Chuyên đề Giải tích Lớp 12 - Chương 3: Nguyên hàm. Tích phân. Ứng dụng - Bài 3: Tích phân đổi biến số (Có đáp án)
Dạng 1: Phương pháp tích phân bằng cách đổi biến số cơ bản
Dạng 2: Tích phân đổi biến chứa tham số a, b, c cơ bản
Dạng 3: Tích phân hàm ẩn đổi biến số cơ bản
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Giải tích Lớp 12 - Chương 3: Nguyên hàm. Tích phân. Ứng dụng - Bài 3: Tích phân đổi biến số (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Giải tích Lớp 12 - Chương 3: Nguyên hàm. Tích phân. Ứng dụng - Bài 3: Tích phân đổi biến số (Có đáp án)

Full Chuyên đề 12 new 2020- 2021 CHƯƠNG ③: NGUYÊN HÀM-TÍCH PHÂN-ỨNG DỤNG Bài 3: TÍCH PHÂN ĐỔI BIẾN SỐ Dạng ①: Phương pháp tích phân bằng cách đổi biến số cơ bản .Phương pháp: Cho hàm số f liên tục trên đoạn [a;b]. Giả sử hàm số u u(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [a;b] và u(x) . Giả sử có thể viết f (x) g(u(x))u '(x), x [a;b], với g liên tục trên đoạn [ ; ]. Khi đó, ta có b b u(b) I f (x)dx g(u(x))u' (x)dx g(u)du. a a u(a) b . Để tính tích phân: I g(u(x))u' (x)dx ta thực hiện các bước: a .Bước 1: Biến đổi để chọn phép đặt t u x dt u (x)dx . Bước 2. Thực hiện phép đổi cận: Với x a thìt u a ; x b thì t u b . (Ghi Nhớ : đổi biến phải đổi cận) u(b) . Bước 3. Đưa về dạng I f (t)dt đơn giản và dễ tính hơn. u(a) . Dấu hiệu nhận biết và cách đặt. Dấu hiệu Có thể đặt . Có căn f x t f (x) n . Có ngoặc (ax b) t ax b f (x) . Có mũ a t f (x) dx . Có và ln x t ln x hoặc biểu thức chứa ln x x x x x . Có e dx t e hoặc biểu thức chứa e . Có sin xdx t cos x . Có cos xdx t sin xdx dx . Có t tan x cos2 x dx . Có t cot x sin2 x f ' x dx . Có mẫu: t mẫu f x A - Bài tập minh họa: 1 Câu 1: Tính tích phân I x(1 x2 )4dx 0 16 31 1 1 Ⓐ. I Ⓑ. I Ⓒ. I Ⓓ. I 5 10 10 10 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn B Casio: Đặt t 1 x2 dt 2xdx . Đổi cận x 0 t 1; x 1 t 2 2 t 4 31 Nên I dt 1 2 10 2 Câu 2: Tính tích phân I 2x x2 1dx bằng cách đặt u x2 1, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 3 2 Ⓐ. I 2 udu Ⓑ. I udu 0 1 3 1 2 Ⓒ. I udu Ⓓ. I udu 0 2 1 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn C Casio: xét hiệu bằng 0 2 I 2x x2 1dx 1 Đặt u x2 1 du 2xdx . Đổi cận x 1 u 0 ; x 2 u 3 3 Nên I udu 0 Câu 3: Tính tích phânI cos3 x.sin xdx . 0 1 1 Ⓐ. I 4 Ⓑ. I 4 Ⓒ. I 0 Ⓓ. I 4 4 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn C 3 Sử dụng máy tính, tính tích phân hàm lượng Ta có: I cos x.sin xdx . giác phải chuyển về đơn vị radian. 0 Đặt t cos x dt sin xdx dt sin xdx Đổi cận: với x 0 t 1;với x t 1. 1 4 1 1 t 4 14 1 Vậy I t3dt t3dt 0 . 1 1 4 1 4 4 B - Bài tập rèn luyện: 1 Câu 1: Cho tích phân I x 1 x 5 dx . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 0 0 0 Ⓐ. I t5 1 t dt . Ⓑ. I t 6 t5 dt . 1 1 1 0 Ⓒ. I t5 1 t dt . Ⓓ. I t 6 t5 dt . 0 1 4 Câu 2: Cho I x 1 2x dx và u 2x 1 . Mệnh đề nào dưới đây sai? 0 3 5 3 3 1 u u 2 2 Ⓐ. I . Ⓑ. I u u 1 du . 2 5 3 1 1 1 3 1 3 Ⓒ. I x2 x2 1 dx . Ⓓ. I u2 u2 1 du . 2 1 2 1 3 x Câu 3: Tính K dx . 2 2 x 1 1 8 8 Ⓐ. K ln 2 . Ⓑ. K ln . Ⓒ. K 2 ln 2 . Ⓓ. K ln . 2 3 3 Câu 4: Tích phân cos2 x.sin x dx bằng 0 3 2 2 3 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 2 3 3 2 2 Câu 5: Cho I 2x x2 1dx và u x2 1. Mệnh đề nào dưới đây sai? 1 3 2 2 2 3 Ⓐ. I udu . Ⓑ. I 27 . Ⓒ. I udu . Ⓓ. I 32 . 0 3 1 3 2 cot3 x Câu 6: Cho I dx và u cot x . Mệnh đề nào dưới đây đúng 2 sin x 4 2 1 1 1 Ⓐ. I u3du . Ⓑ. I u3du . Ⓒ. I u3du . Ⓓ. I udu . 0 0 0 4 ln5 ex 1 ex Câu 7: Cho I dx . Đặt t ex 1 . Chọn mệnh đề đúng. x ln 2 e 1 4 ln5 Ⓐ. I 2 t 2 2 dt . Ⓑ. I (t 2 2)dt . 1 ln 2 2 4 Ⓒ. I 2 t 2 2 dt . Ⓓ. I t 2 2 dt . 1 1 4 Câu 8: Cho I x 1 2x dx và u 2x 1 . Mệnh đề nào dưới đây sai? 0 3 5 3 3 1 u u 2 2 Ⓐ. I . Ⓑ. I u u 1 du . 2 5 3 1 1 1 3 1 3 Ⓒ. I x2 x2 1 dx . Ⓓ. I u2 u2 1 du . 2 1 2 1 3 x Câu 9: Tính K dx . 2 2 x 1 1 8 8 Ⓐ. K ln 2 . Ⓑ. K ln . Ⓒ. K 2 ln 2 . Ⓓ. K ln . 2 3 3 2 cot3 x Câu 10: Cho I dx và u cot x . Mệnh đề nào dưới đây đúng 2 sin x 4 2 1 1 1 Ⓐ. I u3du . Ⓑ. I u3du . Ⓒ. I u3du . Ⓓ. I udu . 0 0 0 4 ln5 ex 1 ex Câu 11: Cho I dx . Đặt t ex 1 . Chọn mệnh đề đúng. x ln 2 e 1 4 ln5 Ⓐ. I 2 t 2 2 dt . Ⓑ. I (t 2 2)dt . 1 ln 2 2 4 Ⓒ. I 2 t 2 2 dt . Ⓓ. I t 2 2 dt . 1 1 3 Câu 12: Cho I sin x cos2 xdx , khẳng định nào sau đây đúng? 0 1 1 1 1 2 2 Ⓐ. I . Ⓑ. 0 I . Ⓒ. I . Ⓓ. I 1. 3 2 3 2 3 3 1 dx Câu 13: Cho I , m là số thực dương. Tìm tất cả các giá trị của m để I 1. 0 2x m 1 1 1 1 Ⓐ. 0 m . Ⓑ. m . Ⓒ. m 0 . Ⓓ. m . 4 4 8 4 2 2 Câu 14: Cho tích phân I 16 x2 dx và x 4sin t . Mệnh đề nào sau đây đúng? 0 4 4 Ⓐ. I 8 1 cos2t dt . Ⓑ. I 16 sin2 tdt . 0 0 4 4 Ⓒ. I 8 1 cos2t dt . Ⓓ. I 16 cos2 tdt . 0 0 BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.B 3.B 4.B 5.C 6.B 7.C 8.B 9.B 10.B 11.C 12.B 13.A 14.A Dạng ②: Tích phân đổi biến chứa tham số a, b, c cơ bản -Phương pháp: b . Để tính tích phân: I g(u(x))u' (x)dx ta thực hiện các bước: a .Bước 1: Biến đổi để chọn phép đặt t u x dt u (x)dx . Bước 2. Thực hiện phép đổi cận: Với x a thì t u a ; x b thì t u b u(b) . Bước 3. Đưa về dạng I f (t)dt đơn giản và dễ tính hơn. u(a) A - Bài tập minh họa: 1 a 2 1 Câu 1: Cho biết x x2 1dx với a , b là các số tự nhiên. Giá trị của a2 b2 bằng 0 b Ⓐ. 5. Ⓑ. 5. Ⓒ. 2. Ⓓ.7. Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn A Tính tích phân rồi lưu lại là A . 2 2 2 a 2 1 Đặt x 1 t x 1 t x dx t dt . Rút b . A Ta có x 0 t 1, x 1 t 2 . x 2 1 2 2 table f x với Start: 1 t3 2 2 1 A Khi đó: x x2 1dx t 2 dt a 2, b 3. 0 , End: 18 , Step: 1 . 0 1 3 1 3 2 2 x 2 f x 3 Vậy a b 5 . Được cặp số , thỏa mãn. Suy ra a 2,b 3. e ln x Câu 2: Cho dx a bln 2 c ln 3 với a , b , c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a b c bằng 2 1 x ln x 2 Ⓐ. 2 . Ⓑ. 1. Ⓒ. 2 . Ⓓ.1 . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn B 1 Đặt t ln x dt dx . x Đổi cận: x 1 t 0; x e t 1. Khi đó: e ln x 1 t I dx dt 2 2 1 x ln x 2 0 t 2 1 t 2 2 1 1 2 dt dt 2 t 2 2 0 t 2 0 t 2 1 1 1 ln t 2 2. ln 2 ln 3. t 2 0 3 1 Suy ra: a ; b 1; c 1. 3 Do đó: 3a b c 1. ln 6 ex Câu 3: Biết dx a bln 2 c ln 3 với a , b , c là các số nguyên. Tính T a b c . x 0 1 e 3 Ⓐ. T 1. Ⓑ. T 0 . Ⓒ. T 2. Ⓓ.T 1. Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn B ln 6 ex Xét I dx . Đặt t ex 3 t2 ex 3 x 0 1 e 3 2tdt exdx . Đổi cận x 0 t 2 , x ln 6 t 3 . 3 3 2t 2 3 Khi đó I dt 2 dt 2t 2ln t 1 2 2 t 1 2 t 1 2 4ln 2 2ln 3 . Suy ra a 2 , b 4 , c 2 nên T a b c 0 . B - Bài tập rèn luyện: 5 dx Câu 1: Tính tích phân I ta được kết quả I aln3 bln5. Giá trị S a2 ab 3b2 là 1 x 3x 1 Ⓐ. 0 . Ⓑ. 4 . Ⓒ. 1 . Ⓓ.5. e ln x c Câu 2: Cho I dx a ln 3 bln 2 , với a,b,c . Khẳng định nào sau đâu đúng. 2 ¢ 1 x ln x 2 3 Ⓐ. a2 b2 c2 1. Ⓑ. a2 b2 c2 11. Ⓒ. a2 b2 c2 9 . Ⓓ. a2 b2 c2 3. 4 2x 1 3 Câu 3: Cho dx a ln bln c , với a,b,c là các số hữu tỷ. Giá trị của 5a 15b 11c bằng 2 3 3x x 2 2 Ⓐ. 12 . Ⓑ. 15. Ⓒ. 14 . Ⓓ.9. 4 dx Câu 4: Biết I a ln 2 bln 3 c ln 5 , trong đó a,b,c Z . Tính giá trị của T a b c . 2 3 x x Ⓐ. T 2 . Ⓑ. T 3. Ⓒ. T 1 . Ⓓ.T 5. 5 1 Câu 5: Giả sử tích phân I dx a bln 3 c ln 5 a,b,c ¤ . Khi đó: 1 1 3x 1 8 4 5 7 Ⓐ. a b c . Ⓑ. a b c . Ⓒ. a b c . Ⓓ. a b c . 3 3 3 3 4 2 3tan x Câu 6: Cho dx a 5 b 2, với a,b ¡ . Tính giá trị biểu thức A a b. 0 1 cos 2x 1 7 2 4 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 3 12 3 3 e ln x Câu 7: Cho dx a bln 2 c ln 3 với a , b , c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a b c bằng 2 1 x ln x 2 Ⓐ. 2 . Ⓑ. 1. Ⓒ. 2 . Ⓓ.1 . 3 ln x a a Câu 8: Cho dx ln 3 c ln 2 với a, b, c * và phân số tối giản. Giá trị của a b c 2 ¥ 1 x 1 b b bằng Ⓐ. 8. Ⓑ. 7 . Ⓒ. 6 . Ⓓ.9. ln 6 ex Câu 9: Biết dx a bln 2 c ln 3 với a , b , c là các số nguyên. Tính T a b c . x 0 1 e 3 Ⓐ. T 1. Ⓑ. T 0 . Ⓒ. T 2. Ⓓ.T 1. e ln x 3 a Câu 10: Cho biết dx b 3 , với a ,b là các số nguyên. Giá trị của biểu 1 x 3 1 thức log a bằng 2b 2 7 Ⓐ. -1. Ⓑ. . Ⓒ. 8. Ⓓ.6. 2 1 a 2 1 Câu 11: Cho biết x x2 1dx với a , b là các số tự nhiên. Giá trị của a2 b2 bằng 0 b Ⓐ. 5. Ⓑ. 5. Ⓒ. 2. Ⓓ.7. BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.D 3.A 4.A 5.B 6.A 7.B 8.A 9.B 10.C 11.A Dạng ③: Tích phân hàm ẩn đổi biến số cơ bản -Phương pháp: b Tính tích phân I g(x)dx .Giả sử g(x) được viết dưới dạng f u(x).u (x) ,trong a đó hàm số u(x) có đạo hàm trênK , hàm số y=f(u) liên tục sao cho hàm hợp f u(x) xác định trên K và a,b là hai số thuộc K . b u(b) Khi đó f u(x).u (x)dx f (u)du a u(a) Chú ý: Đối với biến số lấy tích phân, ta có thể chọn bất kì một chữ số thay cho x . Như vậy tích phân không phụ thuộc vào biến tức là b b b f (x)dx f (u)du f (t)dt ... a a a A - Bài tập minh họa: 9 4 Câu : Biết f x là hàm liên tục trên ¡ và f x dx 9. Khi đó giá trị của f 3x 3 dx là 0 1 Ⓐ. 0 . Ⓑ. 27 . Ⓒ. 3. Ⓓ. 24 . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn C m Nếu có f x dx M thì Đặt u 3x 3, suy ra du 3dx . n Đổi cận: x 1 thì u 0 ; x 4 thì u 9 . M f ax b dx ; Ta có: a 4 9 1 1 9 1 9 1 f 3x 3 dx f u du f u du f x dx .9 3. . n a. b,m a. b 1 0 3 3 0 3 0 3 Áp dụng: 4 Vậy f 3x 3 dx 3. 9 1 3 3 Câu 2: Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa mãn f (x3 2x 2) 3x 1 với x R . Tính 10 tích phân I f (x)dx 1 151 121 105 Ⓐ. . Ⓑ. 27 . Ⓒ. . Ⓓ. . 4 4 6 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn A Đặt x t3 2t 2 dx 3t 2 2t dt , x 1 t3 2t 3 t 1 Đổi cận : 3 x 10 t 2t 12 t 2 2 2 Ta có I f (t3 2t 2). 3t 2 2t dt 3t 1 3t 2 2t dt 1 1 2 2 4 3 2 9t 3 2 151 9t 3t 2t dt t t 4 4 1 1 2021 Câu 3: Cho Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa mãn f (x)dx 2 . Tính tích phân 0 2021 e 1 x I . f ln(x2 1) .dx 2 0 x 1 Ⓐ. 3 . Ⓑ. 5 . Ⓒ. 1. Ⓓ. 3 . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn C 2 2x x 1 Đặt t ln x 1 dt 2 dx 2 dx dt , x 1 x 1 2 x 0 t 0 Đổi cận : 2021 x e 1 t 2021 1 2021 1 2021 1 Ta có I f (t)dt f (x)dx .2 1 2 0 2 0 2 B - Bài tập rèn luyện: 3 1 Câu 1: Cho f x dx 4 , khi đó f 2x 1 dx bằng 1 0 1 3 Ⓐ. 8 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. . Ⓓ. . 2 2 3 1 Câu 2: Cho hàm số f x liên tục trên ¡ và thỏa mãn f x dx 2 . Tính I f 2x 1 2x 1 dx 1 0 . Ⓐ. I 11. Ⓑ. I 3 . Ⓒ. I 14 . Ⓓ. I 6 . 9 1 Câu 3: Cho f x dx 10. Tính tích phân J f 5x 4 dx . 4 0 Ⓐ. J 2 . Ⓑ. J 10. Ⓒ. J 50 . Ⓓ. J 4 . 8 3 3 Câu 4: Cho hàm số f x liên tục trên ¡ và f x dx 10 . Tính I f 3x 1 dx . 2 2 1 Ⓐ. 30 . Ⓑ. 10 . Ⓒ. 20 . Ⓓ.5. 2 3 Câu 5: Cho f x là hàm số chẵn, liên tục trên ¡ . Biết rằng f x dx 8 và f 2x dx 3. Tính tích 1 1 6 phân f x dx . 1 Ⓐ. 14. Ⓑ. 11. Ⓒ. 5. Ⓓ. 2 . 4 2 Câu 6: Cho f (x)dx 2018. Tính tích phân I f (2x) f (4 2x)dx 0 0 Ⓐ. I 0 . Ⓑ. I 2018. Ⓒ. I 4036 . Ⓓ. I 1009. 4 5 2 ln 2 Câu 7: Biết f x dx 5 và f x dx 20 . Tính f 4x 3 dx f e2x e2xdx . 1 4 1 0 15 5 Ⓐ. I . Ⓑ. I 15 . Ⓒ. I . Ⓓ. I 25. 4 2 4 2 Câu 8: Cho ò f (x)dx = 2018 . Tính tích phân I = ò[f (2x) + f (4- 2x)]dx . 0 0 Ⓐ. I = 0. Ⓑ. I = 2018. Ⓒ. I = 4036. Ⓓ. I = 1009. 2 Câu 9: Giả sử hàm số f x liên tục trên đoạn 0;2 thỏa mãn f x dx 6 . Tính tích phân 0 2 I f 2sin x cos xdx. 0 Ⓐ. 3. Ⓑ. 3 . Ⓒ. 6 . Ⓓ. 6 . 4 1 Câu 10: Cho I f t dt 9 . Tính tích phân J f 3x 1 dx . 1 0 Ⓐ. 9. Ⓑ. 27. Ⓒ. 3. Ⓓ.1. 1 4 Câu 11: Cho f x dx 2019 . Giá trị của I f cos 2x sin 2xdx bằng 0 0 2019 2019 2019 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. 4038 . Ⓓ. . 4 2 2 4 2 Câu 12: Cho tích phân I f x dx 32. Tính tích phân J f 2x dx. 0 0 Ⓐ. J 32. Ⓑ. J 64. Ⓒ. J 8. Ⓓ. J 16. 1 2 3 Câu 13 ho hàm số f (x) liên tục trên ¡ có 2 f x dx 2 và f x 1 dx 4. Tính I f x dx . 0 0 0 Ⓐ. I = 5. Ⓑ. I = 4. Ⓒ. I = 6. Ⓓ.I = 7.
File đính kèm:
chuyen_de_giai_tich_lop_12_chuong_3_nguyen_ham_tich_phan_ung.docx