Chuyên đề Giải tích Lớp 12 - Chương 3: Nguyên hàm. Tích phân. Ứng dụng - Bài 2: Tích phân dùng định nghĩa, tính chất (Có đáp án)
Dạng 1: Tích phân dùng định nghĩa
Dạng 2: Tích phân dùng tính chất
Dạng 3: Tích phân sử dụng định nghĩa chứa tham số a, b, c
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Giải tích Lớp 12 - Chương 3: Nguyên hàm. Tích phân. Ứng dụng - Bài 2: Tích phân dùng định nghĩa, tính chất (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Giải tích Lớp 12 - Chương 3: Nguyên hàm. Tích phân. Ứng dụng - Bài 2: Tích phân dùng định nghĩa, tính chất (Có đáp án)

Full Chuyên đề 12 new 2020- 2021 CHƯƠNG ③: NGUYÊN HÀM-TÍCH PHÂN-ỨNG DỤNG Bài 2: TÍCH PHÂN DÙNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT Dạng ①: Tích phân dùng định nghĩa .Phương pháp: b b f (x)dx F(x) F(b) F(a) a a b b Nhận xét: Tích phân của hàm số f từ a đến b có thể kí hiệu bởi f (x)dx hay f (t)dt. Tích phân đó a a chỉ phụ thuộc vào f và các cận a, b mà không phụ thuộc vào cách ghi biến số. . Chú ý: Học thuộc bảng nguyên hàm của các hàm số cơ bản thường gặp. A - Bài tập minh họa: b Câu 1: Tính tích phân dx . a Ⓐ. a b . Ⓑ. a.b . Ⓒ. b a . Ⓓ. a b . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn C b b Ta có: dx x b a a a 0 Câu 2: Giá trị của ex 1dx bằng 1 Ⓐ. 1 e . Ⓑ. e 1. Ⓒ. e. Ⓓ. e. Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn B 0 0 Ta có ex 1dx = ex 1 = e 1 . 1 1 1 Câu 3: Tích phân I x2020dx bằng 0 1 1 Ⓐ. . Ⓑ. 0 . Ⓒ. . Ⓓ. 1 . 2021 2019 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn A 1 1 x2021 1 Ta có I x2020dx . 0 2021 0 2021 B - Bài tập rèn luyện: Câu 1: Biết f x dx F x C .Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? b b Ⓐ. f x dx F b F a . Ⓑ. f x dx F b .F a . a a b b Ⓒ. f x dx F a F b . Ⓓ. f x dx F b F a . a a Câu 2: Trong các phép tính sau đây, phép tính nào sai? 2 2 2 2 x 2 Ⓐ. x 1 dx x . Ⓑ. cos xdx sin x . 2 1 1 2 3 1 2 3 Ⓒ. dx ln x . Ⓓ. exdx ex . 3 1 3 x 1 3 Câu 3: Cho hàm số f x có đạo hàm trên đoạn 1;3, f 3 5 và f x dx 6. Khi đó f 1 bằng 1 Ⓐ. 1. Ⓑ. 11. Ⓒ.1. Ⓓ. 10. 2 3 Câu 4: F x là nguyên hàm của hàm số f x x 0 , biết rằng F 1 1. Tính F 3 . x x2 Ⓐ. F 3 3ln 3 3 . Ⓑ. F 3 2ln 3 2 . Ⓒ. F 3 2ln 3 3. Ⓓ. F 3 3 . 3 Câu 5: Cho hàm số f x có đạo hàm trên ¡ , f 1 2 và f 3 2. Tính I f ' x dx. 1 Ⓐ. I 4. Ⓑ. I 3. Ⓒ. I 0. Ⓓ. I 4. Câu 6: Cho các số thực a, b a b . Nếu hàm số y f x có đạo hàm là hàm liên tục trên ¡ thì b b Ⓐ. f x dx f a f b . Ⓑ. f x dx f b f a . a a b b Ⓒ. f x dx f a f b . Ⓓ. f x dx f b f a . a a Câu 7: PT 1.2 Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x . Khi đó hiệu số F 1 F 2 bằng 2 1 2 2 Ⓐ. f x dx . Ⓑ. F x dx . Ⓒ. F x dx . Ⓓ. f x dx . 1 2 1 1 b Câu 8: Cho hàm số f x có đạo hàm f x liên tục trên a;b, f b 5 và f x dx 1, khi đó a f a bằng Ⓐ. 6 . Ⓑ. 6 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 4 . 1 Câu 9: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 và thoản mãn f x dx 3 . Giá trị của biểu 0 thức f 0 f 1 Ⓐ. 2 . Ⓑ. 1 . Ⓒ.3 . Ⓓ. 3 . Câu 10: Cho hàm số y x3 có một nguyên hàm là F x . Khẳng định nào sau đây là đúng? Ⓐ. F 2 F 0 16 . Ⓑ. F 2 F 0 1. Ⓒ. F 2 F 0 8 . Ⓓ. F 2 F 0 4. Câu 11: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;3 thỏa mãn f 1 2 và f 3 9. Tính 3 I f x dx . 1 Ⓐ. I 11. Ⓑ. I 2 . Ⓒ. I 7 . Ⓓ. I 18 . 3 dx Câu 12: Tính tích phân I . 0 x 2 21 5 5 4581 Ⓐ. I . Ⓑ. I ln . Ⓒ. I log . Ⓓ. I . 100 2 2 5000 2 1 Câu 13: Tính tích phân I dx . 1 2x 1 Ⓐ. I ln 3 1. Ⓑ. I ln 3 . Ⓒ. I ln 2 1. Ⓓ. I ln 2 1 . Câu 14: Cho các số thực a,b a b . Nếu hàm số y F x là một nguyên hàm của hàm số y f x thì b b Ⓐ. f x dx F a F b . Ⓑ. F x dx f a f b . a a b b Ⓒ. F x dx f a f b . Ⓓ. f x dx F b F a . a a Câu 15: Cho hàm số f x liên tục trên tập ¡ , một nguyên hàm của f x là F x thoả mãn F 1 3 1 và F 0 1. Giá trị f x dx bằng 0 Ⓐ. 4 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 4. 3 Câu 16: Cho hàm số f x thỏa mãn f 0 1, f x liên tục trên ¡ và f x dx 9 . Giá trị của f 3 0 là Ⓐ. 6 . Ⓑ. 3 . Ⓒ.10. Ⓓ. 9 . 3 Câu 17: Cho hàm số f x thỏa mãn f 0 1, f x liên tục trên ¡ và f x dx 9 . Giá trị của f 3 0 là Ⓐ. 6 . Ⓑ. 3 . Ⓒ.10. Ⓓ. 9 . 1 Câu 18: Tích phân x x2 3 dx bằng 0 4 7 Ⓐ. 2. Ⓑ. 1. Ⓒ. . Ⓓ. . 7 4 2 dx Câu 19: bằng 1 3x 2 2 1 Ⓐ. 2ln 2 . Ⓑ. ln 2 . Ⓒ. ln 2 . Ⓓ. ln 2. 3 3 b 1 Câu 20: Cho hai số thực a,b 0; thỏa mãn dx 10 . Giá trị của tan a tan b bằng 2 2 a cos x 1 1 Ⓐ. 10. Ⓑ. . Ⓒ. 10 . Ⓓ. . 10 10 BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.A 4.C 5.A 6.B 7.A 8.D 9.C 10.D 11.C 12.B 13 14.D 15.A 16.C 17.C 18.D 19.B 20.C Dạng ②: Tích phân dùng tính chất .Phương pháp: Giả sử cho hai hàm số f (x) và g (x) liên tục trên K,a,b,c là ba số bất kỳ thuộc K . Khi đó ta có a b a ①.② f.( x)dx 0 . f (x)dx f (x)dx a a b b c b b b b ③.④ f.( x)dx f (x)dx f (x)dx . f (x) g(x) dx f (x)dx g(x)dx a a c a a a b b ⑤. kf (x)dx k. f (x)dx . a a A - Bài tập minh họa: 2 2 2 Câu 1: Cho biết f x dx 3 và g x dx 2 . Tính tích phân I 2x f x 2g x dx . 0 0 0 Ⓐ. I 11. Ⓑ. I 18 . Ⓒ. I 5 . Ⓓ. I 3 . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn A 2 Ta có I 2x f x 2g x dx 0 2 2 2 2xdx f x dx 2 g x dx 4 3 2. 2 11. 0 0 0 2 4 4 Câu 2: Cho hàm số f x liên tục trên ¡ và có f x dx 9; f x dx 4 . Tính I f x dx ? 0 2 0 9 Ⓐ. I . Ⓑ. I 36 . Ⓒ. I 13. Ⓓ. I 5. 4 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn C 4 2 4 Ta có f x dx f x dx f x dx 9 4 13. 0 0 2 1 5 5 Câu 3: Cho f x dx 2 và 2 f x dx 6 khi đó f x dx bằng 0 1 0 Ⓐ. 1 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 3 . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn A 5 5 2 f x dx 6 f x dx 3 1 1 5 1 5 f x dx f x dx f x dx 2 3 1 0 0 1 B - Bài tập rèn luyện: 2 5 5 Câu 1: Nếu f x dx 3, f x dx 1 thì f x dx bằng 1 2 1 Ⓐ. .2 Ⓑ. . 2 Ⓒ.. 3 Ⓓ. . 4 Câu 2: Cho f x , g x là hai hàm số liên tục trên ¡ . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. b b b b b Ⓐ. . f x dx f y dyⒷ. . f x g x dx f x dx g x dx a a a a a a b b b Ⓒ.. f x dx 0 Ⓓ. . f x .g x dx f x dx. g x dx a a a a Câu 3: Cho f x , g x là hai hàm số liên tục trên ¡ . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau? b b Ⓐ. . f x dx f y dy a a b b b Ⓑ. . f x g x dx f x dx g x dx a a a a Ⓒ.. f x dx 0 a b b b Ⓓ. . f x g x dx f x dx. g x dx a a a 1 1 1 Câu 4: Cho f x dx 2 và g x dx 5 , khi đó f x 2g x dx bằng 0 0 0 Ⓐ. . 3 Ⓑ. . 8 Ⓒ.. 12 Ⓓ. . 1 1 1 1 Câu 5: Cho f x 2g x dx 12 và g x dx 5 , khi đó f x dx bằng 0 0 0 Ⓐ. . 2 Ⓑ. . 12 Ⓒ.. 22 Ⓓ. . 2 1 1 1 1 Câu 6: Cho f x dx 2 và g x dx 7 , khi đó f x g x dx bằng 1 1 1 7 Ⓐ. . 3 Ⓑ. Ⓒ.. 3 Ⓓ. . 1 c c a Câu 7: Cho f x dx 50 , f x dx 20 . Tính f x dx . a b b Ⓐ. . 30 Ⓑ. . 0 Ⓒ.. 70 Ⓓ. . 30 1 1 1 Câu 8: Cho f x dx 2 và g x dx 5 , khi đó f x 2g x dx bằng 0 0 0 Ⓐ. . 3 Ⓑ. . 12 Ⓒ.. 8 Ⓓ. . 1 6 10 6 Câu 9: Cho hàm số f x liên tục trên ¡ thỏa mãn f x dx 7, f x dx 8, f x dx 9 . Giá trị của 0 3 3 10 I f x dx bằng 0 Ⓐ. .I 5 Ⓑ. . I 6 Ⓒ.. I Ⓓ.7 . I 8 2 2 Câu 10: Cho hàm số f (x) liên tục trên tập R và thỏa mãn f x dx 3, f x dx 5. Giá trị của biểu 1 0 1 thức f x dx bằng 0 Ⓐ. 8 . Ⓑ. 11. Ⓒ. 8 . Ⓓ. 2 . Câu 11: Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 2 1 1 Ⓐ. f x dx f x dx . Ⓑ. f x dx 2 f x dx . 0 2 0 1 0 1 1 1 Ⓒ. f x dx 0 . Ⓓ. f x dx f 1 x dx . 1 0 0 Câu 12: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;4 , biết f 4 3, f 1 1. Tính 4 2 f x dx 1 Ⓐ. 10. Ⓑ. 8 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 5 . 3 Câu 13: Cho các hàm số f x , g x liên tục trên ¡ có 3 f x 2g x dx 1; 1 3 1 2 f x g x dx 3. Tính f 2x 1 dx . 1 0 5 10 11 5 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 7 7 14 14 Câu 14: Cho f x và g x là các hàm số liên tục bất kì trên đoạn a;b . Mệnh đề nào sau đây đúng ? b b b b b b Ⓐ. . Ⓑ.f x . g x dx f x dx g x dx f x g x dx f x dx g x dx a a a a a a b b b b b b Ⓒ.. Ⓓ. f .x g x dx f x dx g x dx f x g x dx f x dx g x dx a a a a a a 5 5 5 Câu 15: Biết f x dx 3, g x dx 9. Tích phân f x g x dx bằng 2 2 2 Ⓐ. 10. Ⓑ. 3 . Ⓒ. 6 . Ⓓ. 12. 0 3 3 Câu 16: Cho f (x)dx 3 f (x)dx 3 . Tính tích phân f (x)dx ? 1 0 1 Ⓐ. 6 . Ⓑ. 4 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 0 . 1 1 1 Câu 17: Cho f (x)dx 2 và g(x)dx 5. Khi đó f (x) 3g(x)dx bằng 0 0 0 Ⓐ. 10 . Ⓑ. 12. Ⓒ. 17 . Ⓓ. 1 . 0 2 2 Câu 18: Cho f (x)dx 2, f (x)dx 2 . Tích phân f (x)dx bằng 2 0 2 Ⓐ. 4 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 6 . Ⓓ. 1 . 0 4 4 Câu 19: Cho f x dx 1 và f x dx 3. Khi đó, I f x dx bằng 1 0 1 Ⓐ. I 4 . Ⓑ. I 2 . Ⓒ. I 4 . Ⓓ. I 2 . 2 2 3 Câu 20: Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn 0;3 và f (x)dx 1, f (x)dx 4. Tính I f (x)dx . 0 3 0 Ⓐ. I 5 . Ⓑ. I 3 . Ⓒ. I 3 . Ⓓ. I 4 . BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.D 3.D 4.C 5.C 6.C 7.A 8.C 9.B 10.C 11.D 12.C 13.D 14.B 15.D 16.B 17.C 18.A 19.B 20.B Dạng ③: Tích phân sử dụng định nghĩa chứa tham số a, b, c -Phương pháp: dx 1 adx 1 ①. Dạng 1:I ln ax b . (với a≠0) ax b a ax b a dx 1 1 Chú ý: I = (ax b) k .adx .(ax b) k 1 k (ax b) a a(1 k) dx ②. Dạng 2: I a 0 (ax 2 bx c 0 với mọi x ; ),é b2 4ac . 2 ax bx c b b • 0,thì x ;x 1 2a 2 2a 1 1 1 1 I dx ln x x ln x x a(x x ) x x x x a(x x ) 1 2 1 2 1 2 1 2 1 x x ln 1 a(x1 x2) x x2 1 1 b • 0 thì x 2 2 0 2a ax bx c a(x x0) dx 1 dx 1 thì I = 2 a 2 a(x x ) ax bx c (x x0) 0 dx dx • 0 thì I 2 ax bx c 2 2 b a x 2 2a 4a b 1 Đặt x tant dx 1 tan2 t dt 2a 4a2 2 a2 mx n mx n ③. Dạng 3: I dx, a 0 .( f (x) liên tục trên đoạn ; ) 2 2 ax bx c ax bx c • Bằng phương pháp đồng nhất hệ số, ta tìm A và B sao cho: mx n A(ax 2 bx c) ' B A(2ax b) B ax 2 bx c ax 2 bx c ax 2 bx c ax 2 bx c ax 2 bx c mx n A(2ax b) B • Ta có I= dx dx dx 2 2 2 ax bx c ax bx c ax bx c A(2ax b) Tích phân dx =A ln ax 2 bx c 2 ax bx c dx Tích phân thuộc dạng 2. 2 ax bx c A - Bài tập minh họa: 1 x 1 3 Câu 1: Cho biết dx a bln , với a,b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức a 2b bằng 0 x 2 2 Ⓐ. 6 Ⓑ. 3 . Ⓒ. 5 . Ⓓ. 7 . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn D Casio: 1 1 x 1 3 1 Bước 1: Tính tích phân rồi lưu lại là A . Ta có: dx 1 dx x 3ln x 2 0 0 x 2 0 x 2 3 Bước 2: Rút a A bln . 3 1 3ln 3 0 3ln 2 1 3ln . 2 2 3 Bước 3: Table nhập f x A x ln a 1 2 Suy ra . Vậy a 2b 7 . b 3 với Start: 9 , End: 9, Step: 1 . Được cặp số x 3 , f x 1 thỏa mãn. Suy ra a 1 ,b 3 . 1 xdx Câu 2: Cho a bln 2 c ln 3 với a,b,c là các số hữu tỉ. Giá trị của a b c bằng 2 0 2x 1 1 5 1 1 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 12 12 3 4 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn A t 1 1 Đặt t 2x 1 x ,dx dt 2 2 1 xdx 1 1 2x 1 1 dx 1 1 1 1 d 2x 1 3 2 2 2 t 1 1 1 3 1 1 0 2x 1 2 0 2x 1 4 0 2x 1 2x 1 I dt ln t ln 3 2 1 4t 4 4t 1 4 6 1 1 1 1 1 1 1 ln 2x 1 ln 3 1 ln 3 . 1 4 2x 1 0 4 3 4 6 Vậy: a b c 12 1 1 1 Vậy a b c . 6 4 12 3 1 5x Câu 3: Cho dx a ln b c , với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của 9a 11b 22c bằng 2 2 9x 24x 16 Ⓐ. 15. Ⓑ. 10. Ⓒ.7 . Ⓓ. 9. Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn C Ta có 5 17 3 3 3 3x 4 1 5x 1 5x dx dx 3 3 dx 2 2 2 2 9x 24x 16 2 3x 4 2 3x 4 5 3 dx 17 3 dx 5 5 d 3x 4 17 5 d 3x 4 2 2 3 2 3x 4 3 2 3x 4 9 2 3x 4 9 2 3x 4 5 5 17 1 5 2 17 ln 3x 4 . ln 9 9 3x 4 2 9 11 22 5 2 17 a ,b ,c 9 11 22 5 2 17 9a 11b 22c 9. 11. 22. 10 9 11 22 B - Bài tập rèn luyện: a 875 Câu 1: Tìm số thực a 0 thỏa mãn x3 6x dx . 1 4 Ⓐ. a 4 . Ⓑ. a 5. Ⓒ. a 6 . Ⓓ. a 3. 2 dx 1 b Câu 2: Giá trị của tích phân là ln ,. Tổng a b c bằng 1 2x 5 a c Ⓐ. 18. Ⓑ. 14. Ⓒ.16. Ⓓ. 10. 5 dx Câu 3: Giả sử a ln(b 1) , với a,b là các số nguyên không âm. Tính T a b ? 1 2x 1 Ⓐ. 9. Ⓑ. 2. Ⓒ.-1. Ⓓ. 1. 1 2 2x 1 Câu 4: Biết dx a ln 3 bln 2 c ( a,b,c là các số nguyên). Giá trị a b c bằng 0 x 1 Ⓐ. 2 . Ⓑ. 4 . Ⓒ.3. Ⓓ. 1. 2 Câu 5: Cho biết 4 sin x dx a b , với a, b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức a b bằng 0 Ⓐ. 4 . Ⓑ. 6 . Ⓒ.1 . Ⓓ. 1 . 8 b b Câu 6: Cho I cos2 2xdx , với a, b , c là các số nguyên dương, tối giản. Tính P a b c . 0 a c c Ⓐ. P 15. Ⓑ. P 23. Ⓒ. P 24 . Ⓓ. P 25 . 1 x2 2x Câu 7: Cho dx a bln 2 với a , b là các số hữu tỷ. Giá trị của 16a b là 3 0 x 1 Ⓐ. 17 . Ⓑ. 10. Ⓒ. 8 . Ⓓ. 5 . 3 2x 1 Câu 8: Cho dx a ln 2 b ln3 c ln 5, (a,b,c ¢ ) . Giá trị của a b c bằng 2 1 x 3x 2 Ⓐ. -1 Ⓑ. 4 Ⓒ.1 Ⓓ. 7
File đính kèm:
chuyen_de_giai_tich_lop_12_chuong_3_nguyen_ham_tich_phan_ung.docx