Chuyên đề Hình học Lớp 12 - Chương 1: Khối đa diện - Bài 7: Tỷ số thể tích
Dạng 1: Tỷ số cơ bản trong tam giác.
Dạng 2: Tỷ số cơ bản của khối Chóp tam giác
Câu 4: Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và I là trung điểm CD, M là trung điểm BI. Tính thể tích V của khối chóp AMCD.
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Hình học Lớp 12 - Chương 1: Khối đa diện - Bài 7: Tỷ số thể tích", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Hình học Lớp 12 - Chương 1: Khối đa diện - Bài 7: Tỷ số thể tích

Full Chuyên đề 12 new 2020- 2021 CHƯƠNG ①: KHỐI ĐA DIỆN Bài 7: TỶ SỐ THỂ TÍCH Dạng ①: Tỷ số cơ bản trong tam giác. A ①. M, N bất N S AN AM kỳ trên AB, M AMN . AC S ABC AC AB B C A ②. Đường N S AMN 1 trung bình M MN S ABC 4 B C A ③. M, N, P là S S S S 1 trung điểm N AMN CPN BPM PMN M . của AB, AC, S S S S 4 BC ABC ABC ABC ABC B P C A S S S 1 ④. Trọng tâm GBC GAC GAB G G S ABC S ABC S ABC 3 B C Dạng ②: Tỷ số cơ bản của khối Chóp tam giác S P N ①. M, N, P lần lượt j VS .PMN SP SM SN thuộc SA, SC, SB M . . B C VS .ABC SB SA SC A S N VS.ABN SN ②. N thuộc SC A V SC C S.ABC B A - Bài tập minh họa: Câu 1: Cho hình chóp S.ABC . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm SA, SB và SC . Khi đó tỉ số thể tích giữa khối chóp S.MNP và khối chóp S.ABC bằng 1 1 1 1 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 4 8 6 2 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn B Xác định tỉ số Hai khối tứ diện cần tính tỉ số là V SM SN SP 1 1 1 1 S.MNP . . . . S.MNP và S.ABC VS.ABC SA SB SC 2 2 2 8 M, N, P lần lượt là trung điểm của SA, SM 1 SN 1 SP 1 SB, SC nên ; ; SA 2 SB 2 SC 2 V SM SN SP 1 1 1 1 S.MNP . . . . VS.ABC SA SB SC 2 2 2 8 Câu 2: Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V và điểm E trên cạnh AB sao cho AE 3EB . Tính thể tích khối tứ diện E.BCD theo V . 3V 3V V V Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 4 2 3 4 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn D A Xác định tỉ số Hai khối tứ diện cần tính tỉ số là V AE AC AD 3 AECD A.ECD và A.BCD VABCD AB AC AD 4 AE 3EB nên AB chia làm 4 phần VE.BCD VA.BCD VA.ECD AE 3 AE 3 phần EB 1 phần E 3 1 AB 4 V V V A.BCD 4 ABCD 4 ABCD V AE AC AD 3 B D AECD VABCD AB AC AD 4 3 V V . Do đó C AECD 4 ABCD 3 1 V V V V V V . E.BCD A.BCD A.ECD A.BCD 4 ABCD 4 ABCD V Câu 3: Cho hình chóp S.ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , SB . Tính tỉ số S.ABC . VS.MNC 1 1 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. 2. Ⓓ. 4. 2 4 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn D Xác định tỉ số V SA SB SC S.ABC . . 2.2 4 VS.MNC SM SN SC Hai khối tứ diện cần tính tỉ số là S.ABC và S.MNP SA SB M, N, P lần lượt là trung điểm của SA, SBnên 2; 2 SM SN VS.ABC SA SB SC . . 2.2 4 VS.MNC SM SN SC Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có A và B lần lượt là trung điểm của SA và SB . Biết thể tích khối chóp S.ABC bằng 24 . Tính thể tích V của khối chóp S.A B C . Ⓐ. V 12. Ⓑ. V 8 . Ⓒ.V 6 . Ⓓ.V 3. Lời giải Chọn C PP nhanh trắc nghiệm S VS.A B C SA SB SC . . VS.ABC SA SB SC A' B' A B C V SA SB SC 1 1 1 Ta có S.A B C . . . VS.ABC SA SB SC 2 2 4 1 1 Vậy V .V .24 6 . S.A B C 4 S.ABC 4 B - Bài tập rèn luyện: Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có ·ASB ·ASC B· SC 60 và SA 2 ; SB 3 ; SC 7 . Tính thể tích V của khối chóp. 7 2 7 2 Ⓐ. V 4 2 . Ⓑ. V . Ⓒ.V . Ⓓ. V 7 2 . 2 3 Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có A và B lần lượt là trung điểm của SA và SB . Biết thể tích khối chóp S.ABC bằng 24 . Tính thể tích V của khối chóp S.A B C . Ⓐ. V 3 Ⓑ. V 12 Ⓒ.V 8 Ⓓ. V 6 Câu 3: Cho khối chóp S.ABC , M là trung điểm của cạnh BC. Thể tích của khối chóp S.MAB là 2a 3 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng. a3 1 Ⓐ. 2a3 . Ⓑ. 4a3 . Ⓒ. . Ⓓ. a3 . 4 2 Câu 4: Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và I là trung điểm CD , M là trung điểm BI . Tính thể tích V của khối chóp A.MCD . Ⓐ. V = 4 . Ⓑ. V = 6. Ⓒ.V = 3 . Ⓓ.V = 5 . Câu 5: Cho tứ diện ABCD có DA 1; DA ABC . ABC là tam giác đều, có cạnh bằng 1. Trên DM 1 DN 1 DP 3 cạnh DA, DB, DC lấy 3 điểm M , N , P sao cho ; ; . Thể tích của DA 2 DB 3 DC 4 tứ diện MNPD bằng 2 3 3 2 Ⓐ. V . Ⓑ. V . Ⓒ.V . Ⓓ.V . 96 12 96 12 Câu 6: Cho khối chóp S.ABCD có thể tích là a 3 . Gọi M , N , P,Q theo thứ tự là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Thể tích khối chóp S.MNPQ là: a3 a3 a2 a3 Ⓐ. Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. 16 8 4 6 Câu 7: Cho khối chóp S.ABC . Gọi A , B lần lượt là trung điểm của SA và SB . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A B C và S.ABC bằng: 1 1 1 1 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 4 6 2 3 Câu 8: Cho tứ điện MNPQ . Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm các cạnh MN , MP, MQ . Tính tỉ số thể V tích MIJK . VMNPQ 1 1 1 1 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 6 3 4 8 Câu 9: Cho tứ diện ABCD . Gọi B và C lần lượt là trung điểm của AB, AC . Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện AB C D và khối ABCD bằng: 1 1 1 1 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 2 4 6 8 Câu 10: Cho khối tứ diện OABC với OA,OB,OC vuông góc từng đôi một và OA a, OB 2a, OC 3a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AC, BC . Thể tích của khối tứ diện OCMN tính theo a bằng: 3a3 2a3 a 3 Ⓐ. Ⓑ. a3 Ⓒ. Ⓓ. 4 3 4 Câu 11: Cho khối chóp S.ABC . Trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A , B , C sao cho 1 1 1 SA SA ; SB SB ; SC SC . Gọi V và V ' lần lượt là thể tích của các khối chóp 3 4 2 V S.ABC và S.A B C . Khi đó tỉ số là V ' 1 1 Ⓐ. . Ⓑ. 24 . Ⓒ. . Ⓓ. 12 . 12 24 BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.D 3.B 4.B 5.C 6.B 7.A 8.D 9.B 10.D 11.B 12.D Hướng dẫn giải Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có ·ASB ·ASC B· SC 60 và SA 2 ; SB 3 ; SC 7 . Tính thể tích V của khối chóp. 7 2 7 2 Ⓐ. V 4 2 . Ⓑ. V . Ⓒ.V . Ⓓ.V 7 2 . 2 3 Lời giải Chọn B S C' 3 7 2 A C B' B Lấy hai điểm B , A lần lượt trên hai cạnh SB và SC sao cho SB 2 , SC 2 . Ta có hình chóp S.AB C là hình tứ diện đều có cạnh bằng 2 . 23 2 2 2 V . S.AB C 12 3 V SA SB SC 2 2 4 Ta lại có: S.AB C . . . . VS.ABC SA SB SC 3 7 21 21V 21.2 2 7 2 V S.AB C . S.ABC 4 3.4 2 Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có A và B lần lượt là trung điểm của SA và SB . Biết thể tích khối chóp S.ABC bằng 24 . Tính thể tích V của khối chóp S.A B C . Ⓐ. V 3 Ⓑ. V 12 Ⓒ.V 8 Ⓓ.V 6 Lời giải Chọn D S A' B' A B C V SA SB SC 1 1 1 Ta có S.A B C . . . VS.ABC SA SB SC 2 2 4 1 1 Vậy V .V .24 6 . S.A B C 4 S.ABC 4 Câu 3: Cho khối chóp S.ABC , M là trung điểm của cạnh BC. Thể tích của khối chóp S.MAB là 2a 3 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng. a3 1 Ⓐ. 2a3 . Ⓑ. 4a3 . Ⓒ. . Ⓓ. a3 . 4 2 Lời giải Chọn B 3 VS.ABC 2VSMAB 4a . Câu 4: Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và I là trung điểm CD , M là trung điểm BI . Tính thể tích V của khối chóp A.MCD . Ⓐ. V = 4 . Ⓑ. V = 6. Ⓒ.V = 3 . Ⓓ.V = 5 . Lời giải Chọn B Câu 5: Cho tứ diện ABCD có DA 1; DA ABC . ABC là tam giác đều, có cạnh bằng 1. Trên cạnh DM 1 DN 1 DP 3 DA, DB, DC lấy 3 điểm M , N , P sao cho ; ; . Thể tích của tứ diện DA 2 DB 3 DC 4 MNPD bằng 2 3 3 2 Ⓐ. V . Ⓑ. V . Ⓒ.V . Ⓓ.V . 96 12 96 12 Lời giải Chọn C 1 3 3 V . .1 . ABCD 3 4 12 V DM DN DP 1 1 3 1 DMNP . . . . . VDABC DA DB DC 2 3 4 8 1 3 3 Suy ra V . . DMNP 8 12 96 Câu 6: Cho khối chóp S.ABCD có thể tích là a 3 . Gọi M , N , P,Q theo thứ tự là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Thể tích khối chóp S.MNPQ là: a3 a3 a2 a3 Ⓐ. Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. 16 8 4 6 Chọn B 1 Ta có: Tứ giác MNPQ đồng dạng với tứ giác ABCD với tỉ số k . 2 1 Đường cao h của hình chóp S.MNPQ bằng đường cao h hình chóp S.ABCD 2 2 1 1 1 h Từ đó: VS.MNPQ .SMNPQ .h . .SABCD . 3 3 2 2 1 a3 V . 8 S.ABCD 8 Câu 7: Cho khối chóp S.ABC . Gọi A , B lần lượt là trung điểm của SA và SB . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A B C và S.ABC bằng: 1 1 1 1 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 4 6 2 3 Lời giải Chọn A V SA SB 1 1 1 Ta có S.A B C . . . VS.ABC SA SB 2 2 4 Câu 8: Cho tứ điện MNPQ . Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm các cạnh MN , MP, MQ . Tính tỉ số thể V tích MIJK . VMNPQ 1 1 1 1 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 6 3 4 8 Lời giải Chọn D V MI MJ MK 1 Ta có: MIJK = . . = . VMNPQ MN MP MQ 8 Câu 9: Cho tứ diện ABCD . Gọi B và C lần lượt là trung điểm của AB, AC . Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện AB C D và khối ABCD bằng: 1 1 1 1 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 2 4 6 8 Lời giải Chọn B V AB AC 1 1 1 Ta có AB 'C ' D . . . VABCD AB AC 2 2 4 M I K J N Q P . Câu 10: Cho khối tứ diện OABC với OA,OB,OC vuông góc từng đôi một và OA a, OB 2a, OC 3a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AC, BC . Thể tích của khối tứ diện OCMN tính theo a bằng: 3a3 2a3 a 3 Ⓐ. Ⓑ. a3 Ⓒ. Ⓓ. 4 3 4 Lời giải Chọn D 1 1 3 Ta cóVOABC . OA.OB .OC a (đvtt). 3 2 3 VOCMN CM.CN 1 1 a Ta có .Vậy VOCMN VOABC . VOCAB CA.CB 4 4 4 Câu 11: Cho khối chóp S.ABC . Trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A , B , C sao cho 1 1 1 SA SA ; SB SB ; SC SC . Gọi V và V ' lần lượt là thể tích của các khối chóp 3 4 2 V S.ABC và S.A B C . Khi đó tỉ số là V ' 1 1 Ⓐ. . Ⓑ. 24 . Ⓒ. . Ⓓ.12 . 12 24 Lời giải Chọn B V SA SB SC Ta có . . 3.4.2 24 . V ' SA' SB' SC ' Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là trung điểm SC , mặt phẳng V P chứa AM và song song với BD , cắt SB và SD lần lượt tại B và D . Tỷ số S.AB'MD' là VS.ABCD 3 2 1 1 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 4 3 6 3 Lời giải Chọn D Gọi O là tâm hình bình hành đáy. I AO SO S Đường thẳng qua I và song song BD cắt SB, SD tại B , D . M D' B' I Ta có V V V A SAB MD SAB M SAMD D O V SB SM 2 1 1 1 B SAB M nên V V C SAB M SABCD VSABC SB SC 3 2 3 6 V 1 1 1 Tương tự SAMD nên V V do dó V V SAMD SABCD SAB MD SABCD VS 4CD 3 6 3 .
File đính kèm:
chuyen_de_hinh_hoc_lop_12_chuong_1_khoi_da_dien_bai_7_ty_so.docx