Chuyên đề Hình học Lớp 12 - Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz - Bài 6: Vị trí tương đối giữa mặt cầu với mặt phẳng và đường thẳng
Dạng 1: Vị trí tương đối của mặt cầu và mặt phẳng
Dạng 2: Vị trí tương đối giữa mặt cầu và đường thẳng
Dạng 3: Bài toán liên quan đến độ dài dây cung và điện tích tam giác
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Hình học Lớp 12 - Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz - Bài 6: Vị trí tương đối giữa mặt cầu với mặt phẳng và đường thẳng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Hình học Lớp 12 - Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz - Bài 6: Vị trí tương đối giữa mặt cầu với mặt phẳng và đường thẳng
Full Chuyên đề
12 new 2020-
2021 CHƯƠNG ③: PP TỌA ĐỘ TRONG KG OXYZ
Bài 6: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA MẶT CẦU VỚI MP VÀ ĐT
Dạng ①: Vị trí tương đối của mặt cầu và mặt phẳng
❶-Lý thuyết cơ bản: Cho mặt cầu
S : x – a 2 y – b 2 z – c 2 R2 tâm I a;b;c bán kính
R và mặt phẳng P : Ax By Cz D 0 .
Khi đó ta có:
①. Nếu d I, P R thì mp P và mặt cầu S không có điểm chung.
②. Nếu d I, P R thì mặt phẳng P và mặt cầu S tiếp xúc nhau.
Khi đó (P) gọi là mp tiếp diện của mặt cầu (S) và điểm chung gọi là tiếp điểm
③. Nếu d I, P R thì mặt phẳng P và mặt cầu S cắt nhau theo giao tuyến là đường
2 2 2
x a y b z c R2
tròn có phương trình :
Ax By Cz D 0
2
Trong đó bán kính đường tròn r R2 d I, P và tâm H của đường tròn là hình
chiếu của tâm I mặt cầu S lên mặt phẳng P .
Ⓐ. Bài tập minh họa:
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P : x 2y z 1 0 và mặt cầu
S : x 1 2 y 2 2 z 1 2 4. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
Ⓐ. P không cắt S . Ⓑ. P tiếp xúc S .
Ⓒ. P cắt S . Ⓓ. P đi qua tâm của S .
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn A Casio:
S có tâm I 1;2; 1 và bán kính R 2 .
Khoảng cách từ tâm I đến P :
1 2.2 1 1
5 6
d I, P R 2
2 2 2 6
1 2 1
Vậy P không cắt S .
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 1;0; 2 và mặt phẳng P có phương trình:
x 2y 2z 4 0. Phương trình mặt cầu S có tâm I và tiếp xúc với P là
Ⓐ. x 1 2 y2 z 2 2 9 . Ⓑ. x 1 2 y2 z 2 2 3 .
Ⓒ. x 1 2 y2 z 2 2 3 . Ⓓ. x 1 2 y2 z 2 2 9 .
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn A Casio:
1 4 4
Ta có R d I, 3 .
3 d I, P R d I, P R 0
Phương trình mặt cầu S có tâm I 1;0; 2 , bán kính R 3 có
dạng S : x 1 2 y2 z 2 2 9 .
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P :x 3y 4z m 0 và mặt cầu
S : x 1 2 y 2 2 z 3 2 26 . Xác định m để P tiếp xúc với S ?
Ⓐ. m 7;m 45. Ⓑ. m 7, m 45. Ⓒ. m 7, m 45. Ⓓ. m 7, m 45.
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn A Casio:
S có tâm I 1;2;3 và bán kính R 26 . d I, P R d I, P R 0
P tiếp xúc với S
1 3.2 4.3 m
d I, P 26
12 32 42
19 m 26. 12 32 42 26
19 m 26 m 7
.
19 m 26 m 45
Câu 4: Mặt phẳng cắt mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 2y 6z 1 0 có phương trình là
Ⓐ. 2x 3y z 16 0. Ⓑ. 2x 3y z 12 0 .
Ⓒ. 2x 3y z 18 0. Ⓓ. 2x 3y z 10 0 .
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn D Casio:
S có tâm I 1; 1; 3 và bán kính R 12 12 32 1 14 . d I, P R d I, P R 0
2.1 3 1 3 16
d I, P 14 R nên loại đáp án A
22 32 12
2.1 3 1 3 12
d I, P 14 R nên loại đáp án B
22 32 12
2.1 3 1 3 18 16
d I, P R nên loại đáp án C
22 32 12 14
Ⓑ. Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 4y 2z 3 0 . Hỏi
trong các mặt phẳng sau, đâu là mặt phẳng không có điểm chung với mặt cầu S ?
Ⓐ. 4 : 2x 2y z 10 0 . Ⓑ. 1 : x 2y 2z 1 0.
Ⓒ. 2 : 2x y 2z 4 0 . Ⓓ. 3 : x 2y 2z 3 0 . Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y2 z 2 2 1 và mặt phẳng
: 3x 4z 12 0. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
Ⓐ. Mặt phẳng đi qua tâm mặt cầu S .
Ⓑ.Mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu S .
Ⓒ.Mặt phẳng cắt mặt cầu S theo một đường tròn.
Ⓓ. Mặt phẳng không cắt mặt Cầu S .
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S và mặt phẳng P lần lượt có phương
trình x2 y2 z2 2x 2y 2z 6 0, 2x 2y z 2m 0. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m để P tiếp xúc với S ?
Ⓐ. 0 . Ⓑ. 2 . Ⓒ.1. Ⓓ. 4 .
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng P : x 2y z 3 0 cắt mặt cầu
S : x2 y2 z2 5 theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích là
11 9 15 7
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
4 4 4 4
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 3 2 y2 z 1 2 10 . Mặt phẳng
nào trong các mặt phẳng dưới đây cắt mặt cầu S theo giao tuyến là đường tròn có bán kính
bằng 3 ?
Ⓐ. P1 : x 2y 2z 8 0 . Ⓑ. P1 : x 2y 2z 8 0.
Ⓒ. P1 : x 2y 2z 2 0 . Ⓓ. P1 : x 2y 2z 4 0 .
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1;1;0 và mặt phẳng
P : x y z 1 0 . Biết P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính
bằng 1. Viết phương trình mặt cầu S .
Ⓐ. x 1 2 y 1 2 z2 2 . Ⓑ. x 1 2 y 1 2 z2 4 .
Ⓒ. x 1 2 y 1 2 z2 1. Ⓓ. x 1 2 y 1 2 z2 3.
Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I 1; 0; 2 và mặt phẳng P có phương
trình: x 2y 2z 4 0 . Phương trình mặt cầu S có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng P
là
Ⓐ. x 1 2 y2 z 2 2 9 . Ⓑ. x 1 2 y2 z 2 2 3 .
Ⓒ. x 1 2 y2 z 2 2 3 . Ⓓ. x 1 2 y2 z 2 2 9 .
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 2 y 2 2 z 2 2 9 và mặt
phẳng P : 2x y 2z 1 0 . Biết P cắt S theo giao tuyến là đường tròn có bán kính r .
Tính r .
Ⓐ. r 3 . Ⓑ. r 2 2 . Ⓒ. r 3 . Ⓓ. r 2 . Câu 9: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 4y 4z 16 0 và mặt
phẳng P : x 2y 2z 2 0. Mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường
tròn có bán kính là:
Ⓐ. r 6 . Ⓑ. r 2 2 . Ⓒ. r 4 . Ⓓ. r 2 3 .
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y2 z2 4x 2y 4 0 và một
điểm A 1;1;0 thuộc S . Mặt phẳng tiếp xúc với S tại A có phương trình là
A. x y 1 0 . Ⓑ. x 1 0 . Ⓒ. x y 2 0 . Ⓓ. x 1 0 .
BẢNG ĐÁP ÁN
1. C 2. D 3. B 4. A 5. A 6. B 7. A 8. B 9. C 10. D
Dạng ②: Vị trí tương đối giữa mặt cầu và đường thẳng
. Lý thuyết cần nắm:
x x0 a1t 1
①. Cho đường thẳng d : y y0 b1t 2 qua M 0 x0 ; y0 ; z0 và có VTCP là ud a1 ;b1 ;c1
z z0 c1t 3
②. Mặt cầu S : x a 2 y b 2 z c 2 R2 có tâm I a;b;c , bán kính R . Với mặt cầu
S : x2 y2 z2 2ax 2by 2cz d 0 thì R a2 b2 c2 d
IM ,u
0 d
③. Gọi khoảng cách từ tâm I của mặt cầu S đến đường thẳng d là h d I,d .
ud
Nếu d I,d R thì d không cắt S .
Nếu d I,d R thì d tiếp xúc S .
Nếu d I,d R thì d cắt S tại hai điểm phân biệt A, B và AB vuông góc với đường
2
2 2 AB
kính (bán kính) mặt cầu. Khi đó R d I,d .
2
-Phương pháp: So sánh d I,d và R để biết vị trí tương đối.
①. d I,d R 0 thì d không cắt S .
②. Nếu d I,d R 0 thì d tiếp xúc S .
③. Nếu d I,d R 0 thì d cắt S tại hai điểm phân biệt
IM ,u
0 d
Casio: d I,d .
ud
Ⓐ. Bài tập minh họa:
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I 2;1; 3 và tiếp xúc với trục Oy có phương
trình là
Ⓐ. x 2 2 y 1 2 z 3 2 4 . Ⓑ. x 2 2 y 1 2 z 3 2 13 .
Ⓒ. x 2 2 y 1 2 z 3 2 9 . Ⓓ. x 2 2 y 1 2 z 3 2 10 .
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn B
Gọi M là hình chiếu của I trên Oy M 0;1;0
Mặt cầu S tâm I 2;1; 3 và tiếp xúc với trục Oy có bán kính
IM 13 .
Vậy S có phương trình x 2 2 y 1 2 z 3 2 13
x t
Câu 2: Bán kính mặt cầu tâm I 1;3;5 và tiếp xúc với đường thẳng d : y 1 t là
z 2 t
Ⓐ. 14 . Ⓑ.14. Ⓒ. 7 . Ⓓ. 2 3 .
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn B
Phương trình mặt phẳng P đi qua I 1;3;5 và vuông góc với
x t
d : y 1 t là
z 2 t
P : x 1 1 y 3 1 z 5 0 x y z 7 0 .
Giao điểm của d và mặt phẳng P là H 2;1;4 .
Bán kính mặt cầu tâm I 1;3;5 và tiếp xúc với đường thẳng
x t
d : y 1 t là IH 9 4 1 14 .
z 2 t
x 1 y z 2
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : , mặt cầu tâm
2 1 2
I 2;5;3 tiếp xúc với d là
Ⓐ. S : x 2 2 y 5 2 z 3 2 18. Ⓑ. S : x 2 2 y 5 2 z 3 2 16 .
Ⓒ. S : x 2 2 y 5 2 z 3 2 25 . Ⓓ. S : x 2 2 y 5 2 z 3 2 9 .
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn A Casio:
d qua M 1;0;2 , có vectơ chỉ phương ud 2;1;2 . IM ,u
d
R d I,d 18
IM 1; 5; 1 .
ud
IM ,u 9;0; 9 .
d
Mặt cầu tiếp xúc với đường thẳng nên
IM ,u
d
R d I,d 18 .
ud Vậy R2 18.
x y 1 z 2
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d : và mặt cầu
2 1 1
S : x2 y2 z2 2x 4z 1 0 . Số điểm chung của d và S là
Ⓐ. 3 . Ⓑ. 0 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 1.
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn B Casio:
d qua M 0;1;2 , có vectơ chỉ phương ud 2;1; 1 IM ,u
d
d I,d 3,7193 R 2
2 2 2
S có tâm I 1;0; 2 và R 1 0 2 1 2 ud
IM 1;1;4
IM ,u 5;7; 3 .
d
IM ,u
d
d I,d 3,7193 R 2.
ud
Vậy d và S không cắt nhau.
Ⓑ. Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho A 0;1; 1 , B 2;3;1 và mặt cầu
S : x2 y2 z2 2x 4y 0 . Đường thẳng AB và mặt cầu S có bao nhiêu điểm chung?
Ⓐ. Vô số. Ⓑ. 0 . Ⓒ.1. Ⓓ. 2 .
x 1 y 2 z 3
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : và điểm
2 1 1
I 1; 2;3 . Phương trình mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với d là
Ⓐ. x 1 2 y 2 2 z 3 2 5 2 . Ⓑ. x 1 2 y 2 2 z 3 2 50 .
Ⓒ. x 1 2 y 2 2 z 3 2 50 . Ⓓ. x 1 2 y 2 2 z 3 2 50 .
x y 3 z 5
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d : và mặt cầu
2 6 5
2 2
S : x 1 y2 z 2 9 . Số điểm chung của d và S là
Ⓐ. 0 . Ⓑ.1. Ⓒ. 2 . Ⓓ. 3 .
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I 2;1; 3 và tiếp xúc với trục Oy có
phương trình là
Ⓐ. x 2 2 y 1 2 z 3 2 4 . Ⓑ. x 2 2 y 1 2 z 3 2 13 .
Ⓒ. x 2 2 y 1 2 z 3 2 9 . Ⓓ. x 2 2 y 1 2 z 3 2 10 . Câu 5: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , bán kính của mặt cầu tâm I 1;3;5 và tiếp xúc với đường
x t
thẳng d : y 1 t là
z 2 t
A. 7 .B. 14.C. 14 . Ⓓ. 7.
Câu 6: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , bán kính của mặt cầu tâm I 3;3; 4 và tiếp xúc với trục
Oy bằng
5
A. 5.B. 4.C. 5 . Ⓓ. .
2
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I 1; 2;3 tiếp xúc với trục
Oy là
Ⓐ. x 1 2 y 2 2 z 3 2 9 . Ⓑ. x 1 2 y 2 2 z 3 2 9 .
Ⓒ. x 1 2 y 2 2 z 3 2 10 . Ⓓ. x 1 2 y 2 2 z 3 2 10 .
x 2 y z 3
Câu 8: Cho đường thẳng : và và mặt cầu S : x2 y2 z2 4x 2y 21 0 . Số
1 1 1
giao điểm của và S là
Ⓐ. 2. Ⓑ.1. Ⓒ.0. Ⓓ. 3.
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 4z 1 0 và đường
x y 1 z 2
thẳng d : . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
2 1 1
Ⓐ. d cắt S tại hai điểm. Ⓑ. d không cắt S .
Ⓒ. d tiếp xúc với S tại M 2;2;3 . Ⓓ. d cắt S và đi qua tâm của S .
x 1 y 2 z 1
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d : và mặt cầu
2 1 2
2 2 2
S : x 4 y 1 z 2 27 . Số điểm chung của d và S là
Ⓐ. 3 . Ⓑ. 0 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 1.
BẢNG ĐÁP ÁN
1. D 2. B 3. A 4. B 5. C 6. A 7. D 8. A 9. B 10. C
Dạng ③: Bài toán liên quan đến độ dài dây cung và điện tích tam giác
. Lý thuyết cần nắm:
①. IH AB HA HB
②. AB 2HA
③. R2 IH 2 HA2
1
④. S IH.AB IH.HA IH.HB
IAB 2
MI ,u
⑤. IH d I, AB d I,
u
Câu 1:
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn B
Câu 2:
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn B
Câu 3:
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn C
. Bài tập rèn luyện:
Câu 1: không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1; 1;1 và mặt phẳng
P :2x y 2z 1 0. Biết mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường
tròn có bán kính bằng 3. Viết phương trình của mặt cầu S .
Ⓐ. x 1 2 y 1 2 z 1 2 13. Ⓑ. x 1 2 y 1 2 z 1 2 169 .
Ⓒ. x 1 2 y 1 2 z 1 2 13. Ⓓ. x 1 2 y 1 2 z 1 2 169 .
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1;2;0 . Biết mặt phẳng
P :3x y z 10 0 cắt S theo giao tuyến là đường tròn bán kính bằng 2, tính bán kính
R của mặt cầu S .
15 13
Ⓐ. 15 . Ⓑ. . Ⓒ. 3 . Ⓓ. .
2 2
Câu 3: Trong không gian Oxyz , mặt cầu (T ) : (x 2)2 (y 1)2 z2 9 cắt mặt phẳng Oyz theo giao
tuyến là một đường tròn có bán kính bằng
Ⓐ. 11 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 5 . Ⓓ. 7 .
x 1 y 2 z 2
Câu 4: Cho đường thẳng d : . Viết phương trình mặt cầu tâm I 1;2; 1 cắt d tại
3 2 2
các điểm A , B sao cho AB 2 3 .
Ⓐ. x 1 2 y 2 2 z 1 2 25 . Ⓑ. x 1 2 y 2 2 z 1 2 4 .
Ⓒ. x 1 2 y 2 2 z 1 2 9 . Ⓓ. x 1 2 y 2 2 z 1 2 16 .
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 4y 2z m 0 . Tìm m để bán
kính của mặt cầu bằng 4.
Ⓐ. m 10 . Ⓑ. m 4 . Ⓒ. m 2 3 . Ⓓ. m 10 .
x 1 y 1 z
Câu 6: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : . Mặt cầu S có tâm
1 4 1
I 2;3; 1 và cắt đường thẳng tại hai điểm A , B với AB 16 . Bán kính của S là
Ⓐ. 2 15 . Ⓑ. 2 19 . Ⓒ. 2 13 . Ⓓ. 2 17 .
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1; 2;3 . Viết phương trình mặt cầu tâm I , cắt trục Ox
tại hai điểm A và B sao cho AB 2 3 .
Ⓐ. x 1 2 y 2 2 z 3 2 16 . Ⓑ. x 1 2 y 2 2 z 3 2 20 .
Ⓒ. x 1 2 y 2 2 z 3 2 25 . Ⓓ. x 1 2 y 2 2 z 3 2 9 .
Câu 8: Trong không gian Oxyz , xét mặt cầu S có phương trình dạng
x2 y2 z2 4x 2y 2az 10a 0 . Tập hợp các giá trị thực của a để S có chu vi đường
tròn lớn bằng 8 là
Ⓐ. 1;10 . Ⓑ. 2; 10 . Ⓒ. 1;11 . Ⓓ. 1; 11 . Câu 9: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S : x 1 2 y 2 2 z 3 2 25. Mặt phẳng
Oxy cắt mặt cầu S theo một thiết diện là đường tròn C . Diện tích của đường tròn C
là
Ⓐ. 8 Ⓑ.12 Ⓒ.16 Ⓓ. 4
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S): (x + 3)2 + y 2 + (z - 2)2 = m 2 + 4 . Tập
các giá trị của m để mặt cầu (S) tiếp xúc với mặt phẳng (Oyz) là:
Ⓐ. { 5} . Ⓑ.{± 5} . Ⓒ.{0} . Ⓓ. Æ.
Câu 11: rong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 4y 6z m 3 0.
x 1 t
Tìm m để d : y 1 t cắt S tại hai điểm phân biệt
z 2
31 31 31 31
Ⓐ. m . Ⓑ. m . Ⓒ. m . Ⓓ. m .
2 2 2 2
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.A 3.C 4.D 5.D 6.B 7.A 8.C 9.C 10.B 11.B
Hướng dẫn giải.
Câu 1:
Giả sử đường tròn giao tuyến của mặt phẳng P và mặt cầu S có tâm H , bán kính HM .
2 1 2 1
IH d I, P 2 .
22 1 2 22
Bán kính của mặt cầu S là r IM 32 22 13 .
Vậy phương trình của mặt cầu S : x 1 2 y 1 2 z 1 2 13.
2
Diện tích toàn phần của hình trụ là Stp 2 rl 2 r 4 .
Câu 2:
Gọi H là hình chiếu của I 1;2;0 lên P . Giao tuyến mặt cầu S và mặt phẳng P là hình tròn tâm H bán kính AH 2 .
Khoảng cách từ I tới mặt phẳng P là
3. 1 2 0 10
IH d I, P IH IH 11 .
32 12 1 2
2
Bán kính mặt cầu S là R IA R AH 2 IH 2 R 22 11 R 15 .
Câu 3:
Mặt cầu T có tâm I 2; 1;0 và bán kính R 3.
Mặt phẳng Oyz có phương trình: x 0.
Ta có: d I, Oyz h 2 R mặt cầu T cắt mặt phẳng Oyz theo đường tròn có giao
tuyến có bán kính r R2 h2 32 22 5 .
Câu 4:
Đường thẳng d đi qua điểm M 1;2;2 và có vectơ chỉ phương u 3; 2;2 .
IM 2;0;3 IM ,u 6;13;4 . Gọi H là trung điểm AB IH AB .
IM ,u 36 169 16
Khoảng cách từ tâm I đến đường thẳng d là: IH 13 .
u 9 4 4
2
2 AB
Suy ra bán kính R IH 13 3 4 .
2
Phương trình mặt cầu tâm I 1;2; 1 và có bán kính R 4 là
x 1 2 y 2 2 z 1 2 16 .
Câu 5:
Ta có phương trình mặt cầu x2 y2 z2 2ax 2by 2cz d 0 thì bán kính tính theo công
thức R a2 b2 c2 d .
Suy ra R 12 22 12 m 4 m 10 .
Câu 6:
Theo giả thiết, ta suy ra đi qua M 1;1;0 và có VTCP u 1; 4;1 .
Ta có IM 3; 2;1 . Khi đó, IM,u 2;4;14 IM,u 6 6 , u 3 2 .
IM,u
d I, 2 3 .
uFile đính kèm:
chuyen_de_hinh_hoc_lop_12_chuong_3_phuong_phap_toa_do_trong.docx

