Chuyên đề Hình học Lớp 12 - Chương 1: Khối đa diện - Bài 4: Thể tích khối chóp có mặt bên vuông góc đáy
Dạng 1. Chóp có đáy là tam giác.
Tính diện tích đáy: B
Tính chiều cao của chóp: h
Dạng 2. Chóp có đáy là tứ giác.
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Hình học Lớp 12 - Chương 1: Khối đa diện - Bài 4: Thể tích khối chóp có mặt bên vuông góc đáy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Hình học Lớp 12 - Chương 1: Khối đa diện - Bài 4: Thể tích khối chóp có mặt bên vuông góc đáy

Full Chuyên đề 12 new 2020- 2021 CHƯƠNG ①: KHỐI ĐA DIỆN Bài 4: THỂ TÍCH KHỐI CHÓP CÓ MẶT BÊN VUÔNG GÓC ĐÁY _ Dạng 1. Chóp có đáy là tam giác. 1 -Phương pháp: V = B.h 3 Tính diện tích đáy: B Tính chiều cao của chóp: h A - Bài tập minh họa: Câu 1: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , biết AB a, AC 2a . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC . a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 2 6 4 3 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn B S Casio B C I A Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Ta có: SI SAB , SI AB SAB ABC AB SI ABC . SAB ABC 1 1 1 1 V SI.S SI. AB.AC SI.AB.AC S.ABC 3 ABC 3 2 6 1 a 3 a3 3 . .a.2a 6 2 6 Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC 2a, mặt bên SAC là tam giác đều và SAC ABC . Tính thể tích khối chóp S.ABC. 2 2a3 2 10a3 a3 3 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. a3 10 . Ⓓ. 3 3 3 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn D S Casio A C H B Kẻ SH AC. Do (SAC) (ABC) SH (ABC). 2a. 3 Tam giác SAC đều cạnh AC 2a nên SH a 3. 2 Tam giác ABC là tam giác vuông cân tại, AC 2a AB BC a 2 . 1 Do đó: S AB.BC a2 (đvdt) ABC 2 1 1 a3 3 V SH.S .a 3.a2 (đvtt). S.ABC 3 ABC 3 3 Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có SA SB SC. Tam giác ABC vuông cân tại A, AB AC a 2 và SB tạo với mặt phẳng ABC một góc 600 . Tính thể tích khối chóp S.ABC. a3 3 a3 3 2a3 3 a3 2 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 6 3 3 6 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn B S Casio 60° B C H A Gọi H là trung điểm BC. Theo giả thiết BA CA · 0 SH ABC SB, ABC S· BH 60 . SA SB SC Áp dụng pitago cho tam giác vuông 2 2 ABC : BC 2 a 2 a 2 4a2 BC 2a BH a. Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác vuông SBH : SH BH tan 600 a 3. 1 S AB.AC a2. ABC 2 1 1 a3 3 Vậy thể tích của khối chóp là: V SH.S a 3.a2 . 3 ABC 3 3 B - Bài tập rèn luyện: Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC . a3 3a3 Ⓐ. V . Ⓑ. V a3 . Ⓒ. V . Ⓓ. V 3a3 . 2 2 Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC 2a . Mặt bên SBC là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC . 2a3 2a3 a3 Ⓐ. V a3. Ⓑ. V . Ⓒ. V . Ⓓ. V . 3 3 3 Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có SA a , tam giác ABC đều, tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABC bằng 6a3 6a3 6a3 6a3 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 4 24 12 8 Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B , AB a , AC 2a . Hình chiếu vuông góc của S lên ABC là trung điểm M của AC . Góc giữa SB và đáy bằng 60 . Thể tích S.ABC là bao nhiêu? a3 3 a3 a3 a3 2 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 2 2 4 12 Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu của S trên mặt phẳng ABC là trung điểm của cạnh A , góc tạo bởi cạnh SC và mặt phẳng đáy ABC bằng 300 . Tính thể tích của khối chóp S.ABC . a3 3 a3 2 a3 3 a3 3 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 8 8 24 2 Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có SAB và ABC là hai tam giác đều và nằm trong hai mặt phẳng vuông a 6 góc với nhau, SC . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 2 a3 a3 3a3 a3 Ⓐ. V . Ⓑ. V . Ⓒ. V . Ⓓ. V . 12 4 8 8 Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều; mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAB vuông tại S , SA a 3 , SB a . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 6a3 6a3 a3 6a3 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 6 3 2 2 Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có đáy là ABC tam giác vuông cân đỉnh A, AB AC a . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC là trung điểm H của BC . Mặt phẳng SAB hợp với mặt phẳng đáy một góc bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S.ABC . a3 2 a3 3 a3 3 a3 3 Ⓐ. V . Ⓑ. V . Ⓒ. V . Ⓓ. V . 12 4 6 12 BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.D 3.D 4.B 5.C 6.D 7.C 8.D _ Dạng 2. Chóp có đáy là tứ giác. 1 -Phương pháp: V = B.h 3 Tính diện tích đáy: B Tính chiều cao của chóp: h A - Bài tập minh họa: Câu 1: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông đường chéo AC 2 2 a . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD) . Thể tích của khối chóp S. ABCD là 4 3 a3 3 a3 2 3 a3 Ⓐ. a3 . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 3 6 3 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn B S B C H A D Hạ đường cao SH của tam giác SAB thì SH là đường cao của hình chóp 2 Trong hình vuông ABCD: AC 2 2 a AB 2a; SABCD 4a 3 Trong tam giác đều ABC: AB 2a SH 2a. a 3 2 1 4 3 a3 ⇒ V .a 3.4a2 ⇒ Chọn B S.ABCD 3 3 Câu 2: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA 2a . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD . a3 15 a3 15 2a3 Ⓐ. V 2a3 . Ⓑ. V . Ⓒ. V . Ⓓ. V . 12 6 3 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn C Gọi H là trung điểm của AB . SAB ABCD Ta có SAB ABCD AB SH ABCD . SH AB a2 a 15 Xét tam giác vuông SAH : SH SA2 AH 2 4a2 . 4 2 Thể tích khối chóp S.ABCD là 1 1 a 15 a3 15 V .SH.S . .a2 (đvtt). 3 ABCD 3 2 6 Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA a , SB a 3 . Biết rằng SAB ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC . Tính theo a thể tích của khối chóp S.BMDN . a3 3 a3 3 a3 3 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. 2a 3 3 . Ⓓ. . 6 3 4 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm ChọnB S A D H M B N C Ta có SA2 SB2 AB2 SAB vuông tại S . Gọi H là hình chiếu của S trên SA.SB a 3 AB SH ABCD SH . AB 2 1 S S 2S 4a2 2. NC.CD 2a2 BMDN ABCD NCD 2 1 1 a 3 a3 3 Vậy V S .SH .2a2. . S.BMDN 3 BMDN 3 2 3 Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B , AB BC a , AD 2a . Hình chiếu của S lên mặt phẳng ABCD trùng với trung điểm cạnh AB . Biết rằngSC a 5 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD a3 5 a3 15 a3 15 2a3 5 Ⓐ. V Ⓑ. V . Ⓒ. V . Ⓓ. V . 4 3 4 3 Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD . Biết SD 2a 3 và góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng 300 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD 2a3 3 a3 3 a3 3 4a3 6 Ⓐ. V . Ⓑ. V . Ⓒ. V Ⓓ. V 7 13 4 3 Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Tính thể tích của khối chóp S.ABCD a3 3 a3 3 a3 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. a3 . 6 2 3 Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a 3 , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S.ABCD là: Ⓐ. 12a3 . Ⓑ. 14a 3 . Ⓒ. 15a3 . Ⓓ. 17a3 . Câu 5: Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh3a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD , biết góc giữa SC và ABCD bằng 60o . 9a3 15 Ⓐ. V 18a3 3. Ⓑ. V . Ⓒ. V 9a3 3 Ⓓ. V 18a3 15. 2 Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB a . Gọi I là trung điểm AC , tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chópS .ABC , biết góc giữa SB và mặt phẳng đáy băng 45 . a3 3 a3 2 a3 2 a3 3 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 12 12 4 4 Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 2a , AD a . Hình chiếu của S lên mặt phẳng ABCD là trung điểm H của cạnh AB , đường thẳng SC tạo với đáy một góc450 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 2 2a3 a3 2a3 3a3 Ⓐ. V . Ⓑ. V . Ⓒ. V . Ⓓ. V 3 3 3 2 Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB a , AD a 3 . Hình chiếu S lên đáy là trung điểm H của cạnh AB , góc tạo bởi SD và đáy là 600. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD . a3 13 a3 a3 5 a3 15 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 2 2 5 5 Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giácSAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD . Biết SD 2a 3 và góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng300 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 2 3a3 a3 3 3a3 4 6a3 Ⓐ. V . Ⓑ. V . Ⓒ. V . Ⓓ. V . 7 13 4 3 Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ; hình chiếu của S trên ABCD 3a trùng với trung điểm của cạnh AB ; cạnh bên SD . Tính theo a thể tích của khối chóp 2 S.ABCD . a3 7 a3 a3 3 a3 5 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 3 3 3 3 Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB 2a, AD a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC tạo với đáy một góc 45. Thể tích khối chóp S.ABCD là a3 3 a3 2 2 2a3 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. 2 2a3 . Ⓓ. . 2 3 3 Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SAB đều cạnh a nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABCD . Biết SCD tạo với ABCD một góc bằng 300 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 Ⓐ. V . Ⓑ. V . Ⓒ. V . Ⓓ. V . 8 4 2 3 Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB 2a; AD a . Tam giác SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Góc giữa mặt phẳng SBC và ABCD bằng 450 . Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD là: 3 1 2 Ⓐ. a3 . Ⓑ. a3 . Ⓒ. 2a3 . Ⓓ. a3 . 3 3 3 Câu 14: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SAD cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa SBC và mặt đáy bằng 60o . Tính thể tích S.ABCD bằng: 2a3 3 8a3 3 4a3 3 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. 2a3 3 . 3 3 3 BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.D 3.A 4.A 5.B 6.B 7.A 8.A 9.D 10.B 11.C 12.B 13.D 14.B
File đính kèm:
chuyen_de_hinh_hoc_lop_12_chuong_1_khoi_da_dien_bai_4_the_ti.docx