Đề khảo sát, đánh giá chất lượng giáo dục môn Tổ hợp Lớp 9 - Mã đề: 004 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Ninh Bình (Kèm đáp án)

Câu 1. Trung tâm công nghiệp dầu khí của Đông Nam Bộ là

A. Thành phố Hồ Chí Minh B. Biên Hòa C. Thủ Dầu Một D. Vũng Tàu

Câu 2. Các tỉnh, thành phố nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A. Thanh Hoá, Nghệ An. B. Hà Tĩnh, Quảng Bình.

C. Đà Nẵng, Quảng Nam. D. Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế.

Câu 3. Thế mạnh về tự nhiên tạo cho Đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là

A. có một mùa đông lạnh. B. đất phù sa màu mỡ.

C. nguồn nước mặt phong phú. D. địa hình bằng phẳng

Câu 4. Đối với công nghiệp nước ta, thị trường trong nước ngày càng có vai trò quan trọng do nước ta có

A. nguồn lao động dồi dào, có trình độ.

B. nhiều dân tộc cùng chung sống gắn bó với nhau.

C. cơ cấu dân số trẻ, gia tăng dân số còn nhanh.

D. dân số đông, sức mua đang tăng.

doc 3 trang Bạch Hải 14/06/2025 380
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát, đánh giá chất lượng giáo dục môn Tổ hợp Lớp 9 - Mã đề: 004 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Ninh Bình (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề khảo sát, đánh giá chất lượng giáo dục môn Tổ hợp Lớp 9 - Mã đề: 004 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Ninh Bình (Kèm đáp án)

Đề khảo sát, đánh giá chất lượng giáo dục môn Tổ hợp Lớp 9 - Mã đề: 004 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Ninh Bình (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT, ĐÁNH GIÁ
 TỈNH NINH BÌNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC LỚP 9 THCS
 NĂM HỌC 2022-2023
 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: TỔ HỢP
 (Đề thi có . trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ................................................. Mã đề thi 004
Số báo danh: ......................................................
Trộn môn Vật lí, Địa lí, Tiếng Anh
Phân môn Địa lí
Câu 1. Trung tâm công nghiệp dầu khí của Đông Nam Bộ là
 A. Thành phố Hồ Chí Minh B. Biên Hòa C. Thủ Dầu Một D. Vũng Tàu 
Câu 2. Các tỉnh, thành phố nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
 A. Thanh Hoá, Nghệ An. B. Hà Tĩnh, Quảng Bình.
 C. Đà Nẵng, Quảng Nam. D. Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế.
Câu 3. Thế mạnh về tự nhiên tạo cho Đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây 
vụ đông là
 A. có một mùa đông lạnh. B. đất phù sa màu mỡ.
 C. nguồn nước mặt phong phú. D. địa hình bằng phẳng 
Câu 4. Đối với công nghiệp nước ta, thị trường trong nước ngày càng có vai trò quan trọng do 
 nước ta có
 A. nguồn lao động dồi dào, có trình độ.
 B. nhiều dân tộc cùng chung sống gắn bó với nhau. 
 C. cơ cấu dân số trẻ, gia tăng dân số còn nhanh.
 D. dân số đông, sức mua đang tăng.
Câu 5. Năm 2020, diện tích trồng lúa của nước ta là 7 278,9 nghìn ha, sản lượng lúa cả năm 
 đạt 4 2764,8 nghìn tấn, vậy năng suất (tạ/ha) cả năm là
 A. 57,8 tạ/ha B. 58,7 tạ/ha C. 58,0 tạ/ha C. 58,2 tạ/ha
Câu 6. Cho bảng số liệu sau. 
 Sản lượng thuỷ sản của nước ta giai đoạn 2005 - 2020
 (Đơn vị: nghìn tấn)
 Năm Tổng số Chia ra
 Khai thác Nuôi trồng
 2005 3 466,8 1 987,9 1 478,9 
 2010 5 204,5 2 472,2 2 732,3
 2015 6 727,2 3 176,5 3 550,7
 2020 8 635,7 3 896,5 4 739,2 
 (Nguồn: Niên giảm thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
 Dựa vào kết quả sử lí số liệu từ bảng trên, trong giai đoạn 2005 - 2020 tỉ trọng thuỷ sản 
nuôi trồng của nước ta tăng 
 A. 12,22 % B. 11,23% C. 11,22 % D. 12,55 %
Câu 7. Tỉ lệ gia tăng dân số ở nước ta có xu hướng giảm là do
 A. quy mô dân số nước ta giảm dần.
 B. dân số nước ta có xu hướng già hoá.
 C. chất lượng cuộc sống chưa được nâng cao.
 Trang 1/3 Mã đề thi 004 D. thực hiện tốt chính sách dân số và kế hoạch hoá gia đình. 
Câu 8. Cho bảng số liệu sau.
 Dân số Việt Nam qua giai đoạn 2000 - 2020 
 (Đơn vị: Nghìn người)
 Năm 2000 2005 2009 2014 2020
 Tổng số 77 631 82 392 86 025 90 729 97582
 Thành thị 18 725 22 332 25 585 30 035 35867
 Nông thôn 58 906 60 060 60 440 60 694 61715
 (Nguồn: Niên giảm thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
 Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta 
giai đoạn 2000 - 2020, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
 A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ tròn
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các trung tâm công nghiệp có quy mô từ 9 
 đến 40 nghìn tỉ đồng/trung tâm ở Đồng bằng sông Cửu Long là
 A. Tân An, Mỹ Tho. B. Cần Thơ, Cà Mau.
 C. Long Xuyên, Đồng Tháp. D. Sóc Trăng, Kiên Giang.
Câu 10. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết trong cơ cấu giá trị xuất khẩu 
của nước ta năm 2007, mặt hàng nào chiếm tỉ trọng cao nhất ?
 A. Công nghiệp nặng và khoáng sảnB. Nông, lâm sản
 C. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệpD. Nguyên, nhiên, vật liệu
 ----------HẾT-----------
 Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 
 Trang 2/3 Mã đề thi 004 Trang 3/3 Mã đề thi 004

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_danh_gia_chat_luong_giao_duc_mon_to_hop_lop_9_ma.doc
  • docĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 04.doc