Chuyên đề Hình học Lớp 12 - Chương 1: Khối đa diện - Bài 6: Thể tích khối lăng trụ đứng
Dạng 1. Lăng trụ đứng có đáy là tam giác.
Phương pháp: V=B.h
Tính diện tích đáy: B
Tính chiều cao của chóp: h
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Hình học Lớp 12 - Chương 1: Khối đa diện - Bài 6: Thể tích khối lăng trụ đứng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Hình học Lớp 12 - Chương 1: Khối đa diện - Bài 6: Thể tích khối lăng trụ đứng

Full Chuyên đề 12 new 2020- 2021 CHƯƠNG ①: KHỐI ĐA DIỆN Bài 6: THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ ĐỨNG _ Dạng 1. Lăng trụ đứng có đáy là tam giác. -Phương pháp: V = B.h Tính diện tích đáy: B Tính chiều cao của chóp: h A - Bài tập minh họa: Câu 1: Cho khối lăng trụ đứng ABC. A B C có BB a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 a3 a3 Ⓐ.V . Ⓑ. V . Ⓒ. V a3 . Ⓓ. V . 6 2 3 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn B Thuộc Công thức. Xác định và tính nhanh các yếu tố. Ta có: AC 2 BA2 BC 2 2a2 2AB2 AB2 a2 . 1 a3 V BB .S a. .a2 . ABC.A B C ABC 2 2 Câu 2: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A B C có BB a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 a3 a3 Ⓐ.V a3 . Ⓑ. V . Ⓒ. V . Ⓓ. V . 3 6 2 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn D Thuộc Công thức. Xác định và tính nhanh các yếu tố. A' C' B' C A B Do ABC là tam giác vuông cân tại B và AC a 2 AB BC a . 1 1 a3 V BB .S BB . .BA.BC a. .a.a . ABC.A B C ABC 2 2 2 Câu 3: Cho khối lăng trụ đều ABC.A¢B¢C¢ có cạnh đáy bằng a. Khoảng cách từ điểm A¢ đến mặt phẳng 2a 3 (AB¢C¢) bằng . Thể tích khối lăng trụ đã cho là 19 a3 3 a3 3 a3 3 a3 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 4 6 2 2 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn C Thuộc Công thức. Xác A C định nhanh khoảng cách và tính các yếu tố. B H A' C' M B' Gọi M là trung điểm của B¢C¢, H là hình chiếu của A¢ lên AM . Ta có ü ü A¢M ^ B¢C¢ï ï ý Þ B¢C¢^ (AA¢M )Þ (AB¢C¢)^ (AA¢M )ï AA¢^ B¢C¢þï ý Þ A¢H ^ (AB¢C¢) ï A¢H ^ AM þï 2a 3 Suy ra d (A¢,(AB¢C¢))= A¢H = . 19 1 1 1 1 1 1 1 Khi đó = + Þ = - = Þ AA¢= 2a A¢H 2 AA¢2 AM 2 AA¢2 A¢H 2 AM 2 4a2 a2 3 a3 3 Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho là: V = S .AA¢= .2a = . DABC 4 2 B - Bài tập rèn luyện: Câu 1: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A , biết AB a , AC 2a và A B 3a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A B C . 2 2a3 5a3 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. 5a3 . Ⓓ. 2 2a3 . 3 3 Câu 2: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có tam giác ABC vuông tại A , AB BB a , AC 2a . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho. 2a3 a3 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. 2a3 . Ⓓ. a3 . 3 3 Câu 3: Cho hình lăng trụ ABC.A' B' C' có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên bằng 2 a và hợp với mặt đáy một góc 60o. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A' B' C' tính theo a bằng: 2a3 4a3 3a3 5a3 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. 3 3 4 3 Câu 4: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A' B 'C ' có AB 2a, AA' a 3 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' theo a. a3 3a3 Ⓐ.V a 3 . Ⓑ. V 3a 3 . Ⓒ. V . Ⓓ. V . 4 4 Câu 5: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A¢B¢C¢ có đáy ABC là tam giác vuông tại A , biết AB = a , AC = 2a và A¢B = 3a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A¢B¢C¢. 2 2a3 5a3 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. 5a3 . Ⓓ. 2 2a3 . 3 3 · Câu 6: Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có AB a , AC 2a , BAC 120 , biết C A hợp với đáy một góc 45 . Thể tích của khối lăng trụ là 2a3 3 a3 3 Ⓐ. 2a3 3 . Ⓑ. V . Ⓒ. . Ⓓ. a3 3 . 3 3 Câu 7: Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có ABC là tam giác vuông tại A , AC a , ·ABC 30, BC V hợp với mặt bên ACC A một góc 30 , thể tích của khối lăng trụ là V . Khi đó bằng a3 6 3 1 Ⓐ.1 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. . Ⓓ. . 3 3 Câu 8: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A B C và có B C 3a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A B C . 2a3 a3 Ⓐ.V 2a3 . Ⓑ. V 2a3 . Ⓒ. V . Ⓓ. . 3 6 2 Câu 9: Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có ABC là tam giác vuông tại B , AB a; BC a 2 . Mặt phẳng A BC hợp với mặt đáy ABC một góc 30 . Tính thể tích khối lăng trụ. a3 6 a3 6 a3 3 3a3 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 3 6 3 6 Câu 10: Tính theo a thể tích khối lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , mặt bên BCC B là hình vuông cạnh 2a . 2a3 Ⓐ. 2a3 . Ⓑ. . Ⓒ. 4a3 . Ⓓ. a3 2 . 3 Câu 11: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy là tam giác cân ABC với AB AC a , góc B· AC 1200 , mặt phẳng AB C tạo với đáy một góc 300 . Tính thể tích V của lăng trụ đã cho. a3 a3 3a3 a3 Ⓐ.V . Ⓑ. V . Ⓒ. V . Ⓓ. V . 6 8 8 4 Câu 12: Tính theo a thể tích khối lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , mặt bên BCC B là hình vuông cạnh 2a . 2a3 Ⓐ. 2a3 . Ⓑ. . Ⓒ. a3 . Ⓓ. a3 2 . 3 Câu 13: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có BB ' 2a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 2a3 a3 Ⓐ.V 2a3 . Ⓑ. V . Ⓒ. V . Ⓓ. V a3 . 3 3 Câu 14: Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B ; AB a ; BC a 2 ; mặt phẳng A BC hợp với đáy ABC góc 30 . Tính theo a thể tích của khối lăng trụ đã cho. a3 6 a3 6 a3 6 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. a3 6 . 12 3 6 Câu 15: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A B C có cạnh đáy bằng 2a và mặt phẳng A BC tạo với mặt phẳng ABC một góc 60o . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A B C . Ⓐ. a3 3 . Ⓑ. 2a3 3 . Ⓒ. 3a3 3 . Ⓓ. 2a3 . Câu 16: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A B C có CC 2a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 a3 Ⓐ.V a3 . Ⓑ. V . Ⓒ. V 2a3 . Ⓓ. V . 2 3 Câu 17: Cho khối lăng trụ đều ABC.A B C có cạnh đáy bằng a , góc tạo bởi A B và đáy bằng 600 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A B C . 3a3 a3 3 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. a3 3 . Ⓓ. 3a3 . 4 4 Câu 18: Cho hình lăng trụ đều ABC.A' B 'C ' có cạnh đáy bằng a, A'C hợp với mặt đáy một góc 60o . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A' B 'C 'tính theo a bằng: 3a3 a3 2a3 3a3 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 4 4 3 8 Câu 19: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có cạnh đáy là tam giác vuông cân tại B , AB = a . Cạnh SC hợp với mặt phẳng đáy một góc bằng 30o . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A B C tính theo a bằng: a3 3 a3 3 a3 6 2a3 3 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 3 6 3 3 BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.D 3.C 4.B 5.D 6.D 7.A 8.B 9.B 10.A 11.B 12.A 13.D 14.C 15.C 16.A 17.A 18.A 19.C _ Dạng 2. Lăng trụ có đáy là tứ giác -Phương pháp: V = B.h Tính diện tích đáy: B Tính chiều cao của chóp: h A - Bài tập minh họa: Câu 1: Tính thể tích khối lập phương ABCD.A B C D biết BD 3a. Ⓐ. 27a 3 . Ⓑ. a 3 . Ⓒ. 3a3 3 . Ⓓ. 9a 3 . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn B Thuộc Công thức. Xác định và tính nhanh các yếu tố. Gọi cạnh của khối lập phương là x ta có BD x2 x2 x 2. Tam giác BDD vuông tại D suy ra BD 2 BD2 DD2 3a2 2x2 x2 3x2 a x. Vậy thể tích của khối lập phương ABCD.A B C D là 3 VABCD.A B C D a.a.a a . Câu 2: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D có đáy là hình vuông cạnh 2a và A B 3a . Tính thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A B C D theo a. 4a3 5 A.V 4a 3 5 . Ⓑ. V 12a3 . Ⓒ. V 2a 3 5 . Ⓓ. V . 3 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn A B C Thuộc Công thức. Xác định và tính nhanh các yếu tố. A D 3a B' C' 2a A' D' Xét tam giác vuông A BB , ta có: BB A B2 A B 2 3a 2 2a 2 5a Thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A B C D là: 3 V SABCD .BB 2a.2a. 5a 4 5a Câu 3: Cho hình lập phương ABCD.A B C D với O là tâm hình vuông A B C D . Biết rằng tứ diện O .BCD có thể tích bằng 6a3 . Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A B C D . Ⓐ.V 12a3 . Ⓑ. V 36a3 . Ⓒ. V 54a3 . Ⓓ. V 18a3 . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn B B' C' Thuộc Công thức. Xác định O' A' và tính nhanh các yếu tố. D' B C A D 1 1 1 1 Ta có V AA . .S AA .S V V 36a3 O .BCD 3 2 ABCD 6 ABCD 6 B - Bài tập rèn luyện: Câu 1: Thể tích của khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a bằng a3 3 a3 a3 3 a3 2 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 4 3 6 3 Câu 2: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A B C D có đáy là hình thoi, biết AA 4a, AC 2a, BD a . Thể tích V của khối lăng trụ là 8 Ⓐ.V 8a3 . Ⓑ. V 2a3 . Ⓒ. V a3 . Ⓓ. V 4a3 . 3 Câu 3: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A B C D có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD a 2 , AB a 5 (tham khảo hình vẽ). Tính theo athể tích V của khối lăng trụ đã cho. 2a3 2 Ⓐ.V a3 2 . Ⓑ. V 2a3 2 . Ⓒ. V a3 10 . Ⓓ. V . 3 Câu 4: Cho hình hộp đứng có cạnh bên độ dài 3a , đáy là hình thoi cạnh a và có một góc 60 . Khi đó thể tích khối hộp là 3a3 3 a3 3 a3 3 3a3 3 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 4 3 2 2 Câu 5: Thể tích khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A¢B¢C ¢ có tất cả các cạnh bằng a là a3 3 a3 3 a3 3 a3 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 4 6 3 4 Câu 6: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A¢B¢C¢D¢, có ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh AC¢= 2a 3 .Thể tích khối lăng trụ ABC.A¢B¢C¢ bằng Ⓐ.8a3 . Ⓑ. 3a3 . Ⓒ. 2a3 . Ⓓ. a3 . Câu 7: Khối lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' có độ dài đoạn AB ' 2a . Thế tích của khối đó là: Ⓐ. 2 2a3 . Ⓑ. 8a3 . Ⓒ. 3 3a3 . Ⓓ. 3 2a3 . Câu 8: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A B C , đáy là tam giác vuông tại A, AC a, ·ACB 600 , AC 3a . Thể tích khối lăng trụ đó là: 4 6a3 2 6a3 6a3 Ⓐ. . Ⓑ. 6a3 . Ⓒ. . Ⓓ. . 3 3 3 Câu 9: Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A B C D có AB a , AD 2a , AA 3a . Tính thể tích V của khối tứ diện B.A C D . A B D C A' B' D' C' Ⓐ.V 6a3 . Ⓑ. V 2a3 . Ⓒ. V a3 . Ⓓ. V 3a3 . BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.D 3.B 4.D 5.A 6.A 7.A 8.B 9.C
File đính kèm:
chuyen_de_hinh_hoc_lop_12_chuong_1_khoi_da_dien_bai_6_the_ti.docx