Chuyên đề Hình học Lớp 12 - Chương 1: Khối đa diện - Bài 5: Thể tích khối chóp đều
Dạng 1. Chóp có đáy là tam giác đều.
Tính diện tích đáy: B
Tính chiều cao của chóp: h
Dạng 2. Chóp có đáy là hình vuông.
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Hình học Lớp 12 - Chương 1: Khối đa diện - Bài 5: Thể tích khối chóp đều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Hình học Lớp 12 - Chương 1: Khối đa diện - Bài 5: Thể tích khối chóp đều

Full Chuyên đề 12 new 2020- 2021 CHƯƠNG ①: KHỐI ĐA DIỆN Bài 5: THỂ TÍCH KHỐI CHÓP ĐỀU _ Dạng 1. Chóp có đáy là tam giác đều. 1 -Phương pháp: V = B.h 3 Tính diện tích đáy: B Tính chiều cao của chóp: h A - Bài tập minh họa: Câu 1: Tính thể tích của khối tứ diện đều có tất cả các cạnh đều bằng a . a3 2 a3 3 a3 2 a3 3 A. . B. . C. . D. . 12 12 4 4 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn A A Casio a B D H M C Gọi M là trung điểm của BC , H là trọng tâm tam giác BCD . 2 a 3 Ta có AH BCD , BH BM AH AB2 BH 2 3 3 2 2 a 3 a 6 a 3 3 1 1 a2 3 a 6 a3 2 Vậy thể tích tứ diện là V S .AH . . . ABCD 3 BCD 3 4 3 12 Câu 2: Cho khối tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích khối tứ diện đã cho bằng a3 2 a3 2 a3 2 2a3 2 A. . B. .C. .D. . 6 12 3 3 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn D A Casio 2a B D O M C Gọi O là trọng tâm tam giác ABC . Do tứ diện ABCD là tứ diện đều nên ta có AO (BCD) . (2a)2 3 Ta có : S a2 3 . BCD 4 2 2 2a 3 2a 3 2a 6 BO BM . AO AB2 BO2 . 3 3 2 3 3 1 1 2a 6 2a3 2 Ta có : V S .AO .a2 3. (đvtt). ABCD 3 BCD 3 3 3 Câu 3: Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy là a và mặt bên tạo với đáy góc 45 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC . a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 8 24 12 4 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn B Casio Gọi M là trung điểm BC và O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Suy ra SO ABC . Góc giữa mặt bên SBC và mặt đáy ABC là góc S·MO 45 . a2 a 3 Xét tam giác vuông ABM : AM AB2 BM 2 a2 . 4 2 1 a 3 Mặt khác OM AM OM . 3 6 a 3 a 3 Xét tam giác vuông SOM : SO OM.tan S·MO .tan 45 6 6 . 1 a2 3 Diện tích tam giác ABC : S .a.a.sin 60 . ABC 2 4 Vậy thể tích khối chóp S.ABC là 1 1 a 3 a2 3 a3 V SO.S . . . S.ABC 3 ABC 3 6 4 24 B - Bài tập rèn luyện: Câu 1: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên tạo với mặt đáy góc 600 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC . a3 3 2a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. a3 3 . 4 3 3 Câu 2: Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy là a và mặt bên tạo với đáy góc 45 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC . a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 8 24 12 4 Câu 3: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên tạo với đáy một góc 60 . Thể tích khối chóp S.ABC là 2a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. a3 3 . 3 3 4 Câu 4: Cho khối chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 2a . Thể tích của khối chóp đó bằng 2 2a3 2a3 2a3 2 6a3 A. . B. . C. . D. . 3 3 12 9 Câu 5: Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 3a . Thể tích của khối chóp đó bằng 2 2a3 2a3 2a3 2a3 A. . B. . C. . D. . 3 3 6 12 Câu 6: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a . Thể tích khối chóp là a3 5 a3 11 a3 5 a3 11 A. . B. . C. . D. . 6 24 12 12 Câu 7: Tính thể tích của khối tứ diện đều có tất cả các cạnh đều bằng a . a3 2 a3 3 a3 2 a3 3 A. . B. . C. . D. . 12 12 4 4 Câu 8: Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC 13a3 11a3 11a3 11a3 A. V . B. V . C. V . D. V . 12 12 6 4 Câu 9: Tính thể tích của chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a . a3 2 a3 2 a3 2 a3 2 A. . B. . C. . D. . 12 4 6 2 Câu 10: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a 3 , cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . a3 3 3a3 3 3a3 3 3a3 A. V . B. V . C. V . D. V . 4 2 4 4 Câu 11: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo đáy góc 600 . Thể tích của khối chóp đó bằng: a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 12 6 36 18 Câu 12: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 2. Thể tích khối chóp S.ABC là 3 3 3 3 A. a 3 . B. a 3 . C. a 5 . D. a 5 . 6 12 6 12 BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.B 3.A 4.A 5.C 6.D 7.A 8.B 9.A 10.D 11.A 12.D _ Dạng 2. Chóp có đáy là hình vuông. 1 -Phương pháp: V = B.h 3 Tính diện tích đáy: B Tính chiều cao của chóp: h A - Bài tập minh họa: Câu 1: Cho một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 45 . Thể tích của khối chóp đó là a3 2 4a3 2 a3 2 A. . B. 2a3 2 . C. . D. . 8 3 6 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn C Gọi O AC BD , vì hình chóp tứ giác đều nên ta có SO ABCD Vì là hình chiếu vuông góc của trên mặt đáy ABCD nên S· DO là góc giữa cạnh bên và mặt đáy ABCD Theo đề ra tam giác vuông tại và có S· DO 45 nên tam giác vuông cân tại. Do vậy SO OD a 2 1 1 4a3 2 Vậy V SO.S .a 2.4a2 . S.ABCD 3 WABCD 3 3 Câu 2: Tính thể tích khối chóp tứ giác đều S.ABCD biết AB a , SA a . a3 2 a3 2 a3 A. .B. . C. . D. a3 . 2 6 3 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn B a2 a 2 Ta có SO SA2 OA2 a2 2 2 1 1 a 2 a3 2 Ta có: V SO.S . .a2 ( đvtt ) S.ABCD 3 ABCD 3 2 6 Câu 3: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a . Biết ·ASC 90 , tính thể tích V của khối chóp đó. a3 a3 2 a3 2 a3 2 A. . B. V . C. V . D. V . 3 3 6 12 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn C S B C O A a D Ta có SO ABCD ; AC a 2. AC a 2 Tam giác ASC vuông cân tại S nên SO . 2 2 1 1 a 2 a3 2 Vậy V S .SO .a2. . 3 ABCD 3 2 6 B - Bài tập rèn luyện: Câu 1: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60° . Thể tích khối chóp S.ABCD là a3 6 a3 3 a3 6 a3 6 A. . B. . C. . D. . 6 6 12 2 2 Câu 2: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có diện tích đáy bằng 16 cm và diện tích một mặt bên bằng 8 3 cm2 . Thể tích của khối chóp là 32 11 32 2 32 13 A. cm3 . B. 4 cm3 . C. cm3 . D. cm3 . 3 3 3 Câu 3: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , các mặt bên tạo với mặt đáy bằng 60 . Tính thể tích khối chóp đó. a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 2 12 6 3 Câu 4: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a cạnh bên bằng 3a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 2 7a3 4a3 4 7a3 2 2a3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 5: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có độ dài cạnh đáy bằng a . Góc tạo bởi cạnh bên và đáy bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a . a3 5 a3 3 a3 6 a3 2 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 6 Câu 6: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a . Biết ·ASC 90 , tính thể tích V của khối chóp đó. a3 a3 2 a3 2 a3 2 A. . B. V . C. V . D. V . 3 3 6 12 Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AB = a, AD = a 3, SA = 3a. SO vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD.Tính thể tích của khối chóp S.ABC. a3 6 2a3 6 A. . B. . C. a3 6. D. 2a3 6. 3 3 Câu 8: Cho khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên với mặt đáy bằng 45. Tính thể tích của khối chóp đó. a3 a3 a3 2 A. . B. . C. a3 2 . D. . 6 3 2 Câu 9: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc 600 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . a3 6 a3 6 a3 3 a3 6 A. V . B. V . C. V . D. V 2 3 2 6 Câu 10: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho 4 7a3 4a3 4 7a3 A. V 4 7a3 . B. V . C. V . D. V . 9 3 3 Câu 11: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD 2a3 3 2a3 6 4a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 12: Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng 2a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600 . 2a3 3 A. 2a3 3 . B. 2a3 . C. . D. 6a3 . 3 Câu 13: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 450 . Thể tích của khối chóp đó là 4 2a3 8 2a3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 6 Câu 14: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng . Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD bằng a3 2 a3 a3 2 a3 2 A. tan . B. tan . C. tan . D. cot . 2 6 6 6 Câu 15: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , đáy ABCD có diện tích 16cm2 , diện tích một mặt bên là 8 3 cm2. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 32 2 32 13 32 11 32 15 A. V cm3. B. V cm3. C. V cm3. D. V cm3. 3 3 3 3 Câu 16: Cho một hình chóp tứ giác đều có góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy bằng 600 và diện tích xung quanh bằng 8a 2 . Tính diện tích S của mặt đáy hình chóp. A. 4a2 3 . B. 4a 2 . C. 2a 2 . D. 2a2 3 . BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.A 3.C 4.C 5.C 6.C 7.A 8.A 9.D 10.D 11.C 12.C 13.A 14.C 15.C 16.B
File đính kèm:
chuyen_de_hinh_hoc_lop_12_chuong_1_khoi_da_dien_bai_5_the_ti.docx