Đề khảo sát, đánh giá chất lượng giáo dục môn Tổ hợp Lớp 9 - Mã đề: 002 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Ninh Bình (Kèm đáp án)
Câu 7. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết trong cơ cấu giá trị xuất khẩu của nước ta năm 2007, mặt hàng nào chiếm tỉ trọng cao nhất ?
A. Công nghiệp nặng và khoáng sản B. Nông, lâm sản
C. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp D. Nguyên, nhiên, vật liệu
Câu 8. Trung tâm công nghiệp dầu khí của Đông Nam Bộ là
A. Thành phố Hồ Chí Minh B. Biên Hòa C. Thủ Dầu Một D. Vũng Tàu
Câu 9. Các tỉnh, thành phố nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hoá, Nghệ An. B. Hà Tĩnh, Quảng Bình.
C. Đà Nẵng, Quảng Nam. D. Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế.
Câu 10. Thế mạnh về tự nhiên tạo cho Đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là
A. có một mùa đông lạnh. B. đất phù sa màu mỡ.
C. nguồn nước mặt phong phú. D. địa hình bằng phẳng.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề khảo sát, đánh giá chất lượng giáo dục môn Tổ hợp Lớp 9 - Mã đề: 002 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Ninh Bình (Kèm đáp án)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT, ĐÁNH GIÁ TỈNH NINH BÌNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: TỔ HỢP (Đề thi có . trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ................................................. Mã đề thi 002 Số báo danh: ...................................................... Trộn môn Vật lí, Địa lí, Tiếng Anh Phân môn Địa lí Câu 1. Đối với công nghiệp nước ta, thị trường trong nước ngày càng có vai trò quan trọng do nước ta có A. nguồn lao động dồi dào, có trình độ. B. nhiều dân tộc cùng chung sống gắn bó với nhau. C. cơ cấu dân số trẻ, gia tăng dân số còn nhanh. D. dân số đông, sức mua đang tăng. Câu 2. Năm 2020, diện tích trồng lúa của nước ta là 7 278,9 nghìn ha, sản lượng lúa cả năm đạt 4 2764,8 nghìn tấn, vậy năng suất (tạ/ha) cả năm là A. 57,8 tạ/ha B. 58,7 tạ/ha C. 58,0 tạ/ha C. 58,2 tạ/ha Câu 3. Cho bảng số liệu sau. Sản lượng thuỷ sản của nước ta giai đoạn 2005 - 2020 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm Tổng số Chia ra Khai thác Nuôi trồng 2005 3 466,8 1 987,9 1 478,9 2010 5 204,5 2 472,2 2 732,3 2015 6 727,2 3 176,5 3 550,7 2020 8 635,7 3 896,5 4 739,2 (Nguồn: Niên giảm thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Dựa vào kết quả sử lí số liệu từ bảng trên, trong giai đoạn 2005 - 2020 tỉ trọng thuỷ sản nuôi trồng của nước ta tăng A. 11,22 % B. 11,23% C. 12,22 % D. 12,55 % Câu 4. Tỉ lệ gia tăng dân số ở nước ta có xu hướng giảm là do A. quy mô dân số nước ta giảm dần. B. dân số nước ta có xu hướng già hoá. C. chất lượng cuộc sống chưa được nâng cao. D. thực hiện tốt chính sách dân số và kế hoạch hoá gia đình. Câu 5. Cho bảng số liệu sau. Dân số Việt Nam qua giai đoạn 2000 - 2020 (Đơn vị: Nghìn người) Năm 2000 2005 2009 2014 2020 Tổng số 77 631 82 392 86 025 90 729 97582 Thành thị 18 725 22 332 25 585 30 035 35867 Nông thôn 58 906 60 060 60 440 60 694 61715 (Nguồn: Niên giảm thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Trang 1/3 Mã đề thi 002 Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn 2000 - 2020, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các trung tâm công nghiệp có quy mô từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng/trung tâm ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. Cần Thơ, Cà Mau. B. Tân An, Mỹ Tho. C. Long Xuyên, Đồng Tháp. D. Sóc Trăng, Kiên Giang. Câu 7. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết trong cơ cấu giá trị xuất khẩu của nước ta năm 2007, mặt hàng nào chiếm tỉ trọng cao nhất ? A. Công nghiệp nặng và khoáng sảnB. Nông, lâm sản C. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệpD. Nguyên, nhiên, vật liệu Câu 8. Trung tâm công nghiệp dầu khí của Đông Nam Bộ là A. Thành phố Hồ Chí Minh B. Biên Hòa C. Thủ Dầu Một D. Vũng Tàu Câu 9. Các tỉnh, thành phố nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Thanh Hoá, Nghệ An. B. Hà Tĩnh, Quảng Bình. C. Đà Nẵng, Quảng Nam. D. Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế. Câu 10. Thế mạnh về tự nhiên tạo cho Đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là A. có một mùa đông lạnh.B. đất phù sa màu mỡ. C. nguồn nước mặt phong phú.D. địa hình bằng phẳng. ----------HẾT----------- Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 2/3 Mã đề thi 002 Trang 3/3 Mã đề thi 002
File đính kèm:
de_khao_sat_danh_gia_chat_luong_giao_duc_mon_to_hop_lop_9_ma.doc
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 02.doc

