Chuyên đề Giải tích Lớp 12 - Chương 2: Lũy thừa. Mũ. Logarit - Bài 4: Hàm số mũ. Logarit (Có đáp án)

Phương pháp: Đối với bài toán tính đạo hàm hoặc chứng minh đẳng thức chứa đạo hàm

Dùng các công thức tính đạo hàm

Thay vào các đẳng thức chứa đạo hàm ta thu được kết quả

docx 25 trang Bạch Hải 11/06/2025 220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Giải tích Lớp 12 - Chương 2: Lũy thừa. Mũ. Logarit - Bài 4: Hàm số mũ. Logarit (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Giải tích Lớp 12 - Chương 2: Lũy thừa. Mũ. Logarit - Bài 4: Hàm số mũ. Logarit (Có đáp án)

Chuyên đề Giải tích Lớp 12 - Chương 2: Lũy thừa. Mũ. Logarit - Bài 4: Hàm số mũ. Logarit (Có đáp án)
 Full Chuyên đề 
 12 new 2020-
 2021 CHƯƠNG ②: LŨY THỪA-MŨ-LOGARIT 
 Bài 4: HÀM SỐ MŨ-LOGARIT
  Dạng ①: Tìm tập xác định của hàm số mũ , hàm số logarit
 thức chứa lũy thừa.
 Phương pháp: 
 . Tìm điều kiện của hàm số và giải điều kiện ta thu được tập xác định của hàm số.
 .Với hàm số y a x có tập xác định D ¡
 n
 .Với hàm số y log f x
 a 
  Xác định khi a 0;a 1 và f x 0 khi n lẻ hoặc f x 0 khi n chẵn.
 . Casio: Table , Calc rất hiệu quả.
A - Bài tập minh họa: 
 2
 Câu 1: Tập xác định D của hàm số y log2 x 2x 3 
 Ⓐ. D 1;3 Ⓑ. D ; 1  3; 
 Ⓒ. D  1;3 Ⓓ. D ; 13; 
 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn B Casio: Table
 Hàm số xác định khi x2 2x 3 0 x 
 ; 1  3; .
 1
Câu 2: Tập xác định của hàm số y ln(x 1) là
 2 x
 A. D (1;2) Ⓑ. D (1; ) Ⓒ. D (0; ) Ⓓ. D [1;2]
 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn A  Casio: Table 
 1
 Hàm số y ln(x 1) xác định khi 
 2 x
 2 x 0
 1 x 2 . 
 x 1 0
 Câu 3: Tập xác định của hàm số y log 2x x2 là
 Ⓐ. D 0;2 Ⓑ. D ;02; 
 Ⓒ. D ;0  2; Ⓓ. D 0;2 
 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn D Casio: Table
Điều kiện: 2x x2 0 0 x 2 . 
Vậy tập xác định của hàm số là D 0;2 . 
Câu 4: Tìm tập xác định D của hàm số y log3 (x 2) 3 .
 Ⓐ. D [29; ) Ⓑ. D (29; ) Ⓒ. D (2;29) Ⓓ. D (2; )
 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn A  Casio: Table
 Hàm số xác định khi 
 x 2 0 x 2 0
 x 29
 3 
 log3 x 2 3 0 x 2 
Tập xác định D 29; 
B - Bài tập rèn luyện:
 2
Câu 1: Tập xác định của hàm số y log2 3 2x x là
 Ⓐ. D 1;1 . Ⓑ. D 1;3 . Ⓒ. D 3;1 . Ⓓ. D 0;1 .
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số y log2 x 1 .
 Ⓐ. D ;1 . Ⓑ. D 1; . Ⓒ. D R \1 . Ⓓ. D R .
Câu 3: Tập xác định của hàm số y log x 2 2 là
 Ⓐ. ¡ . Ⓑ. ¡ \ 2 . Ⓒ. 2; . Ⓓ. 2; .
Câu 4: Tập xác định của hàm số y log x2 1 là
 Ⓐ. ; 1  1; . Ⓑ. ;1 . Ⓒ. 1; . Ⓓ. 1;1 .
Câu 5: Tìm tập xác định D của hàm số y log3 3 x .
 Ⓐ. D ¡ \ 3 . Ⓑ. D ;3. Ⓒ. D ;3 . Ⓓ. D 3; .
Câu 6: Tìm tập xác định D của hàm số ln(x2 - 2x + 1). Ⓐ. D = ¡ . Ⓑ. D = (1;+ ¥ ) . Ⓒ. D = Æ. Ⓓ. D = ¡ \{1}.
Câu 7: Tìm tập xác định D của hàm số y = log2021(x- 2) .
 Ⓐ. D = ¡ . Ⓑ. D = (- ¥ ;2). Ⓒ. D = ¡ \ {2}. Ⓓ. D = (2;+ ¥ ).
 x 1
Câu 8: Tập xác định của hàm số y log là
 2 x
 Ⓐ. ¡ \ 0 . Ⓑ. 1; . Ⓒ. 0;1 . Ⓓ. ;0  1; .
 2
Câu 9: Tìm tập xác định của hàm số y log3 x 3x là:
 Ⓐ. D ;0  3; . Ⓑ. D 0;3.
 Ⓒ. D 0;3 . Ⓓ. D ;0 3; .
 x
 1 
Câu 10: Tập xác định D của hàm số y là
 2 
 Ⓐ. D ¡ . Ⓑ. D ;0 . Ⓒ. D 0; . Ⓓ. D ¡ \ 0 .
Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào không xác định trên ¡ .
 x x
 Ⓐ. y 3 . Ⓑ. y log x 2 . Ⓒ. y ln x 1 . Ⓓ. y 0,3 .
 1 x
Câu 12: Hàm số y có tập xác định là
 log x 1
 Ⓐ.0; \ 10 . Ⓑ. 0; \ e . Ⓒ. 0; \ e . Ⓓ. 0; \ 10 .
Câu 13: Tìm tập xác định D của hàm số y log x 1 1 .
 Ⓐ. D 10; . Ⓑ. D 9; . Ⓒ. ;9. Ⓓ. D ¡ \ 1 .
 1
Câu 14: Tìm tập xác định của hàm số y .
 1 ln x
 Ⓐ. 0; \ e. Ⓑ. e; . Ⓒ. ¡ \ e . Ⓓ. 0; .
Câu 15: Điều kiện xác định của hàm số y = log0,2 (1- 5x)- 2 là
 æ ù æ ù é ö é ö
 ç1 29 ç 24 26 ÷ 24 1÷
 Ⓐ.ç ; ú. Ⓑ. ç- ¥ ; ú. Ⓒ. ê ;+ ¥ ÷. Ⓓ. ê ; ÷.
 èç5 125ûú èç 125ûú ëê125 ø ëê125 5ø
 x 2
Câu 16: Tập xác định D của hàm số y log là
 13 x 5
 Ⓐ. D ;0  5; . Ⓑ. D  2;5 .
 Ⓒ. D ; 2 5; . Ⓓ. D ; 2  5; .
 3x 1
Câu 17: Tìm tập xác định D của hàm số y .
 log 3x 
 1 1 1 
 Ⓐ. D 0; . Ⓑ. D ; . Ⓒ. D 0;  . Ⓓ. D ; .
 3 3 3 
Câu 18: Tập xác định của hàm số y log2 4 x là
 Ⓐ. ;4 . Ⓑ. 2;4 . Ⓒ. ;2. Ⓓ. ;2 . x
 2 9
Câu 19: Tập xác định của hàm số y là
 3 4
 Ⓐ. ; 2 . Ⓑ.  2; . Ⓒ. ; 2. Ⓓ. 2; .
Câu 20: Tập xác định của hàm số y 2 ln ex là
 Ⓐ. 1; . Ⓑ. 0;1 . Ⓒ. (0;e] . Ⓓ. 1;2 .
 BẢNG ĐÁP ÁN
 1.C 2.B 3.B 4.A 5.C 6.D 7.D 8.D 9.A 10.A
 11.B 12.D 13.B 14.A 15.D 16.D 17.D 18.A 19.C 20.C
  Dạng ②: Đạo hàm của hàm số mũ, logarit
 . Phương pháp: Đối với bài toán tính đạo hàm hoặc chứng minh đẳng thức chứa 
 đạo hàm
 Dùng các công thức tính đạo hàm 
 Thay vào các đẳng thức chứa đạo hàm ta thu được kết quả
 . Casio: 
 d
  Nhập ( f (x)) thay cho đạo hàm và ấn " " ; kiểm tra giá trị f '(x )
 dx 0
 x= x0
  CALC x = x0 vào kết quả A, B, C, D và so sánh các kết quả. 
 d
  Xét hiệu ( f (x)) - f '(x)= 0 kiểm tra mệnh đề đúng.
 dx
 x= x0
A - Bài tập minh họa: 
Câu 1: Đạo hàm của hàm số y log2 x 3 .
 1 1
 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. x 3 ln 2 . Ⓓ. x 3 ln 2 .
 x 3 ln 2 x 3 ln 2
 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn B
  Casio: f ' x
 Điều kiện: x 3 . ( 0 )
 x 3 1
 log2 x 3 .
 x 3 ln 2 x 3 ln 2
Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số y x2 2x 2 .5x
 Ⓐ. y x2 2 .5x . Ⓑ. y 2x 2 .5x .
 Ⓒ. y 2x 2 .5x ln 5. Ⓓ. y 2x 2 .5x x2 2x 2 .5x ln 5 .
 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn D
  Casio: 
 f ' (x 0 )
 2 x x 2
 y x 2x 2 .5 5 . x 2x 2 
 2x 2 .5x x2 2x 2 .5x ln 5
Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số y 6x .
 6x
 Ⓐ. y 6x . Ⓑ. y 6x ln 6. Ⓒ. y . Ⓓ. y x.6x 1 .
 ln 6
 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
 Chọn B  Casio: Xét hiệu
 Ta có y 6x y 6x ln 6.
 f ' (x 0 )
Câu 4: Chọn công thức đúng?
 1 1
 Ⓐ. ln 4x ; x 0 . Ⓑ. ln x ; x 0 .
 x x ln a
 1 x
 Ⓒ. log x ; x 0 . Ⓓ. log x ; x 0 .
 a x a ln a
 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
 Chọn A  Casio: Xét hiệu
 4x 4 1
  Ta có: ln 4x ; x 0 .A đúng. f ' (x )
 4x 4x x 0
 1
  ln x ; x 0 . B sai.
 x
 1
  log x ; x 0 . C sai.
 a x ln a
 1
  log x ; x 0 . D sai.
 a x ln a
Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số y 22x 3 ?
 A. y 22x 2 ln 4 . Ⓑ. y 4x 2 ln 4 .C. y 22x 2 ln16 . Ⓓ. y 22x 3 ln 2 . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
 Chọn C  Casio: Xét hiệu
 y 2.22x 3 1 ln 2 22x 2 ln 4
 f ' (x 0 )
B - Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Hàm số f (x) 22x có đạo hàm.
 Ⓐ. f ' x 22x ln 2 . Ⓑ. f ' x 22x 1 . Ⓒ. f ' x 22x 1 ln 2 . Ⓓ. f ' x 2x22x .
 2
Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số y log5 (x 1).
 2x 2x 1 2x
 Ⓐ. y . Ⓑ. y . Ⓒ. y . Ⓓ. y .
 ln 5 x2 1 (x2 1)ln 5 (x2 1)ln 5
 2
Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số y 4x x 1 .
 x2 x 1
 2 2x 1 4
 Ⓐ. y 2x 1 4x x 1.ln 4 . Ⓑ. y .
 ln4
 2 2
 Ⓒ. y 2x 1 4x x 1 . Ⓓ. y 4x x 1.ln 4 .
Câu 4: Hàm số y 3x.2x có đạo hàm là:
 Ⓐ. y 3x.2x.ln 2.ln 3. Ⓑ. y 3x 2x . Ⓒ. y 5x ln 5 . Ⓓ. y 6x ln 6 .
Câu 5: Đạo hàm của hàm số y log5 x là
 ln 5 x 1
 Ⓐ. y . Ⓑ. y . Ⓒ. y . Ⓓ. x.ln 5 .
 x ln 5 x.ln 5
 3
Câu 6: Hàm số y log3 x x có đạo hàm là
 3x2 1 3x2 1 1 3x 1
 Ⓐ. y . Ⓑ. y . Ⓒ. y . Ⓓ. y .
 x3 x ln 3 x3 x x3 x ln 3 x3 x ln 3
Câu 7: Cho hàm số f x e2x 1 . Ta có f 0 bằng
 Ⓐ. 2e3 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 2e . Ⓓ. e.
Câu 8: Hàm số y log x2 2x có đạo hàm là
 2x 2 ln10 2x 2
 Ⓐ. y . Ⓑ. y .
 x2 2x x2 2x
 2x 2 1
 Ⓒ. y . Ⓓ. y .
 x2 2x ln10 x2 2x Câu 9: Đạo hàm của hàm số f (x)= 61- 3x là:
 Ⓐ. f ¢(x)= - 3.61- 3x.ln 6 . Ⓑ. f ¢(x)= - 61- 3x.ln 6 .
 Ⓒ. f ¢(x)= - x.61- 3x.ln 6 . Ⓓ. f ¢(x)= (1- 3x).6- 3x .
 2
Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số y = 2x .
 1 x2 1 x
 x.2 2 x.2
 Ⓐ. y . Ⓑ. y x.21 x .ln 2 . Ⓒ. y 2x.ln 2x . Ⓓ. y .
 ln 2 ln 2
 2
Câu 11: Hàm số f (x)= e x +1 có đạo hàm là
 x 2 x 2
 Ⓐ. f ¢(x)= .e x +1 . Ⓑ. f ¢(x)= .e x +1 .
 2 x2 + 1 x2 + 1
 2x 2 x 2
 Ⓒ. f ¢(x)= .e x +1 . Ⓓ. f ¢(x)= .e x +1.ln 2 .
 x2 + 1 x2 + 1
Câu 12: Đạo hàm của hàm số y 2x 1 3x là
 Ⓐ. 2.3x 2x 1 x.3x 1 . Ⓑ. 2.3x.ln 3.
 Ⓒ.3x 2 2x ln 3 ln 3 . Ⓓ. 3x 2 2x ln 3 ln 3 .
Câu 13: Cho hàm số f x ln x4 1 . Đạo hàm f 0 bằng:
 Ⓐ.1. Ⓑ. 0. Ⓒ.3. Ⓓ. 2.
Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số y 22x 3 .
 Ⓐ. y 22x 2 ln 4 . Ⓑ. y 4x 2 ln 4 . Ⓒ. y 22x 2 ln16 . Ⓓ. y 22x 3 ln 2
Câu 15: Tính đạo hàm của hàm số y 2sin x .
 cos x.2sin x
 Ⓐ. y sin x.2sin x 1 . Ⓑ. y 2sin x.ln 2 . Ⓒ. y . Ⓓ. y cos x.2sin x.ln 2 .
 ln 2
Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số y x ln x .
 1
 Ⓐ. y ln x 1. Ⓑ. y¢= ln x . Ⓒ. y¢= ln x - 1. Ⓓ. y .
 x
Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số y log2 (2x 1).
 2 1 1 2
 Ⓐ. y . Ⓑ. y . Ⓒ. y . Ⓓ. y .
 2x 1 2x 1 (2x 1)ln 2 (2x 1)ln 2
 BẢNG ĐÁP ÁN
 1.C 2.D 3.A 4.D 5.C 6.A 7.C 8.C 9.A 10.B
 11.B 12.C 13.B 14.C 15.D 16.A 17.D  Dạng ③: Sự biến thiên và đồ thị của hàm số mũ- logarit
 -Phương pháp: 
 x
 _ Nếu là hàm số dạng y = a ; y = loga x thì dựa vào cơ số a để xác định tính đơn 
 điệu hàm số.
 _ Nếu là các hàm số khác ta xét sự biến thiên của hàm số theo các bước: 
 TXĐ⇒BBT⇒Kết luận
  Casio: 
 Dùng table để khảo sát tính tăng giảm, giảm của hàm số để chọn được đáp án.
A - Bài tập minh họa: 
Câu 1: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau .
 Ⓐ.Hàm số y a x với a 1 nghịch biến trên khoảng – ; .
 Ⓑ. Hàm số y a x với 0 a 1 đồng biến trên khoảng – ; .
 Ⓒ.Hàm số y loga x với a 1 đồng biến trên khoảng 0; .
 Ⓓ. Hàm số y loga x với 0 a 1 nghịch biến trên khoảng – ; .
 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
 Chọn C  Quan sát cơ số
 Câu hỏi nhận biết. 
Hàm số y log x với a 1 đồng biến trên khoảng 0; .
 a
Phương án A sai vì Hàm số y a x với a 1 đồng biến trên 
khoảng – ; .
Phương án B sai vì Hàm số y a x với 0 a 1 nghịch biến trên 
khoảng – ; .
Phương án D sai vì Hàm số y loga x với 0 a 1 nghịch biến 
trên khoảng 0; .
Câu 2: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ¡ ?
 x
 x x x
 Ⓐ. y 2021 . Ⓑ. y 3 . Ⓒ. y . Ⓓ. y e .
 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
 x
 Chọn B  Dễ thấy y 3
 x x
 x 1 1 1 1
 Do y 3 có y ' ln 0,x ¡ do 0 1. 
 3 3 3 3
 x
 x 1 
Vậy hàm số y 3 nghịch biến trên ¡ .
 3 
Câu 3: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
 Ⓐ. y ln x . Ⓑ. y ex .
 Ⓒ. y ln x . Ⓓ. y ex .
 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
 Chọn A  Quan sát giao điểm đặc biệt
 Đồ thị hàm số đi qua các điểm 1;0 và e;1 nên loại đáp án B; 
D.
Mặt khác với x 0;1 thì đồ thị nằm dưới trục Ox nên loại 
đáp án C.
B - Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Cho hai hàm số y loga x , y logb x với a, b là hai số thực dương, 
 khác 1 có đồ thị lần lượt là C1 , C2 như hình vẽ. Khẳng định nào 
 sau đây SAI?
 Ⓐ. 0 b a 1. Ⓑ. a 1.
 Ⓒ. 0 b 1 a . Ⓓ. 0 b 1.
Câu 2: Hình bên là đồ thị của hàm số nào sau
 Ⓐ. y log2 x . Ⓑ. y log 1 x .
 2
 Ⓒ. y x2 2x 1 . Ⓓ. y 2x 2 .
 x
Câu 3: Cho a 0,b 0,a 1,b 1. Đồ thị hàm số y a và y logb x được 
 xác định như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
 Ⓐ. a 1,b 1. Ⓑ. a 1,0 b 1.
 Ⓒ. 0 a 1,b 1. Ⓓ. 0 a 1,0 b 1. Câu 4: Hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
 x
 7 
 Ⓐ. . Ⓑ. log7 x .
 5 
 x
 5 
 Ⓒ. . Ⓓ. log0,7 x .
 7 
Câu 5: Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào?
 x
 Ⓐ. y log2 4x . Ⓑ. y 2 .
 x
 Ⓒ. y x 1. Ⓓ. y 2 .
Câu 6: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?
 x
 Ⓐ. y e . Ⓑ. y log x .
 4
 x y log x
 Ⓒ. y e . Ⓓ. 2 .
Câu 7: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
 x
 Ⓐ. y 3 . Ⓑ. y 3 x .
 x
 3 1 
 Ⓒ. y . Ⓓ. y .
 3x 1 3 
Câu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định 
 của nó?
 f (x) ln(1 x) . f (x) log (x 1) .
 Ⓐ. Ⓑ. 2 1 
 f (x) log x f (x) log (x 1)
 Ⓒ. 3 . Ⓓ. 2 .
Câu 9: Trong các hàm số sau đây hàm số nào là hàm số nghịch biến trên ¡ ?
 x x
 2 e 3 
 Ⓐ. y log3 x . Ⓑ. y . Ⓒ. y log x . Ⓓ. y .
 4 4 
Câu 10: Trong các hàm số dưới đây, hàm nào nghịch biến trên tập số thực ¡ ?
 x x
 2 2 
 Ⓐ. y . Ⓑ. y log 1 x . Ⓒ. y log 2x 1 . Ⓓ. y .
 3 2 4 e 
Câu 11: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
 x
 x 1 
 Ⓐ.Đồ thị các hàm số y a và y với 0 a 1 đối xứng nhau qua trục Oy .
 a 
 Ⓑ. Đồ thị các hám số y ax với 0 a 1 luôn đi qua điểm có tọa độ (a;1) .
 Ⓒ. y ax với a 1 là hàm số nghịch biến trên ( ; ) .
 Ⓓ. y ax với 0 a 1 là hàm số đồng biến trên ( ; ) .
Câu 12: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (0; ) ?

File đính kèm:

  • docxchuyen_de_giai_tich_lop_12_chuong_2_luy_thua_mu_logarit_bai.docx