Chuyên đề Giải tích Lớp 12 - Chương 2: Lũy thừa. Mũ. Logarit - Bài 7: Bất phương trình mũ (Có đáp án)

-Phương pháp:

Sử dụng PP giải bất PT mũ kết hợp công thức, tính chất của mũ, lũy thừa, logarit

Khai thác điều kiện bài toán

Xử lý bài toán và chọn giá trị m thỏa ĐK bài toán.

docx 13 trang Bạch Hải 11/06/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Giải tích Lớp 12 - Chương 2: Lũy thừa. Mũ. Logarit - Bài 7: Bất phương trình mũ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Giải tích Lớp 12 - Chương 2: Lũy thừa. Mũ. Logarit - Bài 7: Bất phương trình mũ (Có đáp án)

Chuyên đề Giải tích Lớp 12 - Chương 2: Lũy thừa. Mũ. Logarit - Bài 7: Bất phương trình mũ (Có đáp án)
 Full Chuyên đề 
 12 new 2020-
 2021 CHƯƠNG ②: LŨY THỪA-MŨ-LOGARIT 
 Bài 7: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
  Dạng ①: Bất phương trình mũ cơ bản.
 thức chứa lũy thừa.
 -Phương pháp: 
 ①. Xét bất phương trình mũ cơ bản có dạng ax b.
 . Nếu b 0 , tập nghiệm của bất phương trình là ¡ , vì ax b,x ¡ .
 log b
 . Nếu b 0 thì bất phương trình tương đương với ax a a .
 x
 . Với a 1 , a b x loga b.
 x
 . Với 0 a 1 , a b x loga b.
 f x g x 
 ②. Xét bất phương trình mũ cùng cơ số: a a .
 f x g x 
 . Với a 1 , a a f x g x .
 f x g x 
 . Với 0 a 1 , a a f x g x .
 -Casio: Table, Calc
A - Bài tập minh họa: 
 x
 1 
Câu 1: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2.
 2 
 Ⓐ. , 1 . Ⓑ. 1, . Ⓒ. , 1 . Ⓓ. 1, .
 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
 Chọn A 
 x  Casio: Table
 1 
  Ta có 2 x log 1 2 x 1.
 2 2
 Dò trên đoạn -5 đến 5 step 1 
 Chọn đáp án A 
 Chú ý: Miền giá trị âm loại hết.
 x
 1 
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 4 là
 2 
 Ⓐ. 2; . Ⓑ. ; 2 . Ⓒ. ;2 . Ⓓ. 2; .
 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
 Chọn B
  Điều kiện xác định: x ¡ .  Casio: Table
 x x x 2
 1 1 2 1 1 
 4 2 
 2 2 2 2 
 x 2. 
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là 
 S ; 2 .
 Thỏa mãn chọn A
 1 3x
 2 25
Câu 3: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .
 5 4
 é1 ö æ 1ö
 S = - ¥ ;1ù. S = ê ;+ ¥ ÷. S = ç- ¥ ; ÷. S = é1;+ ¥ .
 Ⓐ. ( ûú Ⓑ. ê ÷ Ⓒ. ç ÷ Ⓓ. ëê )
 ë3 ø÷ èç 3ø÷
 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
 Chọn D
  Ta có  Casio: Table
 1 3x
 2 25 25 
 1 3x log2 
 5 4 5 4 
 1 3x 2
 x 1. Quan sát đáp án,ta thiết lập từ -3 đến 3 step 1/3, 
 dò tìm ,chọn đáp án D
B - Bài tập rèn luyện:
 x2 2x
 1 1
Câu 1: Bất phương trình: có tập nghiệm là S a; b . Khi đó giá trị của a – b là
 2 8
 Ⓐ. 2. Ⓑ. 4. Ⓒ. 2. Ⓓ. 4 .
 x2 25x 134
 1 
Câu 2: Giải bất phương trình 25.
 5 
 1 1
 Ⓐ. x . Ⓑ. x . Ⓒ. 8 x 17. Ⓓ.x 8,x 17.
 25 25
 x2 2x
 1 1
Câu 3: Tìm số x nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình .
 5 125
 Ⓐ. 3. Ⓑ. 2 . Ⓒ. 2. Ⓓ. 1.
 1
Câu 4: Nghiệm của bất phương trình 3x 2 là
 9
 Ⓐ. x 4 . Ⓑ. x 0 . Ⓒ. x 0 . Ⓓ. x 4 .
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 4x 1 8x 2 là
 Ⓐ. 8; . Ⓑ.. Ⓒ. 0;8 . Ⓓ. ;8 .
Câu 6: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4x 2x 1 .
 Ⓐ. S 0;1 . Ⓑ. S 1; . Ⓒ. S ; . Ⓓ. S ;1 .
 x
 1 
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình 4 là
 2 
 Ⓐ. 2; . Ⓑ. ; 2 . Ⓒ. ;2 . Ⓓ. 2; .
 2 -
 æ1öx 3x
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình ç ÷ ³ 4 là
 èç2ø÷
 3 17 3 17 
 Ⓐ. S ; . Ⓑ. S ;12; .
 2 2 
 3 17 3 17 
 Ⓒ. S ;  ; . Ⓓ. S 1;2 .
 2 2 
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 22x 1 8 là
 Ⓐ. S ;4 . Ⓑ. S 2; . Ⓒ. S ;3 . Ⓓ. S ;2 .
Câu 10: Tập nghiệm S của bất phương trình 3x ex là Ⓐ. S 0; . Ⓑ. S ¡ \ 0 . Ⓒ. S ;0 . Ⓓ. S ¡ .
 x2 3x
 1 1
Câu 11: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .
 2 4
 Ⓐ. S 1;2. Ⓑ. S ;1 . Ⓒ. S 1;2 . Ⓓ. S 2; .
 2
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình: 2x 3x 16 là
 Ⓐ. ; 1  4; . Ⓑ. 0;4 .
 Ⓒ. ; 4  1; . Ⓓ. 1;4 .
 x 2
Câu 13: Bất phương trình 3 1 1 có tập nghiệm là
 Ⓐ. 2; . Ⓑ. 2; . Ⓒ. ;2 . Ⓓ. ;2 .
 4x2 15x 13 4 3x
 1 1 
Câu 14: Cho bất phương trình . Tập nghiệm của bất phương trình là
 2 2 
 3 3
 Ⓐ. ; . Ⓑ. ¡ . Ⓒ. ¡ \  . Ⓓ. .
 2 2
 2
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình 3x 2x 27 là
 Ⓐ. ( ; 1) . Ⓑ. (3; ) . Ⓒ. ( 1;3) . Ⓓ. ( ; 1)  (3; ) .
 BẢNG ĐÁP ÁN
 1.B 2.C 3.D 4.A 5.A 6.D 7.B 8.D 9.D 10.C
 11.C 12.D 13.D 14.C 15.C  Dạng ②: Bất phương trình mũ đặt ẩn phụ
 -Phương pháp: 
 . Bất phương trình có dạng : m. 2 f x n. f x p 0
  Đặt t f x , t > 0. Bất phương trình trở thành mt 2 nt p 0 . Giải bất phương 
 trình tìm t suy ra x.
 . Bất phương trình có dạng : m. 2 f x n  f x p. 2 f x 0
  Chia hai vế của phương trình cho  2 f x , bất phương trình trở thành: 
 2 f x f x 
 m n p 0 . 
   
 f x 
 2
  Đặt t , t > 0. Bất phương trình trở thành mt nt p 0 . Giải bất phương 
  
 trình tìm t suy ra x.
 . Bất phương trình có dạng : m. f x n f x p 0 , trong đó . 1 .
 1
 Đặt t f x , t > 0  f x . Khi đó bất phương trình trở thành mt 2 pt n 0 . 
 t
 Giải bất phương trình tìm t suy ra x.
A - Bài tập minh họa: 
Câu 1: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 9x 4.3x 3 0 .
 Ⓐ. S 0;1 . Ⓑ. S 1;3. Ⓒ. S ;1 . Ⓓ. S 0;1 .
 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
 Chọn D
 9x 4.3x 3 0  Casio: table
 2
 3x 4.3x 3 0 .
 1 3x 3 0 x 1.
 Câu 1: Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình: (3x + 2)(4x+1 - 82x+1)£ 0
 é ö æ ù
 1 ÷ ç 1
 Ⓐ. ê- ;+ ¥ ÷. Ⓑ.ç- ¥ ;- ú. Ⓒ. (- ¥ ;4]. Ⓓ.[4;+ ¥ ).
 ëê 4 ø èç 4ûú
 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
 Chọn A  Casio: Table
 (3x + 2)(4x+1 - 82x+1)£ 0 Û 4x+1 - 82x+1 £ 0
 3 3
 Û 4.22x - 8.(22x ) £ 0 Û - 2.(22x ) + 22x £ 0(*)
Đặt 22x = t, t > 0 , suy ra bpt trở thành: 
 é
 ê 2
 ê- £ t £ 0
 - 2.t3 + t £ 0 Û ê 2
 ê 2
 êt ³
 ëê 2
 2
Giao với Đk t > 0 ta được: t ³ Û
 2
 1
 2 - 1 1
 22x ³ Û 22x ³ 2 2 Û 2x ³ - Û x ³ -
 2 2 4
 é 1 ÷ö
Vậy tập nghiệm của BPT đã cho là T = ê- ;+ ¥ ÷.
 ëê 4 ø
Câu 3: Bất phương trình 6.4x 13.6x 6.9x 0 có tập nghiệm là?
 Ⓐ. S ; 2  1; . Ⓑ. S ; 1  1; .
 Ⓒ. S ; 22; . Ⓓ. S ; 1  2; 
 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
 Chọn B  Casio: Table 
 x
 Chia cả 2 vế của bất phương trình cho 9 ta được 
 2x x
 2 2 
 6. 13. 6 0.
 3 3 
 x
 2 
 Đặt t t 0 . Ta được bất phương trình mới:
 3 
 2
 t 
 2 3
 6t 13t 6 0 .
 3
 t 
 2 x
 2 2
 3 3 x 1
 Suy ra .
 x 
 2 3 x 1
 3 2
 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S ; 1  1; .
B - Bài tập rèn luyện:
 2 2
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình 9 x 3 x 12 là
 Ⓐ. ; 2 . Ⓑ. 2; . Ⓒ. 2;0 . Ⓓ. 0;2 .
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 3.9x 10.3x 3 0 có dạng S a;b, trong đó a,b là các số 
 nguyên. Giá trị của biểu thức 5b 2a bằng
 43 8
 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. 7 . Ⓓ.3 .
 3 3
 x 1 x 2
Câu 3: Nghiệm nguyên dương lớn nhất của bất phương trình: 4 2 3 là
 Ⓐ. 1. Ⓑ.2. Ⓒ. 3. Ⓓ.4.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình: 32x 1 10.3x 3 0 là
 Ⓐ.  1;0 . Ⓑ. 1;1 . Ⓒ. 0;1. Ⓓ. 1;1.
Câu 5: Giải bất phương trình: 32.16x 18.4x 1 0 .
 1 1 1 1
 Ⓐ. 4 x 1. Ⓑ. 2 x . Ⓒ. x . Ⓓ. 2 x .
 2 16 2 2
 5
Câu 6: Nghiệm của bất phương trình ex e x là
 2
 1 1
 Ⓐ. x hoặc x 2 . Ⓑ. x 2.
 2 2
 Ⓒ. ln 2 x ln 2 . Ⓓ. x ln 2 hoặc x ln 2 .
Câu 7: Nghiệm của bất phương trình9x 1 36.3x 3 3 0 là
 Ⓐ. x 1. Ⓑ. x 3 . Ⓒ. 1 x 3 . Ⓓ.1 x 2 .
Câu 8: Bất phương trình 9x 3x 6 0 có tập nghiệm là
 Ⓐ. ;1 . Ⓑ. ; 2  3; . Ⓒ. 1; . Ⓓ. 2;3 .
 1 2
Câu 9: Tập hợp nghiệm của bất phương trình 33x 2 là
 27x 3
 1
 Ⓐ. 0;1 . Ⓑ. 1;2 . Ⓒ. . Ⓓ. 2;3 .
 3
Câu 10: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 62x 1 13.6x 6 0 .
 2 3 
 Ⓐ.  1;1. Ⓑ. ; 1  1; . Ⓒ. log6 ;log6 . Ⓓ. ;log6 2 .
 3 2 
 BẢNG ĐÁP ÁN
 1.C 2.C 3 4.D 5.D 6.C 7.D 8.A 9.C 10.C  Dạng ③: Bất PT mũ chứa tham số
 -Phương pháp: 
 .Sử dụng PP giải bất PT mũ kết hợp công thức, tính chất của mũ, lũy thừa, logarit
 .Khai thác điều kiện bài toán
 .Xử lý bài toán và chọn giá trị m thỏa ĐK bài toán.
B - Bài tập Vận dụng Cao rèn luyện:
Câu 1: Cho bất phương trình: 9x m 1 .3x m 0 1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất 
 phương trình 1 nghiệm đúng x 1.
 3 3
 Ⓐ. m . Ⓑ. m . Ⓒ. m 3 2 2. Ⓓ. m 3 2 2.
 2 2
Câu 2: Tìm m để bất phương trình m.9x (2m 1).6x m.4x 0 nghiệm đúng với mọi x 0;1 .
 Ⓐ. 0 m 6 Ⓑ. m 6 . Ⓒ. m 6 . Ⓓ. m 0 .
Câu 3: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình sau có tập nghiệm là ;0 : 
 x x
 m2x 1 2m 1 1 5 3 5 0 .
 1 1 1 1
 Ⓐ. m . Ⓑ. m . Ⓒ. m . Ⓓ. m .
 2 2 2 2
Câu 4: Tất cả các giá trị của m để bất phương trình (3m 1)12x (2 m)6x 3x 0 có nghiệm đúng 
 x 0 là:
 1 1 
 Ⓐ. 2; . Ⓑ. ( ; 2] . Ⓒ. ; . Ⓓ. 2; .
 3 3 
 2 2 2
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 4sin x 5cos x m.7cos x có nghiệm.
 6 6 6 6
 Ⓐ. m . Ⓑ. m . Ⓒ. m . Ⓓ. m .
 7 7 7 7
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 9x 2 m 1 .3x 3 2m 0 
 nghiệm đúng với mọi x ¡ .
 4 3 3
 Ⓐ. m tùy ý. Ⓑ. m . Ⓒ. m . Ⓓ. m .
 3 2 2
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 4x 1 m 2x 1 0 nghiệm đúng với 
 mọi x ¡ .
 Ⓐ. m ;0  1; . Ⓑ. m ;0.
 Ⓒ. m 0; . Ⓓ. m 0;1 .
 x x
 x 1
Câu 8: Cho bất phương trình m.3 3m 2 4 7 4 7 0 , với m là tham số. Tìm tất cả 
 các giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x ;0.
 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 3
 Ⓐ. m . Ⓑ. m . Ⓒ. m . Ⓓ. m .
 3 3 3 3
 Câu 9: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình 
 5.4x m.25x 7.10x 0 có nghiệm. Số phần tử của S là
 Ⓐ. 3. Ⓑ.Vô số. Ⓒ. 2 . Ⓓ.1 .
 1 2 3
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị m để phương trình m có ba nghiệm phân biệt.
 x 1 3x ln x 1 
 11 11 11
 Ⓐ. m . Ⓑ. 0 m . Ⓒ. m 0 . Ⓓ. 0 m .
 2 2 2
 BẢNG ĐÁP ÁN
 1.A 2.B 3.D 4.B 5.B 6.D 7.B 8.C 9.C 10.B
 Hướng dẫn giải
Câu 1: Đặt t 3x
 Vì x 1 t 3 Bất phương trình đã cho thành: t 2 m 1 .t m 0 nghiệm đúng t 3
 t 2 t
 m nghiệm đúng t 3.
 t 1
 2 2
 Xét hàm số g t t 2 ,t 3, g ' t 1 0,t 3. Hàm số đồng biến trên 
 t 1 t 1 2
 3
 3; và g 3 . 
 2
 3 3
 Yêu cầu bài toán tương đương m m .
 2 2
 x x
 x x x 9 3 
Câu 2: Ta có m.9 2m 1 .6 m.4 0 m. 2m 1 m 0 .
 4 2 
 x
 3 3
 Đặt t . Vì x 0;1 nên 1 t 
 2 2
 t
 Khi đó bất phương trình trở thành m.t 2 2m 1 t m 0 m .
 t 1 2
 t
 Đặt f t .
 t 1 2
 t 1
 Ta có f t , f t 0 t 1.
 t 1 3
 Bảng biến thiên.
 3
 t 1 1
 2
 f t 0 
 f t 
 6
 Dựa vào bảng biến thiên ta có m lim f t 6.
 3 
 t 
 2
Câu 3: Phương trình đã cho tương đương x x
 1 5 3 5 1 5 
 2m 2m 1 0 1 . Đặt t 0 , ta được:
 2 2 2 
 1
 2m 2m 1 t 0 f t t 2 2mt 2m 1 0 2 
 t
 BPT nghiệm đúng x 0 nên BPT có nghiệm 0 t 1, suy ra
 Phương trình f t 0 có 2 nghiệm t1,t2 thỏa t1 0 1 t2
 f 0 0 2m 1 0 m 0,5 1
 . Vậy m thỏa Ycbt.
 f 1 0 4m 2 0 m 0,5 2
Câu 4: 
 Đặt 2x t . Do x 0 t 1.
 Khi đó ta có: (3m 1) t2 (2 m) t 1 0,  t 1
 t 2 2t 1
 (3t2 t) m t2 2t 1  t 1 m  t 1
 3t 2 t
 t 2 2t 1 7t 2 6t 1
 Xét hàm số f (t) trên 1; f '(t) 0 t (1; )
 3t 2 t (3t2 t)2
 BBT 
 Do đó m lim f (t) 2 thỏa mãn yêu cầu bài toán
 t 1 
 Ghi chú:
 m f x x D m maxf x x D
 Sử dụng 
 m f x x D m minf x x D
Câu 5: 
 cos2 x cos2 x
 sin2 x cos2 x cos2 x 1 5 
 Ta có 4 5 m.7 4 m .
 28 7 
 t t
 2 1 5 
 Đặt t cos x,t 0;1 thì BPT trở thành: 4 m .
 28 7 
 t t
 1 5 
 Xét f t 4. là hàm số nghịch biến trên 0;1.
 28 7 
 6
 Suy ra: f 1 f t f 0 f t 5 .
 7
 6
 Từ đó BPT có nghiệm m .
 7
Câu 6: 
 Đặt t 3x , t 0
 Phương trình trở thành t 2 2 m 1 t 3 2m 0
 ycbt t 2 2 m 1 t 3 2m 0,t 0, 1 
 ta có m 2 2 ,m
 2 1
 Nếu 0 m 2, khi đó từ 1 ta có 2t 1 0,t 
 2

File đính kèm:

  • docxchuyen_de_giai_tich_lop_12_chuong_2_luy_thua_mu_logarit_bai.docx