Chuyên đề Giải tích Lớp 12 - Chương 4: Số phức - Bài 2: Các phép toán cộng, nhân số phức
Dạng 1: Thực hiện các phép tính về số phức
Dạng 2: Xác định các yếu tố cơ bản của số phức qua phép toán.
Dạng 3: Bài toán quy về giải phương trình, hệ phương trình
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Giải tích Lớp 12 - Chương 4: Số phức - Bài 2: Các phép toán cộng, nhân số phức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Giải tích Lớp 12 - Chương 4: Số phức - Bài 2: Các phép toán cộng, nhân số phức

Full Chuyên đề 12 new 2020- 2021 CHƯƠNG ④: SỐ PHỨC Bài 3: PHÉP CHIA HAI SỐ PHỨC Dạng ①: Thực hiện các phép tính về số phức . Phương pháp: ①. Dạng đại số của số phức z a bi a,b ¡ a: phần thực số phức z ; b : phần ảo của số phức z ; i : đơn vị ảo (i2 1 ) ②. Các phép toán cộng, trừ, nhân các số phức: z1 a1 b1i z2 a2 b 2 i (a1,a2 ,b1,b2 ¡ ) . Phép cộng 2 số phức: z1z2 (a1a2 b1b2 ) (a1b2 a2b1)i . Phép trừ của 2 số phức: z1 z2 (a1 a2 ) (b1 b2 )i . Số đối của số phức: z a bi (a,b ¡ ) là số phức z a bi . . Phép nhân của số phức: z1z2 (a1a2 b1b2 ) (a1b2 a2b1)i ③. Nhận xét: Với mọi số thực k và mọi số phức z a bi , . k(a bi) ka kbi ; . 0z 0 A - Bài tập minh họa: Câu 1: Cho hai số phức z1 2 i và z2 1 i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức 2z1 z2 có tọa độ là Ⓐ. 3;2 . Ⓑ. 2; 3 . Ⓒ. 3;3 . Ⓓ. 3; 3 . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn C Casio: Ta có: 2z1 z2 2. 2 i 1 i 4 2i 1 i 3 3i Vậy điểm biểu diễn số phức 2z1 z2 có tọa độ là 3;3 . Câu 2: Cho hai số phức z1 1 2i và z2 3 4i . Số phức 2z1 3z2 z1z2 là số phức nào sau đây? 10i . 10i . 11 8i . 11 10i . Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ. Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn B Nhập vào máy tính Ta có 2z1 3z2 z1z2 2 1 2i 3 3 4i 1 2i 3 4i 11 8i 11 2i 10i . Câu 3: Trên tập số phức, cho biểu thức A a bi 1 i ( a, b là số thực). Khẳng định nào sau đây đúng? Ⓐ. A a b a b i. Ⓑ. A a b b a i. Ⓒ. A a b a b i. Ⓓ. A a b a b i. Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn D Công thức A a bi 1 i a ai bi bi2 a b a b i B - Bài tập rèn luyện: Câu 1: Cho hai số phức z1 4 3i và z2 7 3i . Tìm số phức z z1 z2 . Ⓐ. z 3 6i . Ⓑ. z 11. Ⓒ. z 1 10i . Ⓓ. z 3 6i . Câu 2: Cho số phức z 1 i i3 . Tìm phần thực a và phần ảo b của z . Ⓐ. a 1,b 2 . Ⓑ. a 2,b 1. Ⓒ. a 1,b 0 . Ⓓ. a 0,b 1. Câu 3: Cho số phức z 3 2i . Giá trị của z.z bằng Ⓐ. 5. Ⓑ. 9. Ⓒ. 13 . Ⓓ. 13 . Câu 4: Cho số phức z 3 2i . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức iz ? Ⓐ. 2;3 . Ⓑ. 2; 3 . Ⓒ. 3; 2 . Ⓓ. 2;3i . Câu 5: Trong hình vẽ bên, điểm P biểu diễn số phức z1 , điểm Q biểu diễn số phức z2 . Tìm số phức z z1 z2 . Ⓐ. 1 3i . Ⓑ. 3 i . Ⓒ. 1 2i . Ⓓ. 2 i . Câu 6: Số phức liên hợp của số phức z i 1 2i có điểm biểu diễn là điểm nào dưới đây? Ⓐ. E 2; 1 . Ⓑ. B 1;2 . Ⓒ. A 1;2 . Ⓓ. F 2;1 . Câu 7: Cho hai số phức z 1 i và z 1 i . Giá trị của biểu thức z iz bằng 1 2 1 2 Ⓐ. 2 2i . Ⓑ. 2i. Ⓒ. 2 . Ⓓ. 2 2i . Câu 8: Cho số phức z thỏa mãn (1+ i)z = 14- 2i . Tổng phần thực và phần ảo của z bằng Ⓐ. .1 4 Ⓑ. . 2 Ⓒ. . - 2 Ⓓ. . - 14 3 Câu 9: Môđun của số phức z 5 3i 1 i là Ⓐ. 2 5 . Ⓑ. 3 5 . Ⓒ. 5 3 . Ⓓ. 5 2 . Câu 10: Số phức z i(3 i) biểu diễn trên mặt phẳng Oxy bởi điểm nào sau đây? Ⓐ. ( 3;1) . Ⓑ. (1;3) . Ⓒ. ( 1; 3) . Ⓓ. (3; 1) . Câu 11: Trong hình vẽ bên, điểm A biểu diễn số phức z1 , điểm B biểu diễn số phức z2 sao cho điểm B đối xứng với điểm A qua gốc tọa độ O. Tìm z biết số phức z z1 3z2 . Ⓐ. 4. Ⓑ. 2 5 . Ⓒ. 5. Ⓓ. 17 . Câu 12: Cho số phức z 2 5i. Tìm số phức w iz z Ⓐ. w 7 3i . Ⓑ. w 3 3i . Ⓒ. w 3 7i. Ⓓ. w 7 7i . Câu 13: Cho hai số phức z 3 2i và z a a2 11 i . Tìm tất cả các giá trị thực của a để z z là một số thực Ⓐ. a 3. Ⓑ. a 3. Ⓒ. a 3 hoặc a 3. Ⓓ. a 13 hoặc a 13 . Câu 14: Cho số phức z 1 2i . Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức w 2z z . Ⓐ. 3. Ⓑ. 5. Ⓒ. 1. Ⓓ. 2. Câu 15: Điểm biểu diễn của số phức z là M 1;2 . Tọa độ của điểm biểu diễn cho số phức w z 2z là. Ⓐ. 2; 3 . Ⓑ. 2;1 . Ⓒ. 1;6 . Ⓓ. 2;3 . 2 Câu 16: Cho z1 2 4i, z2 3 5i . Xác định phần thực của w z1.z2 Ⓐ. 120 . Ⓑ. 32 . Ⓒ. 88 . Ⓓ. 152 . 2 Câu 17: Cho số phức z 1 i 1 2i . Số phức z có phần ảo là Ⓐ. 2. Ⓑ. 4 . Ⓒ. - 2. Ⓓ. 2i . Câu 18: Cho hai số phức z 3 5i và w 1 2i . Điểm biểu diễn số phức z z w.z trong mặt phẳng Oxy có tọa độ là Ⓐ. 6; 4 . Ⓑ. 4; 6 . Ⓒ. 4; 6 . Ⓓ. 4; 6 . Câu 19: Tìm số phức z thỏa mãn z (2 i)z 3 5i . Ⓐ. z 2 3i . Ⓑ. z 2 3i . Ⓒ. z 2 3i . Ⓓ. z 2 3i . Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, A 1;7 , B 5;5 lần lượt biểu diễn hai số phức z1, z2. C biểu diễn số phức z1 z2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. Ⓐ. C có tọa độ 4;12 . Ⓑ. CB biểu diễn số phức z1 . Ⓒ. AB biểu diễn số phức z1 z2 . Ⓓ. OACB là hình thoi. BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.A 3.C 4.B 5.A 6.A 7.C 8.A 9.D 10.B 11.B 12.B 13.C 14.B 15.C 16.D 17.A 18.D 19.C 20.C Dạng ②: Xác định các yếu tố cơ bản của số phức qua phép toán. . Phương pháp: ①. Số phức z là biểu thức có dạng z a bi a,b R,i2 1 . Khi đó: Phần thực của z là a , phần ảo của z là b và i được gọi là đơn vị ảo. ②. Đặc biệt: Số phức z a 0i có phần ảo bằng 0 được coi là số thực và viết là z a Số phức z 0 bi có phần thực bằng 0 được gọi là số ảo (hay số thuần ảo) và viết là z bi Số i 0 1i 1i . Số:0 0 0i vừa là số thực vừa là số ảo. A - Bài tập minh họa: Câu 1: Số phức z 2 3i 5 i có phần ảo bằng Ⓐ. 2i . Ⓑ. 4i . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 2 . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn C Ta có: z 2 3i 5 i 2 5 3 1 i 7 4i . Nên phần ảo của số phức z là 4 . Từ phép tính ta có phần ảo số phức z là 4 . Câu 2: Cho các số phức z1 1 i 2 , z2 2 i 3 . Số phức nào sau có phần ảo lớn hơn. Ⓐ. z2 z1 . Ⓑ. z1 . Ⓒ. z2. Ⓓ. z2 z1 . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn A Nhập máy tính để tính z2 z1 Số phức z2 z1 1 2 3 2 i , có phần ảo là 3 2 . Số phức z1 1 i 2 , có phần ảo là 2 . Nhập máy tính để tính z2 z1 Số phức z2 2 i 3 , có phần ảo là 3 . Số phức z2 z1 1 2 3 2 i , có phần ảo là 3 2 . Vậy số phức z2 z1 có phần ảo lớn nhất. Câu 3: Tìm phần thực a của số phức z i2 ... i2019 . Ⓐ. a 1. Ⓑ. a 21009 . Ⓒ. a 21009 . Ⓓ. a 1. Lời giải PP nhanh trắc nghiệm 2 2019 Chọn B Ta có z i ... i là tổng của dãy một CSN 2 2019 với số hạng đầu tiên u 1, công bội q i và z i ... i 1 n 2018. Với n 1, ta có: 2018 2 i 1 4n 4n 1 4n 2 4n 3 Do đó ta có z i 1 i . Suy ra a 1. i 1, i i ,i 1,i i i 1 i4n i4n 1 i4n 2 i4n 3 0 i4 i5 i6 i7 ... i2016 i2017 i2018 i2019 0 z i2 ... i2019 i2 i3 1 i a 1. B - Bài tập rèn luyện: Câu 1: Cho số phức z 3 2i . Tìm phần ảo của số phức w 1 2i z Ⓐ. 4 . Ⓑ. 7 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 4i . Câu 2: Cho số phức z 2i 1 2 3 i 2 . Tổng phần thực và phần ảo của z là Ⓐ. 1. Ⓑ. 1. Ⓒ. 21. Ⓓ. 21 . Câu 3: Phần ảo của số phức z 5 2i (1 i)3 bằng: Ⓐ. 0 . Ⓑ. 7 . Ⓒ. 7 . Ⓓ. 7 . Câu 4: Cho hai số phức z1 2 3i ; z2 1 i . Tính z1 3z2 . Ⓐ. z1 3z2 61 . Ⓑ. z1 3z2 11. Ⓒ. z1 3z2 11 . Ⓓ. z1 3z2 61. Câu 5: Số phức z 2 3i 5 i có phần ảo bằng: Ⓐ. 2i . Ⓑ. 4i . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 2 . Câu 6: Cho số phức z a bi (a,b ¡ ) . Tìm phần ảo của số phức z2 . Ⓐ. a2 b2 . Ⓑ. a2 b2 . Ⓒ. 2ab . Ⓓ. 2ab. Câu 7: Cho hai số phức z1 1 2i và z2 2 3i . Phần ảo của số phức w z1 z2 là Ⓐ. 5i . Ⓑ. 5 . Ⓒ. 1. Ⓓ. i . Câu 8: Cho số phức z 1 2i . Môđun của số phức iz z bằng Ⓐ. 6 . Ⓑ. 3 2 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 18. Câu 9: Cho số phức z khác 0 . Khẳng định nào sau đây là sai? z Ⓐ. là số thuần ảo. Ⓑ. z.z là số thực Ⓒ. z z là số thực Ⓓ. z z là số ảo. z 2 Câu 10: Phần ảo của số phức z bằng bao nhiêu biết z 2 i 1 i 2 . Ⓐ. 2 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 2 . Câu 11: Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z 1 i 2 i ? Ⓐ. M . Ⓑ. P . Ⓒ. N . Ⓓ. Q . Câu 12: Cho số phức z a 2bi a, b ¡ . Khi đó phần thực của số phức w 2z i 3 i bằng Ⓐ. 6a 2b 1. Ⓑ. 2a 12b 3 . Ⓒ. 6a 4b 1. Ⓓ. 2a 6b 3 . Câu 13: Số nào trong các số phức sau là số thực? Ⓐ. 1 2i 1 2i . Ⓑ. 3 2i 3 2i . Ⓒ. 3 2i 3 2i . Ⓓ. 5 2i 5 2i . Câu 14: Tìm số phức z thỏa mãn z 2z 2 4i . 2 2 2 2 Ⓐ. z 4i . Ⓑ. z 4i . Ⓒ. z 4i . Ⓓ. z 4i . 3 3 3 3 Câu 15: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z z.z 2z ? Ⓐ. 1. Ⓑ. 0 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 2 . Câu 16: Cho hai số phức z1 2 3i, z2 3 i . Số phức 2z1 z2 có phần ảo bằng Ⓐ. 1. Ⓑ. 3. Ⓒ. 5. Ⓓ. 7 . Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M 1; 2 biểu diễn số phức; Môđun của số phức iz z2 bằng Ⓐ. 6 . Ⓑ. 6 . Ⓒ. 26 . Ⓓ. 26 . Câu 18: Nếu z 2 3i thì z3 bằng Ⓐ. 27 24i. Ⓑ. 46 9i. Ⓒ. 54 27i. Ⓓ. 46 9i. Câu 19: Xét các khẳng định sau: i) z.z ¡ z £ ii)z z ¡ z £ iii)z2 0 z £ Số khẳng định đúng là: Ⓐ. 0 . Ⓑ. 1. Ⓒ. 3 . Ⓓ. 2 . Câu 20: Cho hai số phức z a bi a, b ¡ và z a b i a, b ¡ . Điều kiện giữa a, b, a , b để z z là một số thuần ảo là a a ' 0 a a ' 0 Ⓐ. a a 0 . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. b b 0. b b' 0 b b' 0 BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.C 3.A 4.A 5.C 6.D 7.C 8.B 9.A 10.D 11.D 12.C 13.B 14.C 15.D 16.C 17.D 18.D 19.D 20.B Dạng ③: Bài toán quy về giải phương trình, hệ phương trình -Phương pháp: ①. Sử dụng tính chất hai số phức bằng nhau. Cho hai số phức z1 a1 b1i , z2 a2 b2i a1 ,a2 ,b2 ,b2 R . Khi đó: a1 a2 z1 z2 b1 b2 ②. Số phức liên hợp, mo đun của số phức: Cho số phức z a bi . .Số phức liên hợp của z là z a bi a bi (a,b ¡ ) . .Tổng và tích của z và z luôn là một số thực. z1 ± z2 = z1 ± z2 . z1.z2 = z1.z2 . . Mô đun của số phức z OM a2 b2 . z z.z ; z z . A - Bài tập minh họa: Câu 1: Nếu hai số thực x, y thỏa mãn x 3 2i y 1 4i 1 24i thì x y bằng? Ⓐ. 3 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 7 . Ⓓ. 7 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn D Casio Ta có: x 3 2i y 1 4i 1 24i 3x y 2x 4y i 1 24i 3x y 1 x 2 2x 4y 24 y 5 Vậy: x y 7 Câu 2: Cho số phức z thỏa mãn | z | 5 và | z 3| | z 3 10i | . Tìm số phức w z 4 3i. Ⓐ. w 3 8i. Ⓑ. w 1 3i. Ⓒ. w 1 7i. Ⓓ. w 4 8i. Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn D Thử lần lượt các đáp án. z x yi,(x, y ¡ ) . Theo đề bài ta có: A w 3 8i z w 4 3i 1 5i 2 2 2 2 2 2 x y 25 và (x 3) y (x 3) (y 10) . nên | z | 26 (loại). Giải hệ phương trình trên ta được x 0; y 5. Tương tự cho đáp án B và C, Vậy z 5i . D w 4 8i z w 4 3i 5i thỏa mãn | z | 5 và Từ đó ta có w 4 8i . | z 3| | z 3 10i | . Câu 3: Cho số phức z thỏa mãn 3 z i 2 3i z 7 16i . Môđun của số phức z bằng. Ⓐ. 5 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 5 . Ⓓ. 3 . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn C Casio: công thức nhanh Gọi z x yi với x, y ¡ . c.a bc az bz c z 2 2 Ta có a b 3 z i 2 3i z 7 16i 3 x yi i 2 3i x yi 7 16i 3x 3yi 3i 2x 2yi 3xi 3y 7 16i x 3y 3x 5y 3 i 7 16i x 3y 7 x 3y 7 x 1 . 3x 5y 3 16 3x 5y 13 y 2 Do đó z 1 2i . Vậy z 5 . B - Bài tập rèn luyện: Câu 1: Tìm hai số thực x và y thỏa mãn 2x 3yi 1 3i 1 6i với i là đơn vị ảo. Ⓐ. x 1; y 3 . Ⓑ. x 1; y 3 . Ⓒ. x 1; y 1. Ⓓ. x 1; y 1. Câu 2: Nếu hai số thực x, y thỏa mãn x 3 2i y 1 4i 1 24i thì x y bằng? Ⓐ. 3 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 7 . Ⓓ. 7 . Câu 3: Cho cặp số x; y thỏa mãn: 2x y i y 1 2i 3 7i . Khi đó biểu thức P x2 xy nhận giá trị nào sau đây: Ⓐ. 30 . Ⓑ. 40 . Ⓒ. 10. Ⓓ. 20 . Câu 4: Tìm số phức z thỏa mãn z 2z 2 4i . 2 2 2 2 Ⓐ. .z Ⓑ.4i . Ⓒ. z. Ⓓ.4i . z 4i z 4i 3 3 3 3 Câu 5: Tìm các số thực a và b thỏa mãn 4ai 2 bi i 1 6i với i là đơn vị ảo. 1 1 Ⓐ. .a Ⓑ.,b . 6Ⓒ. . a Ⓓ. . ,b 6 a 1,b 1 a 1,b 1 4 4 Câu 6: Giả sử , a làb hai số thực thỏa mãn 2a b 3 i 4 với5i là iđơn vị ảo. Giá trị của , a b bằng Ⓐ. ,a 1 .b 8 Ⓑ. ,a 8 .b 8 Ⓒ. ,a 2 b . 2 Ⓓ. a, 2 .b 2 Câu 7: Tìm các số thực x , y thỏa mãn 1 3i x 2y 1 2y i 3 6i . Ⓐ. ;x 5 .y Ⓑ.4 ; .x 5 Ⓒ.y ;4 . xⒹ. 5 ; y 4 . x 5 y 4 Câu 8: Tìm các số thực x , y thỏa mãn 2x 1 y 2 i 1 i với i là đơn vị ảo. Ⓐ. .x 1; y 1Ⓑ. . Ⓒ. x. 1; y Ⓓ.2 . x 1; y 3 x 1; y 3 Câu 9: Cho các số thực x , y thỏa mãn 4 3i 2 4x 2yi . Tính giá trị của P x y . Ⓐ. .P 4 Ⓑ. . P 7 Ⓒ. . Ⓓ.P . 1 P 8 Câu 10: Các số thực x , y thỏa mãn đẳng thức x 3 5i y 1 2i 9 16i trong đó i2 1 . Giá trị của biểu thức T x y là Ⓐ. .3 Ⓑ. . 5 Ⓒ. . 0 Ⓓ. . 1 Câu 11: Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a b i i 1 2i với i là đơn vị ảo. 1 Ⓐ. .a 0, bⒷ. 2 . Ⓒ. . a ,Ⓓ.b .1 a 0, b 1 a 1, b 2 2 Câu 12: Cho hai số thực x, y thỏa mãn x 3 2i y 1 4i 1 24i . Giá trị x y bằng Ⓐ. 3. Ⓑ. 2. Ⓒ. 4. Ⓓ. . 3 Câu 13: Cho số phức z thỏa mãn z 2 i z 3 5i . Tính môđun của số phức z . Ⓐ. . z 13 Ⓑ. . z 5Ⓒ. . Ⓓ. . z 13 z 5 Câu 14: Cho số phức z a bi, a,b R thỏa mãn 3z 4 5i z 17 11i .Tính ab . Ⓐ. .a b 3 Ⓑ. . ab 6Ⓒ. . Ⓓ.a .b 6 ab 3 Câu 15: Cho số phức z a bi,a,b ¡ thỏa mãn: 1 3i z 2 i z 2 4i . Tính P a.b Ⓐ. .I 8 Ⓑ. . P 4Ⓒ. . Ⓓ.P . 8 P 4 Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn z 2. z z 2 6i có phần thực là 2 3 Ⓐ. . Ⓑ. . 1 Ⓒ. . Ⓓ. . 6 5 4
File đính kèm:
chuyen_de_giai_tich_lop_12_chuong_4_so_phuc_bai_2_cac_phep_t.docx