Chuyên đề Giải tích Lớp 12 - Chương 3: Nguyên hàm. Tích phân. Ứng dụng - Bài 5: Diện tích hình phẳng (Có đáp án)
Dạng 1: Ứng dụng của tích phân tính diện tích hình phẳng.
Dạng 2: Ứng dụng của tích phân tính diện tích hình phẳng.
Dạng 3: Diện tích hình phẳng thông qua đồ thị
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Giải tích Lớp 12 - Chương 3: Nguyên hàm. Tích phân. Ứng dụng - Bài 5: Diện tích hình phẳng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Giải tích Lớp 12 - Chương 3: Nguyên hàm. Tích phân. Ứng dụng - Bài 5: Diện tích hình phẳng (Có đáp án)

Full Chuyên đề 12 new 2020- 2021 CHƯƠNG ③: NGUYÊN HÀM-TÍCH PHÂN-ỨNG DỤNG Bài 5: DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG Dạng ①: Ứng dụng của tích phân tính diện tích hình phẳng. ①. Hình phẳng giới hạn bởi y f (x),Ox, x a, x b. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số liênf x tục trên đoạn , a;b b trục hoành và hai đường thẳng x a, x b được tính theo công thức S f x dx (1) a ②. Phương pháp trắc nghiệm: Tính chất: Hàm số y f x liên tục trên K (khoảng đoạn, nửa khoảng) và a,b,c là ba số bất b c b kỳ thuộc K. Khi đó, ta có f x dx f x dx f x dx a a c Xác định các yếu tố cần thiết như công thức y f x ,Ox, x a, x b. Sử dụng chức năng tính tích phân có sẵn trong máy tính Casio để tính. Chú ý: Nếu đề bài chưa cho x a, x b ( cận tích phân) thì ta cần giải phương trình hoành độ giao điểm f x 0 để tìm cận tích phân. A - Bài tập minh họa: Câu 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y cos2 x , trục hoành, đường thẳng x 0 và x là Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 8 6 4 2 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn D Casio Diện tích S cần tìm: 1 cos 2x 1 sin 2x S cos2 xdx dx x . 0 0 2 2 0 4 0 2 Câu 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 4x , trục hoành, đường thẳng x 2 và x 4 là. Ⓐ. 44. Ⓑ.24. Ⓒ. 48. Ⓓ.28. Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn A Casio 4 Diện tích cần tìm S x3 - 4xdx -2 3 2 x 0 Ta có: x 4x x x 4 0 x 2 0 2 4 Vậy S x3 4x dx x3 4xdx x3 4xdx -2 0 2 x4 x2 0 x4 4x2 2 x4 x2 4 4 4 44 4 2 2 4 2 0 4 2 2 x 1 Câu 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số f (x) , trục hoành, hai đường thẳng x x 1 và x 2 là. Ⓐ. ln2 . Ⓑ. ln 2 1. Ⓒ. ln 2 1. Ⓓ.1 ln 2 . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn D Casio x 1 Phương trình hoành độ giao điểm: 0 x 1 x Suy ra 2 x 1 2 x 1 2 1 2 S dx dx 1 x ln x 1 ln 2 . 1 x 1 x 1 x 1 B - Bài tập rèn luyện: Câu 1: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y f x liên tục, trục hoành và hai đường thẳng x a, x b được tính theo công thức: b b Ⓐ. S f x dx . Ⓑ. S f x dx . a a 0 b 0 b Ⓒ. S f x dx f x dx . Ⓓ. S f x dx f x dx . a 0 a 0 Câu 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x2 x, y 0, x 0 và x 2 được tính bởi công thức: 2 2 1 Ⓐ. x x2 dx . Ⓑ. x2 x dx x2 x dx . 0 1 0 1 2 1 Ⓒ. x2 x dx x2 x dx . Ⓓ. x2 x dx . 0 1 0 Câu 3: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y x2 , trục hoành và hai đường thẳng x 1, x 3 là. 28 28 1 4 Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ. 9 3 3 3 Câu 4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y sin x 1, trục hoành và hai đường thẳng 7 x 0 và x là. 6 3 7 3 7 3 7 3 7 Ⓐ. 1. Ⓑ. 1. Ⓒ. 1. Ⓓ. 1. 2 6 2 6 2 3 4 6 Câu 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hàm số y x x2 1 , trục Ox và đường thẳng x 1 là. 2 2+1 3 2 1 2 2 1 3 2 Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ. 3 3 3 3 Câu 6: Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y x.ln 3x 1 , trục hoành và hai đường thẳng x 0; x 1 4 1 2 1 7 1 8 1 Ⓐ. S ln 2 . Ⓑ. S ln 2 . Ⓒ. S ln 2 . Ⓓ. S ln 2 . 9 12 9 12 9 12 9 12 Câu 7: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y ln x , trục Ox và đường thẳng x e là. 1 Ⓐ. 1. Ⓑ. 1. Ⓒ. e. Ⓓ.2. e Câu 8: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y ex , trục Ox , trục Oy và đường thẳng x 2 là. e2 Ⓐ. e 4 . Ⓑ. e2 e 2 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. e2 1. 2 Câu 9: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x4 2x2 1 và trục Ox 1 16 Ⓐ. S 1. Ⓑ. S 2 . Ⓒ. S = . Ⓓ.S = . 2 15 Câu 10: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 3x2 và trục hoành là. 27 5 4 24 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 4 6 9 7 Câu 11: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y x2 2x và trục hoành là 4 29 8 20 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 3 3 3 3 Câu 12: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x4 1 và trục hoành là 7 8 1 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ.1. 4 5 2 BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.B 3.B 4.B 5.C 6.D 7.A 8.A 9.D 10.A 11.A 12.B Dạng ②: Ứng dụng của tích phân tính diện tích hình phẳng. -Phương pháp: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị: C1 : y f x , C2 : y g x và hai đường b thẳng x a, x b được xác định bởi công thức: S f x g x dx . a y (C1 ) : y f1(x) (C1 ) (C ) : y f (x) (H) 2 2 x a (C ) 2 x b b a c x S f1 (x) f2 (x) dx O 1 c2 b a Chú ý: Để phá bỏ dấu giá trị tuyệt đối ta thường làm như sau: * Giải phương trình: f x g x tìm nghiệm x1, x2 ,..., xn a;b , x1 x2 ... xn . x x b Tính: S 1 f x g x dx 2 f x g x dx ... f x g x dx a x x 1 n x b 1 f x g x dx ... f x g x dx . a x n Ngoài cách trên, ta có thể dựa vào đồ thị để khử dấu giá trị tuyệt đối. A - Bài tập minh họa: Câu 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 2 x2 và y x. 9 11 Ⓐ. . Ⓑ. 7 . Ⓒ. 5 . Ⓓ. . 2 2 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn A Casio: Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là 2 2 x 2 2 x x x x 2 0 . x 1 Diện tích của hình phẳng cần tìm là 1 1 S x2 x 2 dx ( x2 x 2)dx 2 2 1 x3 x2 9 2x . 3 2 2 2 ln x Câu 2: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y , y 0 , x 1 , x e . Mệnh x2 đề nào dưới đây đúng? e e 2 2 ln x ln x e ln x e ln x S dx . S dx . S dx . S dx . Ⓐ. 2 Ⓑ. 2 Ⓒ. 2 Ⓓ. 2 1 x 1 x 1 x 1 x Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn B Casio e ln x Ta có S dx . 2 1 x ln x e ln x Vì x [1;e], ln x 0 0 S dx . 2 2 x 1 x Câu 3: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 1 ln x , trục hoành và đường thẳng x e . e2 5 e2 7 e2 3 e2 9 Ⓐ. S . Ⓑ. S . Ⓒ. S . Ⓓ. S . 4 6 2 8 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn C Casio Xét phương trình hoành độ giao điểm: x 1 ln x 0 (Điều kiện: x 0 ). x 1 0 x 1 . ln x 0 x 1 Vì x 0 nên x 1. e e Ta có: S x 1 ln x dx x 1 ln xdx . 1 1 1 du dx u ln x x Đặt . dv x 1 dx x2 v x 2 e x2 e x2 1 e2 e x S x ln x x dx e 1 dx 2 2 x 2 2 1 1 1 e e2 x2 e2 5 e x 2 4 4 1 B - Bài tập rèn luyện: Câu 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y x2 4 và y x 2? 5 8 9 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. 9 . 7 3 2 x 1 Câu 2: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số H : y và các trục tọa độ. x 1 Khi đó giá trị của S bằng Ⓐ. 2 ln 2 1 . Ⓑ. ln 2 1. Ⓒ. ln 2 1 . Ⓓ. 2ln 2 1. Câu 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x2 1 và đường thẳng y x 3 . 9 13 11 7 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 2 3 3 2 Câu 4: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y x ; y 6 x và trục hoành. 22 16 23 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. 2 . Ⓓ. . 3 3 3 Câu 5: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y x2 x và y 3x . 5 16 32 Ⓐ. S . Ⓑ. S . Ⓒ. S 9 . Ⓓ. S . 3 3 3 2 Câu 6: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol P : y x 2x và đường thẳng d : y x bằng 17 11 9 23 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 6 2 2 6 Câu 7: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y x2 và đường thẳng y x 2 bằng 9 5 11 1 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. 2 . 2 2 2 2 Câu 8: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x2 và đường thẳng y 2x là 4 5 3 23 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 3 3 2 15 Câu 9: Tính diện tích S của hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đường cong y x3 12x và y x2 . 937 343 793 397 Ⓐ. S . Ⓑ. S . Ⓒ. S . Ⓓ. S . 12 12 4 4 1 Câu 10: Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng H xác định bởi các đường y x3 x2 , y 0, 3 x 0 và x 3 quanh trục Ox là 81 81 71 71 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 35 35 35 35 Câu 11: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y x2 2x 1, y 2x2 4x 1 là Ⓐ. 8 . Ⓑ.5 . Ⓒ. 4 . Ⓓ.10 . 1 Câu 12: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai parabol y x2 và y 6 x2 bằng 2 2 3x2 2 3 x2 Ⓐ. 6 dx . Ⓑ. 6 dx . 2 2 2 3 2 2 3x2 2 3 x2 Ⓒ. 6 dx . Ⓓ. 6 dx . 2 2 2 3 2 Câu 13: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y x3 và y x2 2x là 9 7 37 4 Ⓐ. S . Ⓑ. S . Ⓒ. S . Ⓓ. S . 4 3 12 3 Câu 14: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số: y x3 3x; y x . Tính S ? Ⓐ. S 4 . Ⓑ. S 8 . Ⓒ. S 2 . Ⓓ. S 0 . Câu 15: Hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y x 1 x và y x3 x có diện tích bằng 37 5 8 9 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 12 12 3 4 2 2 Câu 16: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2x 1 và y x 3 là 9 Ⓐ. S 9 . Ⓑ. S 9 . Ⓒ. S 3 . Ⓓ. S . 2 Câu 17: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y x3 3x 2 và y x 2. Ⓐ. S 8 . Ⓑ. S 4. Ⓒ. S 12 . Ⓓ. S 16 . Câu 18: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y x2 3x 1 và đường thẳng y x 1 được tính theo công thức nào dưới đây? 4 4 4 4 Ⓐ. x2 4x dx . Ⓑ. x2 4x dx . Ⓒ. x2 4x dx . Ⓓ. x2 2x dx . 0 0 0 0 Câu 19: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y2 x 5 0, x y 3 0. 19 15 37 9 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 6 2 6 2 Câu 20: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x3, y 10 x và trục Ox là Ⓐ. 32 . Ⓑ. 26 . Ⓒ. 36 . Ⓓ. 40 . BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.A 3.A 4.A 5.D 6.C 7.A 8.A 9.A 10.A 11.C 12.C 13.C 14.B 15.A 16.A 17.A 18.B 19.D 20.C Dạng ③: Diện tích hình phẳng thông qua đồ thị -Phương pháp: .Minh họa các dạng thường gặp: f x 0,x a;b f x 0,x a;b f x có hai loại dấu trên a;b b b c b S f (x)dx S f x dx S f (x)dx f x dx a a a c . Ghi nhớ: Quan sát hình phẳng mang dấu + hay - A - Bài tập minh họa: Câu 1: Cho hàm số y f x và y g x có đồ thị giao nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ a và b . Gọi H là hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số này (phần tô đậm ở hình vẽ). Diện tích của H được tính theo công thức b b Ⓐ. S f x g x dx . Ⓑ. S g x f x dx . a a b b Ⓒ. S f x g x dx . Ⓓ. S f x g x dx . a a Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn B Quan sát nhanh g x f x b Áp dụng công thức S f x g x dx . a Quan sát hình vẽ ta thấy g x f x trên a,b b b Vậy S f x g x dx g x f x dx . a a b S g x f x dx a Câu 2: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a;b . Gọi D là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C : y f x , trục hoành, hai đường thẳng x a, x b (như hình vẽ dưới đây). Giả sử SD là diện tích hình phẳng D . Chọn công thức đúng trong các phương án A, B,C, D cho dưới đây? 0 b 0 b S f x dx f x dx . S f x dx f x dx . Ⓐ. D Ⓑ. D a 0 a 0 0 b 0 b S f x dx f x dx . S f x dx f x dx Ⓒ. D Ⓓ. D a 0 a 0 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn B Quan sát dấu của hình phẳng b 0 b S f x dx f x dx f x dx D a a 0 0 b f x dx f x dx a 0 Câu 3: Cho hình thang cong H giới hạn bởi các đường y ex , y 0, x 0 , x ln 4 . Đường thẳng x k 0 k ln 4 chia H thành hai phần có diện tích là S1 và S2 như hình vẽ bên. Tìm k để S1 2S2 . 2 Ⓐ. k ln 4 . Ⓑ. k ln 2 . 3 8 Ⓒ. k ln . Ⓓ. k ln 3. 3 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn D A exdx k k 0 x k k Tính Nhập vào máy và Ta có S1 e dx e e 1 và ln 4 0 x 0 e dx k ln 4 ln 4 CALC với các giá trị của A lần lượt S exdx ex 4 ek 2 ở 4 phương án. Giá trị nào cho kết k 0 quả bằng 2 thì chọn. k k Ta có S1 2S2 e 1 2 4 e k ln 3 . B - Bài tập rèn luyện: Câu 1: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình dưới đây. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x và trục Ox là 2 0 Ⓐ. S f x dx f x dx . 0 1 2 Ⓑ. S f x dx . 1 2 Ⓒ. S f x dx . 1 0 2 Ⓓ. S f x dx f x dx . 1 0 Câu 2: Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ và có đồ thị C là đường cong như hình bên dưới. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C , trục hoành và hai đường thẳng x 0 , x 2 là 1 2 Ⓐ. f x dx f x dx . 0 1 2 Ⓑ. f x dx . 0 1 2 Ⓒ. f x dx f x dx . 0 1 2 Ⓓ. f x dx . 0 3 2 2 Câu 3: Cho đồ thị hai hàm số y x 3x x 3 và y x 2x 1 như hình sau Diện tích phần hình phẳng được gạch sọc tính theo công thức nào dưới đây? 1 2 Ⓐ. x3 2x2 x 2 dx x3 2x2 x 2 dx . 1 1 2 Ⓑ. x3 2x2 x 2 dx . 1 1 2 Ⓒ. x3 2x2 x 2 dx x3 2x2 x 2 dx . 1 1 2 Ⓓ. x3 2x2 x 2 dx . 1 Câu 4: Cho hàm số y f (x) liên tục trên ¡ và có đồ thị là đường cong như hình bên. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị, trục hoành và hai đường thẳng x 0, x 2 là 1 2 Ⓐ. S f (x)dx f (x)dx . 0 1 1 2 Ⓑ. S f (x)dx f (x)dx . 0 1 2 Ⓒ. S f (x)dx . 0 2 Ⓓ. S f (x)dx . 0 Câu 5: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ được tính theo công thức nào dưới đây? 2 2 Ⓐ. 2x2 2x 4 dx . Ⓑ. 2x 2 dx . 1 1 2 2 Ⓒ. 2x 2 dx . Ⓓ. 2x2 2x 4 dx . 1 1 Câu 6: Cho đồ thị hàm số y f x như hình vẽ.Diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ
File đính kèm:
chuyen_de_giai_tich_lop_12_chuong_3_nguyen_ham_tich_phan_ung.docx