Chuyên đề Giải tích Lớp 12 - Chương 3: Nguyên hàm. Tích phân. Ứng dụng - Bài 6: Thể tích vật thể tròn xoay (Có đáp án)
Dạng 1: Bài toán Thể tích vật thể:
Dạng 2: Bài toán Thể tích vật thể tròn xoay quanh trục Ox \
Dạng 3: Bài toán Thể tích vật thể tròn xoay quanh trục Ox
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Giải tích Lớp 12 - Chương 3: Nguyên hàm. Tích phân. Ứng dụng - Bài 6: Thể tích vật thể tròn xoay (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Giải tích Lớp 12 - Chương 3: Nguyên hàm. Tích phân. Ứng dụng - Bài 6: Thể tích vật thể tròn xoay (Có đáp án)

Full Chuyên đề 12 new 2020- 2021 CHƯƠNG ③: NGUYÊN HÀM-TÍCH PHÂN-ỨNG DỤNG Bài 6: THỂ TÍCH VẬT THỂ TRÒN XOAY Dạng ①: Bài toán Thể tích vật thể: . Phương pháp: Gọi B là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm a và b; S ( x) là diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm x , (a £ x £ b) . Giả sử S ( x) là hàm số liên tục trên đoạn [ a;b] . b Khi đó, thể tích của vật thể B được xác định: V S x dx a A - Bài tập minh họa: Câu 1: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x 1 và x 3 , biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục O x tại điểm có hoành độ x (1 x 3 ) thì được thiết diện là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3x và 3x2 2 . 124 124 Ⓐ. V 32 2 15. Ⓑ. V . Ⓒ. V . Ⓓ.V (32 2 15) . 3 3 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn C Ta nhập biểu thức 3 2 Diện tích thiết diện là: S(x) 3x. 3x2 2 3x. 3x 2dx như sau : 1 3 124 Thể tích vật thể là: V 3x. 3x2 2dx . y3Q(s3Q(dp2R1E3= 3 1 Màn hình hiển thị : Chọn C Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x 0 và x 3 . Biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0 x 3 là một hình vuông cạnh là 9 x2 . Tính thể tích V của vật thể. Ⓐ. V 171 Ⓑ. V 171 . Ⓒ. V 18. Ⓓ.V 18 . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn C Casio 3 2 Ta có thể tích của vật thể là V 9 x2 dx 0 3 3 3 2 x 9 x dx 9x 18 . Chú ý: Diện tích hình vuông 3 0 0 B - Bài tập rèn luyện: Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vật thể H giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x a , x b a b . Gọi S x là thiết diện của H cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ là x với a x b . Giả sử hàm số y S x liên tục trên đoạn a;b . Khi đó thể tích V của vật thể H được cho bởi công thức b b b b 2 2 Ⓐ. V S x dx .Ⓑ. V S x dx . Ⓒ. V S x dx . Ⓓ.V S x dx . a a a a Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho vật thể được giới hạn bởi hai mặt phẳng P , Q vuông góc với trục Ox lần lượt tại x a , x b a b . Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x, (a £ x £ b) cắt vật thể theo thiết diện có diện tích là S( x) với y = S ( x) là hàm số liên tục trên a;b . Thể tích V của thể tích đó được tính theo công thức z S(x) y O a x b x b b Ⓐ. V S 2 x dx . Ⓑ. V S x dx . a a b b Ⓒ. V S x dx . Ⓓ.V S 2 x dx . a a Câu 3: Cho phần vật thế được giới hạn bởi hai mặt phẳng P và Q vuông góc với trục Ox tại x 0 , x 3 . Cắt phần vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ bằng x 0 x 3 ta được thiết diện là hình chữ nhật có kích thước lần lượt là x và 3 x . Thể tích phần vật thể bằng 27 12 3 12 3 27 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 4 5 5 4 Câu 4: Cho phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x 0 và x 2 . Cắt phần vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0 x 2 , ta được thiết diện là một tam giác đều có độ dài cạnh bằng x 2 x . Tính thể tích V của phần vật thể 4 3 Ⓐ. V . Ⓑ. V . Ⓒ. V 4 3. Ⓓ.V 3. 3 3 Câu 5: Cho vật thể có mặt đáy là hình tròn có bán kính bằng 1 (hình vẽ). Khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 1 x 1 thì được thiết diện là một tam giác đều. Tính thể tích V của vật thể đó. 4 3 Ⓐ. V 3 . Ⓑ. V 3 3 . Ⓒ. V . Ⓓ.V . 3 Câu 6: Cho phần vật thể B giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x 0 và x . Cắt phần vật 3 thể B bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0 x ta được 3 thiết diện là một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 2x và cos x . Thể tích vật thể B bằng 3 3 3 3 3 3 3 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 6 3 6 6 Câu 7: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x 0 và x , biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0 x là một tam giác đều cạnh 2 sin x . Ⓐ. V 3. Ⓑ. V 3 . Ⓒ. V 2 3 . Ⓓ.V 2 3 . Câu 8. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi các mặt phẳng x 0 và x 1, biết thiết diện của vật thể khi cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0 x 1) là một hình vuông có độ dài cạnh x ex 1 . e 1 1 (e 1) Ⓐ. V . Ⓑ. V . Ⓒ. V . Ⓓ.V . 2 2 2 2 Câu 9. Cắt một vật thể (V ) bởi hai mặt phẳng song song (P), (Q) lần lượt vuông góc với trục Ox tại x , x . Một mặt tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm x x cắt (V ) 2 2 2 2 theo thiết diện có diện tích là S x 1 sin2 x cosx . Tính thể tích vật thể (V ) giới hạn bởi hai mặt phẳng (P), (Q). 8 13 8 Ⓐ. 3,14 . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 3 6 3 Câu 10. Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x 1 và x 1, biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 1 x 1 là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 1 x4 . 3 2 1 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ.4. Ⓓ. . 4 5 4 BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.B 3. C 4.B 5.C 6.C 7.D 8.C 9.B 10.B Hướng dẫn giải Lời giải Câu 3. Chọn C Ta có diện tích thiết diện là S x x 3 x . 3 3 12 3 Vậy thể tích phần vật thể là: V S x dx x 3 xdx . 0 0 5 Câu 4. Lời giải Chọn B x2 2 x 3 Diện tích thiết diện: S . 4 2 2 2 2 2 x 2 x 3 3 2 3 2 3 2 3 1 4 3 V dx x 2 x dx x 2 x dx x x . 4 4 4 4 3 4 3 0 0 0 0 Câu 5. Lời giải Chọn C Tại vị trí có hoành độ x 1 x 1 thì tam giác thiết diện có cạnh là 2 1 x2 . 2 3 Do đó tam giác thiết diện có diện tích S x 2 1 x2 4 3 1 x2 . 1 4 3 Vậy thể tích V của vật thể là 3 1 x2 dx . 1 3 Câu 6. Lời giải Chọn C 3 3 3 3 Thể tích vật thể B là V x cos xdx xsin x 3 sin xdx xsin x 3 cos x 3 . 0 0 0 0 0 6 Câu 7. Lời giải Chọn D 2 3 2 sin x Diện tích tam giác đều S x 3 sin x . 4 Vậy thể tích V S x dx 3 sin xdx 2 3 . 0 0 Câu 8. Chọn C Lời giải 1 1 2 1 Ta có: V S(x)dx x ex 1 dx x ex 1 dx . 0 0 0 u x du dx Đặt: . x x dv e 1 dx v e x 1 1 1 2 x x x x 1 1 Do đó: V x e x e x dx e 1 e e 1 e 1 . 0 2 2 2 0 0 Câu 9. Chọn B Lời giải 2 2 Ta có thể tích vật thể (V ) cần tính là: V = S x dx 1 sin2 x cosxdx . 2 2 Đặt t sinx dt cosx dx . Đổi cận: x t 1; x t 1. 2 2 1 1 3 2 t 8 V = 1 t dt t . 3 3 1 1 Câu 10. Chọn B Lời giải 2 1 1 x4 1 Ta có diện tích thiết diện được cho bằng: S x 1 x4 2 2 4 2 1 1 x4 1 Ta có diện tích thiết diện được cho bằng: S x 1 x4 2 2 4 1 1 1 2 Thể tích vật thể cần tìm là: V S x .dx 1 x4 dx . 1 1 4 5 Dạng ②: Bài toán Thể tích vật thể tròn xoay quanh trục Ox . Phương pháp: Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi miền D giới hạn bởi y f x ; y 0 và x a, x b khi quay quanh trục Ox . b 2 Phương pháp giải: áp dụng công thức:V f x dx a A - Bài tập minh họa: Câu 1: Cho hàm số y f (x) liên tục trên đoạn a;b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x a, x b(a b) . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức b b b b Ⓐ. V 2 f 2 (x)dx . Ⓑ. V f 2 (x)dx . Ⓒ. V 2 f (x)dx . Ⓓ.V 2 f 2 (x)dx . a a a a Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn B Công thức b 2 x [a;b] ta có V f (x)dx a Câu 2: Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số y 2ln x, y 0, x 1, x e . Ⓐ. . Ⓑ. e 2 . Ⓒ. e 2 . Ⓓ. 4 e 2 . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn D Casio e Có V 4 ln2 xdx 4 I 1 1 u ln2 x du 2ln x dx Đặt x dv dx v x e 2 e Suy ra I x ln x 2 ln xdx e 2I' 1 1 1 u ln x du dx Đặt x dv dx v x e e Suy ra I' x ln x dx e e 1 1 1 1 Suy ra I e 2 Vậy V 4 e 2 Câu 3: Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y sin x ;Ox ; x 0 ; x . Quay H xung quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là 2 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. 2 . 2 2 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn A Thể tích khối tròn xoay là 2 2 1 V sin x.dx 1 cos2x .dx x sin 2x . 0 2 0 2 2 0 2 B - Bài tập rèn luyện: Câu 1. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường y x ln x, trục Ox, x 1, x e . Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng H quanh trục Ox . 2 2 e 1 e 1 e 1 e 1 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 4 3 3 4 Câu 2. Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi y = ln x , trục Ox và đường thẳng x = 2 quay xung quanh trục Ox . Ⓐ. 2ln 2+ 1. Ⓑ. 2 ln2+ . Ⓒ. 2 ln2- . Ⓓ. 2ln 2- 1. Câu 3. Cho hình phẳng D giới hạn với đường cong y x 2 1 , trục hoành và các đường thẳng x 0, x 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? 4 4 Ⓐ. V Ⓑ. V 2 Ⓒ. V Ⓓ.V 2 3 3 Câu 4. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 sin x , trục hoành và các đường thẳng x 0 , x . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quay quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? Ⓐ. V 2 2 . Ⓑ. V 2 1 . Ⓒ. V 2 . Ⓓ.V 2 1 . Câu 5. Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x2 3 , y 0, x 0 , x 2 . Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay H xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 Ⓐ. V x2 3 dx . Ⓑ. V x2 3 dx . 0 0 2 2 2 Ⓒ. V x2 3 dx . Ⓓ.V x2 3 dx . 0 0 Câu 6: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường thẳng y x2 2, y 0, x 1, x 2. Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay H xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 2 2 Ⓐ. V x2 2 dx . Ⓑ. V x2 2 dx . Ⓒ. V x2 2 dx . Ⓓ.V x2 2 dx . 1 1 1 1 Câu 7: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng x a, x b a b , xung quanh trục Ox . b b b b Ⓐ. V f 2 x dx . Ⓑ. V f 2 x dx . Ⓒ. V f x dx . Ⓓ.V f x dx . a a a a Câu 8: Kí hiệu H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 2(x 1)ex , trục tung và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình H xung quanh trục Ox Ⓐ. V 4 2e . Ⓑ. V 4 2e . Ⓒ. V e2 5 . Ⓓ.V e2 5 . Câu 9: Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số y 3x x2 , y 0 . 16 16 81 16 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 15 15 10 15 Câu 10: Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số y x3 , y 0, x 1. 4 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 4 7 2 7 Câu 11: Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số xy 9, y 0, x 1, x 3. Ⓐ. 54 . Ⓑ. 6 . Ⓒ.12 . Ⓓ. 6 . Câu 12: Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới 1 hạn bởi đồ thị của các hàm số y cos x , y 0, x 0, x . 2 sin 2 2 sin 2 2 2 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 8 4 4 8 Câu 13: Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số y cos2 x, y 0, x 0, x . 2 3 3 2 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 2 8 8 2 BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.C 3. A 4. B 5. A 6. A 7.A 8.D 9.C 10.D 11.A 12.B 13.C Dạng ③: Bài toán Thể tích vật thể tròn xoay quanh trục Ox . Phương pháp: Tính thể tích vật thể tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi: y f x ; y g x quay quanh trục Ox . Phương pháp giải: ①. Giải phương trình: f x g x có nghiệm x a, x b b ②. Khi đó thể tích cần tìm : V f 2 x g 2 x dx a ③. Casio: A - Bài tập minh họa: Câu 1: Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol P : y x2 và đường thẳng d : y 2x quay quanh trục Ox bằng 2 2 2 2 Ⓐ. 4x2dx x4dx . Ⓑ. x2 2x dx . 0 0 0 2 2 2 Ⓒ. 4x2dx x4dx . Ⓓ. x2 2x dx . 0 0 0 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn B Phương trình hoành độ giao điểm của P và d là 2 x 0 x 2x . x 2 2 2 2 Thể tích của khối tròn xoay là 2x x2 dx 0 2 2 4x2dx x4dx 0 0 Câu 2: Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm sốy x2 2x , y 4 x2 khi nó quanh quanh trục hoành là: 421 125 Ⓐ. . Ⓑ. 27 . Ⓒ. . Ⓓ.30 . 15 3 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn B Xét phương trình hoành độ giao điểm: 2 2 2 x 1 x 2x 4 x 2x 2x 4 0 . x 2 Do khi quay quanh trục hoành thì khối sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x2 2x , trục hoành, x 0; x 2 sẽ nằm trong khối sinh bởi hình phẳng giới Chú ý phần rất dễ thiếu phần hạn bởi đồ thị hàm số y 4 x2 , trục hoành, x 0; x 2 . 2 2 V 4 x2 dx Vậy thể tích cần tính bằng: 1 0 0 2 0 2 2 2 2 2 2 V 4 x dx x 2x dx 4 x dx 1 1 0 203 38 256 421 15 15 15 15 B - Bài tập tham khảo rèn luyện:
File đính kèm:
chuyen_de_giai_tich_lop_12_chuong_3_nguyen_ham_tich_phan_ung.docx