 điểm Thay vào ta được: 0,5 điểm Vậy giá trị của biểu thức: tại là 0,5 điểm Bài 4: (1 điểm) Ta có: A = 4x2 – 4x + 5 = (2x – 1)2 + 4 4 với mọi x 0,5 điểm => Amin = 4 khi x = 0,5 điểm
File đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_dai_so_lop_8_chuong_1_co_dap_an.doc