Chuyên đề Giải tích Lớp 12 - Chương 4: Số phức - Bài 1: Định nghĩa số phức
Dạng 1: Xác định các yếu tố cơ bản của số phức
Dạng 2: Điểm biểu diễn của số phức
Dạng 3: Hai số phức bằng nhau
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Giải tích Lớp 12 - Chương 4: Số phức - Bài 1: Định nghĩa số phức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Giải tích Lớp 12 - Chương 4: Số phức - Bài 1: Định nghĩa số phức

Full Chuyên đề 12 new 2020- 2021 CHƯƠNG ④: SỐ PHỨC Bài 1: ĐỊNH NGHĨA SỐ PHỨC Dạng ①: Xác định các yếu tố cơ bản của số phức . Phương pháp: . Số phức z có dạng z a bi a,b R,i2 1 . . Phần thực của z là a , phần ảo của z là b . . Số phức z a 0i có phần ảo bằng 0 được coi là số thực và viết là z a . . Số phức z bi 0 bi có phần thực bằng 0 được gọi là số ảo (hay số thuần ảo) . . Số 0 vừa là số thực, vừa là số ảo. . Mô đun của số phức z là z OM a2 b2 . . Số phức liên hợp của z là z a bi a bi . a a z z 1 2 . Cho hai số phức z1 a1 b1i , z2 a2 b2i a1 ,a2 ,b2 ,b2 R . Khi đó: 1 2 b1 b2 A - Bài tập minh họa: Câu 1. Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là Ⓐ. z 3 4i. Ⓑ. z 4 3i. Ⓒ. z 3 4i. Ⓓ. z 4 3i. Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn A Phần ảo là hệ số trước i, phần thực là số tự do. Câu 2. Cho số phức z 2 i . Tính | z |. Ⓐ. z 5 . Ⓑ. z 3. Ⓒ. z 2 . Ⓓ. z 5 . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn D Tính theo công thức: Casio: MODE 2 Ta có z 12 22 5 . SHIFT hyp Câu 3. Số phức liên hợp của số phức 3 4i là Ⓐ. z 3 4i. Ⓑ. z 4 3i. Ⓒ. z 3 4i. Ⓓ. z 4 3i. Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn C Số phức liên hợp có phần thực bằng nhau và phần ảo đối nhau. Ta có: z 3 4i. Casio: Dùng chức năng tính liên hợp của số phức : MODE 2 SHIFT 22 B - Bài tập rèn luyện: Câu 1: Số phức z 3 7i. có phần ảo bằng Ⓐ. 3. Ⓑ. 7i . Ⓒ. 3. Ⓓ. 7 . Câu 2: Số phức z 5 6i có phần thực bằng Ⓐ. 5. Ⓑ. 5. Ⓒ. 6. Ⓓ. 6 . Câu 3: Cho số phức z a;a ¡ . Khi đó khẳng định đúng là Ⓐ. z là số thuần ảo. Ⓑ. z có phần thực là a, phần ảo là i. Ⓒ. z a . Ⓓ. z a . Câu 4: Số phức nào dưới đây là số thuần ảo? Ⓐ. z 3 2i . Ⓑ. z 2i . Ⓒ. z 2 3i . Ⓓ. z 2 . Câu 5: Cho số phức z 1 2i . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?. Ⓐ. Phần thực của số phức z là 1 . Ⓑ. Phần ảo của số phức z là 2i . Ⓒ. Phần ảo của số phức z là 2 . Ⓓ. Số phức z là số thuần ảo. Câu 6: Số phức liên hợp của số phức z 5 3i là Ⓐ. 5 3i . Ⓑ. 5 3i . Ⓒ. 3 5i . Ⓓ. 5 3i . Câu 7: Số phức liên hợp của số phức z 2i 1 là Ⓐ. 2i 1. Ⓑ. 2i 1. Ⓒ. 2i 1. Ⓓ. 1 2i . Câu 8: Cho số phức z a bi (a,b R). Tìm số phức z là số phức liên hợp của z . Ⓐ. z a bi. Ⓑ. z a bi. Ⓒ. z (a bi). Ⓓ. z a2 b2i. Câu 9: Số phức z 4 3i có môđun bằng Ⓐ. 2 2 . Ⓑ. 25 . Ⓒ. 5. Ⓓ. 8. Câu 10: Cho số phức z 1 2 2.i . Tính z . Ⓐ. z 1 2 2 . Ⓑ. z 9 . Ⓒ. z 10 . Ⓓ. z 3 . Câu 11: Cho số phức z 1 4i . Tìm phần thực của số phức z . Ⓐ. 1. Ⓑ. 1. Ⓒ. 4 . Ⓓ. 4 . Câu 12: Cho số phức z 2 i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . Ⓐ. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng i . Ⓑ. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 1. Ⓒ. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 1. Ⓓ. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng i . Câu 13: Tìm phần ảo của số phức z biết z 1 3i ? Ⓐ. Phần ảo bằng 3. Ⓑ. Phần ảo bằng -3i . Ⓒ. Phần ảo bằng 3. Ⓓ. Phần ảo bằng i . Câu 14: Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z 3 2i . Giá trị của a 2b bằng Ⓐ. 1. Ⓑ. 1. Ⓒ. 4. Ⓓ. 7. Câu 15: Phần ảo của số phức liên hợp của z 4i 7 là Ⓐ. 4 . Ⓑ. 7. Ⓒ. 7. Ⓓ. 4. Câu 16:Số phức z 2m (m 1)i , với m ¡ . Với giá trị nào m của thì z 2 . m 1 3 Ⓐ. m 1. Ⓑ. m . Ⓒ. 3 . Ⓓ. m . 5 m 5 Câu 17: Cho số phức z có số phức liên hợp z 3 2i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng Ⓐ. 5 . Ⓑ. 1. Ⓒ. 5. Ⓓ. 1. Câu 18: Cho số phức z 2 4i . Hiệu phần thực và phần ảo của z bằng. Ⓐ. 2 . Ⓑ. 2 5 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 6 . Câu 19: Số phức z nào sau đây thỏa z 5 và phần thực gấp đôi phần ảo?. Ⓐ. z 1 2i. Ⓑ. z 2 i. Ⓒ. z 2 3i. Ⓓ. z 4 2i. Câu 20: Tìm số thực m sao cho m2 1 m 1 i là số ảo. Ⓐ. m 0. Ⓑ. m 1. Ⓒ. m 1. Ⓓ. m 1. BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.B 3.C 4.B 5.C 6.D 7.C 8.A 9.C 10.D 11.A 12.B 13.C 14.A 15.A 16.C 17.A 18.C 19.B 20.C Dạng ②: Điểm biểu diễn của số phức . Phương pháp: ①. Biến đổi số phức cần biểu diễn về dạng z =a+bi ②. Điểm biểu diễn của số phức z là điểm M(a;b) A - Bài tập minh họa: Câu 1. Số phức z 2 3i có điểm biểu diễn là Ⓐ. A 2;3 . Ⓑ. A 2; 3 . Ⓒ. A 2; 3 . Ⓓ. A 2;3 . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn C Số phức z 2 3i có phần thực bằng 2 và Điểm biểu diễn có hoành độ bằng 2 và tung độ phần ảo bằng -3 bằng -3 Câu 2. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . y Ⓐ. Phần thực là 4 và phần ảo là 3 . 3 O x Ⓑ. Phần thực là 3 và phần ảo là 4i . Ⓒ. Phần thực là 3 và phần ảo là 4 . 4 M Ⓓ. Phần thực là 4 và phần ảo là 3i . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn C Điểm M 3; 4 nên M là điểm biểu diễn của số Hoành độ bằng phần thực ,tung độ bằng phần ảo phức z 3 4i .Vậy phần thực bằng 3 và phần ảo bằng -4 Câu . Cho số phức z 1 2i Tìm tọa độ biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ. Ⓐ. M 1; 2 Ⓑ. M 2;1 Ⓒ. M 1;2 Ⓓ. M 2; 1 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn C Vì z 1 2i nên z 1 2i .Điểm biểu diễn của Nếu z a bi thì điểm biểu diễn của z là z là M 1;2 M a; b B - Bài tập rèn luyện: Câu 1: Số phức z 3 4i có điểm biểu diễn là Ⓐ. M 4;3 Ⓑ. M 3;4 Ⓒ. M 3;4 Ⓓ. M 4;3 Câu 2: Số phức z = - 3+ 7i có điểm biểu diễn là Ⓐ. M 3;7 Ⓑ. M 3;7 . Ⓒ. M 3; 7 . Ⓓ. M 3; 7 . Câu 3: Điểm M biểu diễn số phức z 3 2i trong mặt phẳng tọa độ là Ⓐ. M (3;2) . Ⓑ. M (2;3) . Ⓒ. M (3; 2) . Ⓓ. M ( 3; 2) . Câu 4: Cho số phức z 2i 1. Điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng là Ⓐ. M ( 1; 2) . Ⓑ. M ( 1;2) . Ⓒ. M ( 2;1) . Ⓓ. M (2; 1) . Câu 5: Cho số phức z 5i . Điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng là Ⓐ. M ( 5;0) . Ⓑ. M (0;5) . Ⓒ. M (0; 5) . Ⓓ. M (5;0) . Câu 6: Cho số phức z 8. Điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng là Ⓐ. M ( 8;0) . Ⓑ. M (8;0) . Ⓒ. M (0;8) . Ⓓ. M (0; 8) . Câu 7: Cho số phức z 6 7i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là Ⓐ. 6;7 . Ⓑ. 6; 7 . Ⓒ. 6;7 . Ⓓ. 6; 7 . Câu 8: Cho số phức z 2i 1. Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z là Ⓐ. M ( 1; 2) . Ⓑ. M ( 1;2) . Ⓒ. M ( 2;1) . Ⓓ. M (2; 1) . Câu 9: Cho số phức z 2i . Điểm biểu diễn của số phức liên hợp của z là Ⓐ. M (0; 2) . Ⓑ. M (0;2) . Ⓒ. M ( 2;0) . Ⓓ. M (2;0) . Câu 10: Cho điểm M là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . Ⓐ. Phần thực là 4 và phần ảo là 3i . Ⓑ. Phần thực là 3 và phần ảo là 4i . Ⓒ. Phần thực là 4 và phần ảo là 3 . Ⓓ. Phần thực là 3 và phần ảo là 4 . Câu 11: Cho số phức z có điểm biểu diễn là điểm A trong hình vẽ bên.Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . Ⓐ. Phần thực bằng 3 , phần ảo bằng 2 . Ⓑ. Phần thực bằng 3 , phần ảo bằng 2 . Ⓒ. Phần thực bằng 2 , phần ảo bằng 3i . Ⓓ. Phần thực bằng 3 , phần ảo bằng 2i . Câu 12: Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z 2 5i và B là điểm biểu diễn của số phức z 2 5i . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. Ⓐ. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành. Ⓑ. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung. Ⓒ. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ .O Ⓓ. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng .y x Câu 13: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm z ? Ⓐ. z z 4 3i . Ⓑ. z 3 4i . Ⓒ. z 3 4i . Ⓓ. z 3 4i . Câu 14: Trong mặt phẳng toạ độ, điểm A 1; 2 là điểm biểu diễn của số phức nào trong các số sau? Ⓐ. z 1 2i . Ⓑ. z 1 2i . Ⓒ. z 1 2i . Ⓓ. z 2 i . Câu 15: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B,C lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z1 3 2i , z2 3 2i , z3 3 2i . Khẳng định nào sau đây là sai? Ⓐ. B và C đối xứng nhau qua trục tung. 2 Ⓑ. Trọng tâm của tam giác ABC là điểmG 1; . 3 Ⓒ. A và B đối xứng nhau qua trục hoành. Ⓓ. nằmA, B, Ctrên đường tròn tâm là gốc tọa độ và bán kính bằng 13 . Câu 16: Gọi A là điểm biểu diễn số phức M x, y , B là điểm biểu diễn số phức z x yi . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? Ⓐ. A và B đối xứng nhau qua trục hoành. Ⓑ. A và B trùng gốc tọa độ khi z 0. Ⓒ. A và B đối xứng qua gốc tọa độ. Ⓓ. Đường thẳng AB đi qua gốc tọa độ. Câu 17: Các điểm biểu diễn các số phức z 3 bi b ¡ trong mặt phẳng tọa độ, nằm trên đường thẳng có phương trình là Ⓐ. y b . Ⓑ. y 3 Ⓒ. x b . Ⓓ. x 3. Câu 18: Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện phần thực của z bằng -2 là Ⓐ. x 2. Ⓑ. y 2 . Ⓒ. y 2x Ⓓ. y x 2 Câu 19: Cho số phức z a ai . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức liên hợp của z trong mặt phẳng tọa độ là Ⓐ. x y 0 . Ⓑ. y x . Ⓒ. x a. Ⓓ. y a . Câu 20: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 1 trên mặt phẳng tọa độ là Ⓐ. Hình tròn tâm , bán kính R 1, không kể biên. Ⓑ. Hình tròn tâm , bán kính R 1, kể cả biên. Ⓒ. Đường tròn tâm , bán kính R 1. Ⓓ. Đường tròn tâm bất kì, bán kính R 1. BẢNG ĐÁP ÁN 1B 2.B 3.A 4.A 5.C 6.A 7.B 8.B 9.B 10.D 11.B 12.B 13.C 14.C 15.B 16.A 17.D 18.A 19.B 20.A Dạng ③: Hai số phức bằng nhau: . Phương pháp: Cho hai số phức z1 a1 b1i , z2 a2 b2i z 1 a 1 b1 i . a1 a2 Khi đó: z1 z2 b1 b2 A - Bài tập minh họa: Câu 1. Bộ số thực (x; y) thỏa mãn (3+ x) + (1+ y)i = 1+ 3i , với i là đơn vị ảo là Ⓐ. (2;- 2) . Ⓑ. (- 2;2) . Ⓒ. (2;2) . Ⓓ. (- 2;- 2) . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn B Casio: Thay x, y trong các đáp án vào giả thiết đã cho. Ta có: 3 x 1 y i 1 3i 3 2 (1 2)i 1 3i (S) 3 x 1 x 2 . 1 y 3 y 2 3 2 1 2 i 1 3i (Đ), chọn B Câu 2. Tìm điểm M (x, y) thỏa 2x 1 (3y 2)i 5 i. 1 1 Ⓐ. M (3; 1). Ⓑ. M (2; 1). Ⓒ. M (3; ). Ⓓ. M (2; ). 3 3 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn A Casio: Thay x, y trong các đáp án vào giả thiết đã cho. 2x 1 5 2x 1 (3y 2)i 5 i 2.3 1 (3.( 1) 2)i 5 i (Đ), chọn A 3y 2 1 x 3 y 1 Câu 3. Tìm hai số thực x và y thỏa mãn (3x + 2yi)+ (2+ i)= 2x- 3i với i là đơn vị ảo. Ⓐ. x = 2; y = - 2 . Ⓑ. x = - 2; y = - 1. Ⓒ. x = - 2; y = - 2 . Ⓓ. x = 2; y = - 1. Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn C Casio: Thay x, y trong các đáp án vào giả thiết đã ch Ta có (3x + 2yi)+ (2+ i)= 2x- 3i Û x + 2+ (2y + 4)i = 0 x 2 0 x 2 2y 4 0 y 2 B - Bài tập rèn luyện: Câu 1: Cho x là số thực. Hai số phức z 3 i và z x i bằng nhau khi Ⓐ. x 1. Ⓑ. x 2 . Ⓒ. x 3 . Ⓓ. x 1. Câu 2: Cho y là số thực. Hai số phức z 3 i và z 3 yi bằng nhau khi Ⓐ. y 1. Ⓑ. y 2 . Ⓒ. y 0 . Ⓓ. y 1. Câu 3: Cho x, y là các số thực. Hai số phức z 2 yi và z x 2i bằng nhau khi Ⓐ. x = 2; y = - 2 . Ⓑ. x = - 2; y = 2 . Ⓒ. x = - 2; y = - 2 . Ⓓ. x = 2; y = 2. Câu 4: Cho hai số phức z x 2i và z' 3 yi . Hai số đó bằng nhau khi Ⓐ. x = - 2; y = 3. Ⓑ. x = - 3; y = 2 . Ⓒ. x = 3; y = 2 . Ⓓ. x = 3; y = - 2 . Câu 5: Cho hai số phức z 2 3yi, z (x 1) 6i, x, y R. Tìm x, y để z z . Ⓐ. x 3, y 9 . Ⓑ. x 3, y 2 . Ⓒ. x 1, y 2 . Ⓓ. x 3, y 2 . Câu 6: Cho hai số phức z 2 3yi, z (x 1) 6i, x, y R. Tìm x, y để z z . Ⓐ. x 3, y 9 . Ⓑ. x 3, y 2 . Ⓒ. x 1, y 2. Ⓓ. x 1, y 2 . Câu 7: Tìm điểm M (x, y) thỏa 2x 1 (y 2)i 5 i. Ⓐ. M (3; 1). Ⓑ. M (2; 1). Ⓒ. M (3; 3). Ⓓ. M (2;3). Câu 8: Tìm điểm M (x, y) thỏa 2x 1 (y 2)i 5 i. Ⓐ. M (3; 1). Ⓑ. M (2; 3). Ⓒ. M (3; 3). Ⓓ. M (2;3). Câu 9: Cho a, b là hai số thực thỏa mãn a 1 6i 2 2bi , với i là đơn vị ảo. Tìm a và b. Ⓐ. a 1,b 3 . Ⓑ. a 1,b 3 . Ⓒ. a 1,b 3 . Ⓓ. x 1, y 2 . Câu 10: Cho a, b là hai số thực thỏa mãn a 6i 2 2bi , với i là đơn vị ảo. Giá trị của a b bằng Ⓐ. 1. Ⓑ. 1. Ⓒ. 4 . Ⓓ. 5. Câu 11: Tìm hai số thực x và y thỏa mãn (x + y) + (x - y)i = 5 + 3i với i là đơn vị ảo. Ⓐ. x = 4; y = 1. Ⓑ. x = - 1; y = - 4 . Ⓒ. x = 2; y = 3 . Ⓓ. x = 2; y = 3 . Câu 12: Với giá trị nào của x, y để 2 số phức z = (x + y) + (2x - y)i và z¢= 3- 6i bằng nhau? Ⓐ. x = 4; y = 1. Ⓑ. x = - 1; y = - 4 . Ⓒ. x = - 1; y = 4 . Ⓓ. x = - 1; y = 4 . Câu 13: Các số thực x, y thỏa mãn 3x y 5xi 2y 1 x y i là 1 4 2 4 1 4 1 4 Ⓐ. x; y ; . Ⓑ. x; y ; . Ⓒ. x; y ; . Ⓓ. x; y ; . 7 7 7 7 7 7 7 7 Câu 14: Tìm hai số thực x và y thỏa mãn (3x + 2) + (1+ 2y)i = 2x - 3i với i là đơn vị ảo. Ⓐ. x = - 2; y = - 2 . Ⓑ. x = - 2; y = - 1. Ⓒ. x = 2; y = - 2 . Ⓓ. x = 2; y = - 1. Câu 15: Tìm hai số thực x và y thỏa mãn 3x yi 4 2i 5x 2i với i là đơn vị ảo. Ⓐ. x 2; y 4 . Ⓑ. x 2 ; y 4 . Ⓒ. x 2; y 0. Ⓓ. x 2 ; y 0. Câu 16: Tìm hai số thực x và y thỏa mãn x 3y 3x 5y 3 i 7 16i Ⓐ. x = 1; y = - 2 . Ⓑ. x = 1; y = 2 . Ⓒ. x = 2; y = 2. Ⓓ. x = 2; y = - 1. Câu 17: Cho hai số thực x và y thỏa mãn x 3y 3x 5y 3 i 7 16i . Tính xy? Ⓐ. 3 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 7 Câu 18: Nếu hai số thực x, y thỏa mãn 3x y 2x 4y i 1 24i thì x y bằng? Ⓐ. 3 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 7 . Ⓓ. 7 Câu 19: Nếu hai số thực x, y thỏa mãn 3x y 2x 4y i 1 24i thì x y bằng? Ⓐ. 3 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 7 . Ⓓ. 7 Câu 20: Cho số thực x , y thỏa mãn 2x y 2y x i x 2y 3 y 2x 1 i . Khi đó giá trị của M x2 4xy y2 là Ⓐ. M 1. Ⓑ. M 1. Ⓒ. M 0 . Ⓓ. M 2 BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.A 3.A 4.D 5.B 6.D 7.C 8.B 9.C 10.A 11.A 12.C 13.A 14.D 15.B 16.B 17.C 18.D 19.B 20.A
File đính kèm:
chuyen_de_giai_tich_lop_12_chuong_4_so_phuc_bai_1_dinh_nghia.docx