Chuyên đề Giải tích Lớp 12 - Chương 3: Nguyên hàm. Tích phân. Ứng dụng - Bài 4: Tích phân từng phần (Có đáp án)
Dạng 1: Phương pháp tính phân từng phần cơ bản
Dạng 2: Tích phân chứa đa thức và ln
Dạng 3: Tích phân chứa từng phần chứa tham số a, b, c
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Giải tích Lớp 12 - Chương 3: Nguyên hàm. Tích phân. Ứng dụng - Bài 4: Tích phân từng phần (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Giải tích Lớp 12 - Chương 3: Nguyên hàm. Tích phân. Ứng dụng - Bài 4: Tích phân từng phần (Có đáp án)

Full Chuyên đề 12 new 2020- 2021 CHƯƠNG ③: NGUYÊN HÀM-TÍCH PHÂN-ỨNG DỤNG Bài 5: DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG Dạng ①: Phương pháp tính phân từng phần cơ bản . Định lí: Nếu u(x) và v(x) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên a;b thì: b b b b b b u(x)v'(x)dx u(x)v(x) v(x)u'(x)dx . Hay udv uv vdu a a a a a a .Phương pháp chung: • Bước 1: Viết f (x)dx dưới dạng udv uv'dx bằng cách chọn một phần thích hợp của f (x) làm u(x) và phần còn lại dv v '(x)dx • Bước 2: Tính du u 'dx và v dv v '(x)dx b b • Bước 3: Tính vu '(x)dx và uv a a .Cách đặt u và dv trong phương pháp tích phân từng phần. Đặt u theo thứ tự ưu tiên: b b b b P(x)exdx P(x) ln xdx P(x) cosxdx ex cosxdx Lô-đa-lượng-mũ a a a a u P(x) lnx P(x) ex dv exdx P(x)dx cosxdx cosxdx .Chú ý: Nên chọn u là phần của f (x) mà khi lấy đạo hàm thì đơn giản, chọn dv v'd xlà phần của f (x)dx là vi phân một hàm số đã biết hoặc có nguyên hàm dễ tìm. Dạng ①: Tích phân chứa đa thức với lượng giác hoặc mũ sin ax ①. Loại 1: f x cos ax dx ax e .Phương pháp: gu f x gdu f ' x dx sin ax sin ax Đặt: . gdv cos ax dx gv cos ax dx ax ax e e A - Bài tập minh họa: 2 Câu 1: Tính tích phân I xex dx . 1 Ⓐ. I e2 . Ⓑ. I e2 . Ⓒ. I e . Ⓓ. I 3e2 2e . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn A Tính tích phân u x du dx Đặt x x dv e dx v e 2 2 I xexdx xex 2 exdx 2e2 e ex 2 1 1 1 1 . 2e2 e e2 e e2 + Kiểm tra các đáp án: 2 A e 0 (đúng). 1 Câu 2: Tính tích phân I (x 2)e2xdx . 0 5 3e2 5 3e2 5 3e2 5 3e2 Ⓐ. I . Ⓑ. I . Ⓒ. I . Ⓓ. I . 4 4 4 4 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn B du dx Tính tích phân: u x 2 Đặt 2x 1 2x (chọn C 0 ) dv e dx v e 2 1 1 1 1 5 3e2 I (x 2) e2x e2xdx . 2 0 2 0 4 +Kiểm tra các đáp án: Câu 3: Tích phân 3x 2 cos2 x dx bằng 0 3 3 1 1 Ⓐ. 2 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 2 . 4 4 4 4 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn B Tính tích phân: Đặt I 3x 2 cos2 x dx . Ta có: 0 1 3x 2 1 cos 2x dx 2 0 1 1 3x 2 dx 3x 2 cos 2x dx I I . 1 2 2 0 0 2 3 3 I 3x 2 dx x2 2x 2 2 . 1 0 2 0 2 Kiểm tra các đáp án: I 3x 2 cos 2x dx . Dùng tích phân từng phần 2 0 du 3dx u 3x 2 Đặt 1 . dv cos 2x dx v sin 2x 2 Khi đó 1 3 I 3x 2 sin 2x sin 2x dx 2 2 0 2 0 3 0 cos 2x 0 . 4 0 1 3 2 3 2 Vậy I 2 2 2 4 B - Bài tập rèn luyện: 1 Câu 1: Xét tích phân I (2x2 4)e2xdx Nếu đặt u 2x2 4, v ' e2x , ta được tích phân: 0 1 1 I (x) 2xe2xdx , trong đó: 0 0 2 2x 2 2x 2 x Ⓐ. (x) (x 2)e . Ⓑ. (x) (2x 4)e . Ⓒ. (x) (x 2)e . Ⓓ. 1 2 x (x) (2x 4)e . 2 2 Câu 2: Tính tích phân I x cos xdx 0 1 Ⓐ. I . Ⓑ. I 1. Ⓒ. I . Ⓓ. I . 2 2 3 3 2 1 Câu 3: Tính xexdx 0 1 Ⓐ. e . Ⓑ. e 1. Ⓒ. 1. Ⓓ. e 1. 2 Câu 4: L x sin xdx 0 Ⓐ. L . Ⓑ. L 2 . Ⓒ. L 0 . Ⓓ. L . Câu 5: x 2 cos 2xdx 0 1 1 1 Ⓐ. 0 . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 4 4 2 4 Câu 6: xcos2xdx bằng 0 2 1 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 2 8 4 2 2 1 Câu 7: Tính tích phân I (x 1)e3xdx 0 5 2 2 5 2 5 5 2 Ⓐ. I e3 . Ⓑ. I e3. Ⓒ. I e3 . Ⓓ. I e3 . 9 9 9 9 9 9 9 9 1 Câu 8: Tính tích phân I xe1 xdx 0 Ⓐ. 1. Ⓑ. e 2. Ⓒ. 1 e. Ⓓ. 1. 1 Câu 9: Tính tích phân I (x 1)e3xdx 0 5 2 2 5 2 5 5 2 Ⓐ. I e3 . Ⓑ. I e3. Ⓒ. I e3 . Ⓓ. I e3 . 9 9 9 9 9 9 9 9 1 Câu 10: Tính tích phân I xe1 xdx 0 Ⓐ. 1. Ⓑ. e 2. Ⓒ. 1 e. Ⓓ. 1. BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.C 4.A 5.A 6.A 7.A 8.D 9.A 10.D Dạng ②: Tích phân chứa đa thức và ln ②. Loại 2: f x ln ax b dx -Phương pháp: 1 gu ln x gdu dx x .Đặt: gdv P(x)dx v P(x)dx Q(x) g A - Bài tập minh họa: e Câu 1: Tích phân x ln xdx bằng 1 e2 1 e2 e2 1 1 e2 Ⓐ. . Ⓑ. 1. Ⓒ. . Ⓓ. . 4 4 4 4 2 4 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn D Casio: e x2 e x x2 x2 e2 1 x ln xdx ln x e dx ( ln x) e 1 1 1 2 1 2 4 2 4 5 Câu 2: Tính tích phân I x 1 ln x 3 dx ? 4 19 19 19 Ⓐ. 10ln2. Ⓑ. 10ln 2 . Ⓒ. 10ln 2 . Ⓓ. 10ln 2 . 4 4 4 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn D Casio: 1 du dx u ln x 3 x 3 Đặt . dv x 1 1 2 v x x 2 1 2 5 x x 1 2 5 2 I x x ln x 3 dx Kiểm tra các đáp án: 2 4 4 x 3 35 1 5 x2 9 9 5 x 3 3 ln 2 dx dx 2 2 4 x 3 4 x 3 35 1 9 ln 2 3 9ln 2 1 3ln 2 2 2 2 19 10ln 2 . 4 e Câu 3: Tính x2 ln xdx 1 2e3 1 2e3 1 e3 2 e3 2 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 9 9 9 9 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn A 1 Casio du dx u ln x x 2 dv x dx 1 3 v x 3 e e e 1 3 1 2 1 3 1 3 I x ln x x dx e x 3 1 3 1 3 9 1 1 e3 1 2e3 1 e3 3 9 9 B - Bài tập rèn luyện: e Câu 1: Tính tích phân I (x 2)ln xdx 1 1 e2 2 e2 1 e2 1 Ⓐ. I . Ⓑ. I . Ⓒ. I . Ⓓ. I . 2 2 4 4 u ln x e Câu 2. Nếu đặt thì tích phân I 2x 1 ln xdx trở thành dv 2x 1 dx 1 e e e e Ⓐ. I x2 x x 1 dx . Ⓑ. I x2 ln x x 1 dx . 1 1 1 1 e e e e Ⓒ. I x2 ln x xdx . Ⓓ. I x2 x ln x x 1 dx . 1 1 1 1 0 Câu 3: Tính tích phân J x ln x 1 dx 0 4 5 2 3 Ⓐ. J ln 3. Ⓑ. J ln 3. Ⓒ. J ln 3. Ⓓ. J ln 3. 3 3 3 4 5 Câu 4: Tính tích phân I x 1 ln x 3 dx ? 4 19 19 19 Ⓐ. 10ln2. Ⓑ. 10ln 2 . Ⓒ. 10ln 2 . Ⓓ. 10ln 2 4 4 4 3 Câu 5: Tích Phân I ln(x2 x)dx là 2 Ⓐ. 3ln3 . Ⓑ. 2ln 2 . Ⓒ. 3ln3 2. Ⓓ. 2 3ln3. 2 ln x Câu 6: Tích phân I dx bằng 2 1 x 1 1 1 1 Ⓐ. 1 ln 2 . Ⓑ. 1 ln 2 . Ⓒ. ln 2 1 . Ⓓ. 1 ln 2 . 2 2 2 4 b Câu 7: Cho a b 1. Tích phân I ln x 1 dx bằng biểu thức nào sau đây? a b b I x 1 ln x 1 a b . I x 1 ln x 1 b a . Ⓐ. a Ⓑ. a b b 1 b x Ⓒ. I . Ⓓ. I x ln x 1 dx . x 1 a x 1 a a BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.D 3.C 4.D 5.C 6.A 7B Dạng ③: Tích phân chứa từng phần chứa tham số a, b, c -Phương pháp: Tích phân từng phần. sin ax ①. f x cos ax dx ②. f x ln ax b dx ax e A - Bài tập minh họa: e a.e2 b Câu 1: Cho I x ln xdx với a , b , c ¢ . Tính T a b c . 1 c Ⓐ. .5 Ⓑ. . 3 Ⓒ. . 4 Ⓓ. . 6 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Casio Chọn D 1 du dx u ln x x Ta có: nên . dv xdx x2 v + Thử C=1,2,3,4,5,6.. giải hệ tìm a,b nguyên. 2 e e x2 1 e e2 1 I x ln xdx ln x xdx . 1 2 1 2 1 4 a 1 b 1 . c 4 Vậy T a b c 6 . B - Bài tập rèn luyện: e 3ea 1 Câu 1: Cho x3 ln xdx với a,b ¢ . Tổng a b bằng 1 b Ⓐ. 20 . Ⓑ. 10. Ⓒ. 17 . Ⓓ. 12. 2 ln x b Câu 2: Biết dx= a ln 2 trong đó a ¡ ; b , c là các số nguyên dương và nguyên tố cùng nhau. 2 1 x c Tính giá trị của 2a 3b c. Ⓐ. 6 . Ⓑ. 5 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 6. 2 ln x b b Câu 3: Cho tích phân I dx a ln 2 với a là số thực, b và c là các số dương, đồng thời là 2 1 x c c phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức P 2a 3b c . Ⓐ. P 6 . Ⓑ. P 5 . Ⓒ. P 6 . Ⓓ. P 4 . 2 Câu 4: Cho x 1 exdx ae2 be c với a , b , c là các số nguyên. Tính a b c . 1 Ⓐ. 3. Ⓑ. 4. Ⓒ. 1. Ⓓ. 0. e Câu 5: Biết I x2 ln xdx ae3 b với a , b là các số hữu tỉ. Giá trị của 9 a b bằng 1 Ⓐ. 3 . Ⓑ. 10 . Ⓒ. 9 . Ⓓ. 6 . e Câu 6: Biết I x2 ln xdx ae3 b với a , b là các số hữu tỉ. Giá trị của 9 a b bằng 1 Ⓐ. 3 . Ⓑ. 10 . Ⓒ. 9 . Ⓓ. 6 . 2 ln x a a Câu 7: Cho I dx ln 2 ln c với a, b, c là các số nguyên dương và là phân số tối giản. x 1 2 b b 1 a b Tính giá trị của biểu thức S . c 5 8 6 10 Ⓐ. S . Ⓑ. S . Ⓒ. S . Ⓓ. S . 3 3 5 3 2 Câu 8: Biết 2x ex exdx a.e4 b.e2 c với a,b,c là các số hữu tỉ. Giá trị của 2a 3b 2c bằng 0 Ⓐ. 9. Ⓑ. 10. Ⓒ. 8. Ⓓ. 7. 2 ln x b Câu 9: Biết dx aln 2 . Giá trị của 2a 3b c bằng. 2 1 x c Ⓐ. 6 . Ⓑ. 4 . Ⓒ. 5 . Ⓓ. 6 . 5 Câu 10. Cho ln x2 x dx a ln 5 bln 2 c với a , b , c là các số nguyên. Tính S a 2b c . 2 Ⓐ. S 23. Ⓑ. S 20. Ⓒ. S 17 . Ⓓ. S 11. BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.D 4.C 5.A 6.A 7.B 8.B 9.B 10.A Hướng dẫn giải 1 x4 Câu 1: Đặt u ln x du dx ; dv x3dx v . x 4 e 4 e 4 e 4 4 4 x 1 3 e 1 4 e e 1 3e 1 I ln x. x dx x . 4 4 4 16 4 16 16 16 1 1 1 a 4 a b 20. b 16 Câu 2: 1 u ln x du = dx x Đặt 1 . dv = dx 1 x2 v x 2 2 2 ln x 1 2 1 1 1 1 1 Ta có 2 dx= ln x 2 dx ln 2 ln 2 . x x x 2 x 2 2 1 1 1 1 1 Theo đề ta có a , b 1, c 2 . 2 Do đó 2a 3b c 4. Câu 3: dx u ln x du 2 x ln x 2 1 ln x 1 2 1 ln 2 Đặt dx I 2 dx dv 1 x 1 x x x 1 2 2 x2 v 1 x 1 b 1,c 2,a P 2a 3b c 4 . 2 Câu 4: u x 1 x Đặt x ta được du dx,v e . dv e dx 2 2 x 1 exdx x 1 ex 2 exdx xex 2 2e2 e . 1 1 1 1 a 2,b 1,c 0 a b c 1. Câu 5: 1 du dx u ln x x Đặt ta có dv x2dx x3 v 3 e e x3 ln x e x2 e3 x3 2 1 Suy ra I dx .e3 . 3 1 1 3 3 9 1 9 9 2 1 Vậy a , b nên 9 a b 3. 9 9 Câu 6: 1 du dx u ln x x Đặt ta có dv x2dx x3 v 3 e e x3 ln x e x2 e3 x3 2 1 Suy ra I dx .e3 . 3 1 1 3 3 9 1 9 9 2 1 Vậy a , b nên 9 a b 3. 9 9 Câu 7: Ta có: 2 ln x 2 1 1 2 2 1 1 2 1 1 I dx ln xd ln x dx ln 2 dx 2 1 x 1 1 x 1 x 1 1 1 (x 1)x 3 1 x x 1 a 5 1 2 5 a b 8 ln 2 ln x ln x 1 ln 2 ln 3 b 3 S . 3 1 3 c 3 c 3 Câu 8:
File đính kèm:
chuyen_de_giai_tich_lop_12_chuong_3_nguyen_ham_tich_phan_ung.docx