Chuyên đề Hình học Lớp 12 - Chương 2: Mặt nón, trụ, cầu - Bài 1: Mặt nón tròn xoay
Cho hình nón có bán kính đáy và đường cao lần lượt là r=3cm, h=4cm Tính diện tích xung quanh của hình nón.
Cho hình nón có bán kính đáy và đường cao lần lượt là r=6cm, h=8cm Tính diện tích toàn phần của hình nón.
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Hình học Lớp 12 - Chương 2: Mặt nón, trụ, cầu - Bài 1: Mặt nón tròn xoay", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Hình học Lớp 12 - Chương 2: Mặt nón, trụ, cầu - Bài 1: Mặt nón tròn xoay

Full Chuyên đề 12 new 2020- 2021 CHƯƠNG ②: MẶT NÓN, TRỤ, CẦU Bài 1: MẶT NÓN TRÒN XOAY Dạng ①: Dạng cơ bản (cho các thông số r,h,l ) . Lý thuyết cần nắm: ①. Các thông số: • r là bán kính. • h là chiều cao. • l là đường sinh • Góc giữa l và h • Góc giữa l và r ②. Công thức tính toán: . Diện tích đáy: 2 Sñ r . Chu vi đáy: CVđ 2πr . Diện tích xung quanh: Sxq rl . Diện tích toàn phần: Stp Sxq Sñ . Thể tích khối nón: 1 V r2h noùn 3 Ⓐ. Bài tập minh họa: Câu 1: Cho hình nón có bán kính đáy và đường cao lần lượt là r 3cm,h 4cm. Tính diện tích xung quanh của hình nón. Lời giải PP nhanh Ta có Sử dụng công thức 2 2 2 l h2 r 2 42 32 5 cm l h r 2 Sxq rl. Sxq πrl π.3.5 15π cm Câu 2: Cho hình nón có bán kính đáy và đường cao lần lượt là r 6cm,h 8cm. Tính diện tích toàn phần của hình nón. Lời giải PP nhanh Ta có Sử dụng các công thức 2 2 2 l h2 r 2 62 82 10 cm l h r 2 2 2 2 Stp rl r . Stp πrl πr π.6.10 π.6 96π cm Câu 3: Cho khối nón có bán kính đáy và đường sinh lần lượt là r 3cm,l 5cm. Tính thể tích khối nón. Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Ta có Sử dụng công thức tính thể tích khối nón 2 2 2 2 1 h l r 5 3 4 cm V r 2h. 3 1 1 V πr 2h π.32.4 12π cm3 3 3 Câu 4: Cho hình nón có đường cao bằng 2a và đường sinh bằng a 5 . Tính diện tích toàn phần của hình nón. Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Ta có Sử dụng công thức tính thể tích khối nón 2 2 2 2 2 r l h r l 2 h2 a 5 2a a 2 Stp rl r . 2 2 2 STP πrl πr π.a.a 5 π.a πa 5 1 Câu 5: Hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3a. có diện tích xung quanh bằng: Ⓐ. 20 a2. Ⓑ. 40 a2. Ⓒ. 24 a2. Ⓓ. 12 a2. Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn A Sử dụng công thức tính Ta có 2 2 Sxq πrl πr r h l r 2 h2 4a 2 3a 2 5a 2 Sxq πrl π.4a.5a 20πa Ⓑ.Bài tập rèn luyện: Câu 1: Gọi l,h,r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón bằng: 2 Ⓐ. Sxq rl. Ⓑ. Sxq rh. Ⓒ. Sxq 2 rl. Ⓓ. Sxq r h. Câu 2: Gọi l,h,r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Diện tích toàn phần Stp của hình nón bằng: 2 2 2 2 Ⓐ. Stp rh r . Ⓑ. Stp 2 rl 2 r . Ⓒ. Stp rl 2 r . Ⓓ. Stp rl r . Câu 3: Gọi l,h,r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Thể tích của khối nón bằng: 1 1 Ⓐ. V r 2h. Ⓑ.V r 2h. Ⓒ. V r 2l. Ⓓ. V r 2l. 3 3 Câu 4: Gọi l,h,r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Đẳng thức nào sau đây luôn đúng? 1 1 1 Ⓐ. r 2 h2 l 2. Ⓑ.l 2 h2 r 2. Ⓒ. . Ⓓ. l 2 hr. l 2 h2 r 2 Câu 5: Một hình nón có đường sinh l gấp đôi bán kính r của mặt đáy. Diện tích xung quanh của hình nón là: 1 1 Ⓐ. S 2 r 2. Ⓑ. S 2 rl. Ⓒ. S r 2. Ⓓ. S rl. xq xq xq 2 xq 2 Câu 6: Một khối nón có đường cao a (cm) , bán kính r cm thì có thể tích bằng: 1 1 1 1 Ⓐ. V ra. Ⓑ.V r3. Ⓒ. V r2a. Ⓓ. V a2r. noùn 3 noùn 3 noùn 3 noùn 3 Câu 7: Một khối nón có thể tích bằng 4π và chiều cao bằng 3. Bán kính đường tròn đáy bằng: 2 3 4 Ⓐ. 2. Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. 1. 3 3 1 Câu 8: Một khối nón có diện tích xung quanh bằng 2 cm2 và bán kính đáy r cm. Khi đó độ dài 2 đường sinh của khối nón là: Ⓐ. 3. Ⓑ. 4. Ⓒ. 2. Ⓓ. 1. Câu 9: Thể tích của khối nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần mà vẫn giữ nguyên chiều cao của khối nón? Ⓐ. Tăng 4 lần. Ⓑ.Giảm 2 lần. Ⓒ. Tăng 2 lần. Ⓓ. Không đổi. Câu 10: Hình nón có diện tích xung quanh bằng 24 và bán kính đường tròn đáy bằng 3. Chiều cao khối nón là: Ⓐ. 8. Ⓑ. 89. Ⓒ. 3. Ⓓ. 55. BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.D 3.B 4.B 5.A 6.C 7.A 8.B 9.A 10.D Dạng ②: Thiết diện qua trục SO -Phương pháp: ❶. Thiết diện qua trục là tam giác vuông cân SAB l r 2 ①. h r 2 ②. Sxq r 2 2 2 2 ③. Stp r 2 r r ( 2 1) 2 2 ④. Diện tích thiết diện bằng STD r h 1 1 ⑤. Thể tích V r3 h3 3 3 ❷. Thiết diện qua trục là tam giác đều SAB l 2r ①. l 3 h 2 2 ②. Sxq 2 r 2 2 2 ③. Stp 2 r r 3 r l 2 3 ④. Diện tích thiết diện: S r 2 3 TD 4 1 l3 3 ⑤. Thể tích: V r 2h 3 24 A - Bài tập minh họa: Câu 1: Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh bằng 2a. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón đó. Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Ta có thiết diện qua trục của hình nón là tam giác đều l 2r cạnh bằng 2a nên l 2r 2a l 2a;r a. 2 Sxq 2πr S πrl 2πa2. xq 2 Stp 3πr 2 2 Stp πrl πr 3πa Câu 2: Một khối nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh bằng a. Tính thể tích của khối nón đó. Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Ta có thiết diện qua trục của hình nón là tam giác đều l3 3 a3 3 a V . cạnh bằng a nên l 2r a l a;r . 24 24 2 a 3 h l 2 r 2 2 2 3 1 2 1 a a 3 πa 3 V πr h π. . 3 3 2 2 24 Câu 3: Một khối nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân cạnh có cạnh huyền bằng 2a. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, diện tích thiết diện và thể tích của khối nón đó. Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Ta có thiết diện qua trục của hình nón là tam giác h r vuông cân có cạnh huyền bằng 2a nên 2 Sxq πr 2 2r 2a r h a. 2 2 2 2 2 Stp πr 2 πr πr 2 1 Sxq πr 2 πa 2 2 2 2 2 2 Diện tích thiết diện bằng STD r h Stp πr 2 πr πa 2 1 1 3 1 3 Diện tích thiết diện bằng S r 2 a2 Thể tích V πr πh TD 3 3 1 1 Thể tích V πr3 πa3 3 3 B - Bài tập rèn luyện: Câu 1: Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác vuông có cạnh huyền là 2a 2. Thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón đó là 2 a3 2 2 a3 3 4 a3 3 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. 2 a3 2. 3 3 3 Câu 2: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài 2a . Thể tích của khối nón là a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 9 6 3 12 Câu 3: Cho hình nón tròn xoay có đường sinh bằng a 2 và góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng 60. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón và thể tích V của khối nón lần lượt là 6 6 Ⓐ. S a2 và V a3 . Ⓑ. S 2 a2 và V a3 . xq 24 xq 12 6 a2 6 Ⓒ. S 3 a 2 và V a3 . Ⓓ. S và V a3 . xq 4 xq 2 8 Câu 4: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a . Tính thể tích V của khối nón được tạo nên bởi hình nón đã cho. 2 a3 2 a3 2 a3 2 a3 Ⓐ. V = . Ⓑ.V = . Ⓒ. V = . Ⓓ. V = . 10 12 4 6 Câu 5: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó được thiết diện là tam giác đều cạnh bằng a. Tính thể tích V của khối nón theo a. a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 Ⓐ. V . Ⓑ.V . Ⓒ. V . Ⓓ. V . 24 3 6 12 Câu 6: Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông có cạnh huyền bằng a 2 . Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón đó. a2 2 a2 2 a2 2 a2 3 Ⓐ. S Ⓑ. S Ⓒ. S Ⓓ. S xq 2 xq 6 xq 3 xq 3 Câu 7: Một hình nón tròn xoay có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh bằng a. Tính diện tích Stp toàn phần của hình nón đó: 2 a 2 8 a2 2 Ⓐ. S .Ⓑ. S . tp 2 tp 2 a2 2 1 a2 2 4 Ⓒ. S . Ⓓ. S . tp 2 tp 2 Câu 8: Cho hình nón đỉnh S biết rằng nếu cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2 . Diện tích xung quanh của hình nón là: a2 2a2 Ⓐ. S . Ⓑ. S . Ⓒ. S a2 . Ⓓ. S 2 a2 . xq 2 xq 2 xq xq Câu 9: Hình nón N có đỉnh S , tâm đường tròn đáy là O , góc ở đỉnh bằng 120. Một mặt phẳng qua S cắt hình nón N theo thiết diện là tam giác vuông SAB . Biết rằng khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SO bằng 3. Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón N Ⓐ. Sxq 27 3 . Ⓑ. Sxq 18 3 . Ⓒ. Sxq 9 3 . Ⓓ. Sxq 36 3 . Câu 10: Cho tam giác ABC vuông cân tại A biết BC a 2 . Gọi I là trung điểm của BC . Tính diện tích toàn phần của khối nón tròn xoay sinh ra khi cho ABC quay quanh AI một góc 360 . 2 2 2 2 1 a a2 2 2 1 a Ⓐ. 2 2 1 a2 . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 2 2 2 BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.A 4.B 5.A 6.A 7.C 8.B 9.B 10.D Dạng ③: Khối nón sinh bởi tam giác quay quanh các trục -Phương pháp: ①.Quay tam giác SOA vuông tại O S quanh trục SO • r OA là bán kính. • h SO là chiều cao. • l SA là đường sinh A O ②.Quay tam giác SOA vuông tại O quanh A trục OA • r SO là bán kính. • h OA là chiều cao. • l SA là đường sinh S O A - Bài tập minh họa: Câu 1: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a, đường cao AH. Tính diện tích xung quanh của hình nón được tạo thành khi quay tam giác ABC quanh AH. Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Khi quay tam giác ABC quanh AH ta được một hình Quay quanh cái gì thì nó là trục; Cạnh nón có: đáy chính là đường kính. Trục là AH. a Bán kính đáy r = . 2 Đường sinh l = AB = AC = a. Suy ra diện tích xung quanh của hình nón là pa2 Sxq = prl = 2 Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại C có các cạnh AC = 2a;BC = a . Tính thể tích của khối nón được tạo thành khi quay tam giác ABC quanh AC Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Khi quay tam giác ABC quanh AC ta được một hình nón Quay quanh cái gì thì nó là trục; Cạnh có: đáy chính là đường kính. Trục là AC nên h = AC = 2a. . Bán kính đáy r = BC= a.. Suy ra thể tích của khối nón là 1 2pa3 V = pr2h = 3 3 Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại C có các cạnh AC = 2a;BC = a . Tính thể tích vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay tam giác ABC quanh AB. Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Gọi H là hình chiếu vuông góc của C lên AB, ta có: Khi quay một tam giác vuông quanh cạnh huyền thì AC.BC 2a 5 CH = = 1 2 AC2 + BC2 5 V = p.(đêngcaotamgi¸c) .c¹nhhuyÒn 3 AB = AC2 + BC2 = a 5 Khi quay tam giác ABC quanh AC ta được một vật thể tròn xoay gồm 2 hình nón có: Hình nón thứ 1 có trục là AH nên h1 = AH & r1 = CH 1 1 Þ V = pr 2h = p.CH 2 .AH (1) 1 3 1 1 3 Hình nón thứ 2 có trục là BH nên h2 = BH & r2 = CH 1 1 Þ V = pr 2h = p.CH 2 .BH (2) 2 3 2 2 3 Suy ra thể tích của vật thể tròn xoay là 1 1 V = V + V = p.CH 2 .(AH + BH) = p.CH 2 .AB 1 2 3 3 4pa3 5 = . 15 B - Bài tập rèn luyện: Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy SC a 6 . Khi tam giác SAC quay quanh cạnh SA thì đường gấp khúc SAC tạo thành một hình nón tròn xoay. Thể tích của khối nón tròn xoay đó là 4 a3 a3 2 a3 3 a3 3 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 3 3 3 6 . Câu 2: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là 1 3 Ⓐ. a2 . Ⓑ. 2 a2 . Ⓒ. a2 . Ⓓ. a2 2 4 Câu 3: Hình ABCD khi quay quanh BC thì tạo ra Ⓐ. Một hình trụ. Ⓑ.Một hình nón. Ⓒ. Một hình nón cụt. Ⓓ. Hai hình nón. Câu 4: Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng AC của hình lập phương ABCD. A B C D có cạnh b khi quay xung quang trục AA . Diện tích S là Ⓐ. b2 . . Ⓑ. b2 2.. Ⓒ. b2 3.. Ⓓ. b2 6. Câu 5: Trong không gian, cho tam giác ABC cân tại A , AB a 10, BC 2a . Gọi H là trung điểm của BC. Tính thể tích V của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AH . Ⓐ. V 2 a3 . Ⓑ.V 3 a3 . Ⓒ. V 9 a3 . Ⓓ. V a3 . Câu 6: Cho tứ diện đều ABCD . Khi quay tứ diện đó quanh trục AB có bao nhiêu hình nón khác nhau được tạo thành? Ⓐ. Một. Ⓑ.Hai. Ⓒ. Ba. Ⓓ. Không có hình nón nào. 1 Câu 7: Cho hình tròn có bán kính là 6 . Cắt bỏ hình tròn giữa hai bán kính 4 OA,OB rồi ghép hai bánkính đó lại sao cho thành một hình nón (như hình vẽ). Thể tích khối nón tương ứng đó là 81 7 9 7 Ⓐ. . Ⓑ. . 8 8 81 7 9 7 Ⓒ. . Ⓓ. . 4 2 Câu 8: Cho một hình cầu bán kính 5 cm, cắt hình cầu này bằng một mặt phẳng sao cho thiết diện tạo thành là một đường kính 4 cm. Tính thể tích của khối nón có đáy là thiết diện vừa tạo và đỉnh là tâm hình cầu đã cho. (lấy 3,14, kết quả làm tròn tới hàng phần trăm). Ⓐ. 50,24 (ml). Ⓑ.19,19 (ml). Ⓒ. 12,56 (ml). Ⓓ. 76,74 (ml). Câu 9: Hình chữ nhật ABCD có AB 6, AD 4 . Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung điểm bốn cạnh AB, BC,CD, DA. Cho hình chữ nhật ABCD quay quanh QN , tứ giác MNPQ tạo thành vật tròn xoay có thể tích bằng Ⓐ. V 8 . Ⓑ.V 6 . Ⓒ. V 4 . Ⓓ. V 2 . Câu 10: Cho một hình thang cân ABCD có các cạnh đáy AB 2a ,CD 4a, cạnh bên AD BC 3a. Hãy tính thể tích của khối tròn xoay sinh bởi hình thang đó khi quay quanh trục đối xứng của nó. 14a3 2 56a3 2 14a3 28a3 2 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 3 3 3 3 BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.D 4.D 5.D 6.B 7.A 8.B 9.A 10.A Dạng ④: Bài toán thiết diện qua đỉnh và mối liên hệ với góc hoặc khoảng cách -Phương pháp: ①. Thiết diện qua đỉnh của hình nón: mp(P) đi qua đỉnh của hình nón và cắt mặt nón theo 2 đường sinh Thiết diện cũng là tam giác cânSAB . ②. Khoảng cách từ tâm của đáy O đến thiết diện: + Casio: d O;(SAB) OK 1 OK 1: SO2 1:OH 2 ③.Góc giữa SO vá thiết diện SAB: ·SO;(SAB) S·OH OH tan S·OH SO ④.Góc giữa (SAB) và đáy: ·SAB;(OAB) S·HO SO tan S·HO OH A - Bài tập minh họa: Câu 1: Thiết diện qua trục một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2 3 . Thể tích của khối nón này là Ⓐ. 3 . Ⓑ.3 3 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 3 2 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn A Ghi nhớ công thức:
File đính kèm:
chuyen_de_hinh_hoc_lop_12_chuong_2_mat_non_tru_cau_bai_1_mat.docx