Chuyên đề Giải tích Lớp 12 - Chương 1: Đạo hàm. Ứng dụng - Bài 7: Đồ thị hàm số hữu tỉ (Có đáp án)
Tiệm cận đứng:
cd>0; TCĐ nằm bên trái trục oy
cd<0; TCĐ nằm bên phải trục oy
Đặc biệt: d=0: TCĐ trùng với trục oy
Tiệm cận ngang:
ca>0; TCN nằm bên trên trục ox
ca<0; TCN nằm bên dưới trục ox
Đặc biệt: a=0: TCN trùng với trục ox
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Giải tích Lớp 12 - Chương 1: Đạo hàm. Ứng dụng - Bài 7: Đồ thị hàm số hữu tỉ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Giải tích Lớp 12 - Chương 1: Đạo hàm. Ứng dụng - Bài 7: Đồ thị hàm số hữu tỉ (Có đáp án)

Full Chuyên đề 12 new 2020- 2021 CHƯƠNG ①: ĐẠO HÀM - ỨNG DỤNG Bài 7: ĐỒ THỊ HÀM SỐ HỮU TỈ Dạng ①. Nhận dạng hàm số hữu tỉ khi cho đồ thị hàm số. -Phương pháp: Chú ý các đặc điểm nhận dạng sau: ad bc Quan sát dáng đồ thị, chú ý dấu đạo hàm y ' cx d 2 d a Xác định các đường tiệm cận đứng: x , ngang : y c c Các giao điểm đặc biệt với trục ox, oy. ax b y , cx d . ad bc 0 . ad bc 0 c 0,ad bc 0 . y ' 0 : Hàm số tăng . y ' 0: Hàm số giảm A - Bài tập minh họa: ax b Câu 1: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y với a,b,c,d là cx d các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Ⓐ. y 0,x 1 Ⓑ. y 0,x 2 Ⓒ. y 0, 2 Ⓓ. y 0,x 1 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn C Dựa vào đồ thị ta nhận thấy tiệm cận đứng bằng 2, Mắt nhanh quan sát đồ thị Hàm số nghịch biến vậy chọn B Câu 2: Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 2x 1 x 1 Ⓐ. y . Ⓑ. y . x 1 x 1 Ⓒ. y x4 x2 1. Ⓓ. y x3 3x 1. Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn Ⓑ. Mắt nhanh quan sát đồ thị với đáp án Tập xác định: D ¡ \ 1 . Loại nhanh đáp án C, D 2 Ta có: y 0 , x 1. x 1 2 Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1; . x 1 lim y lim 1 y 1 là đường tiệm cận ngang. x x x 1 x 1 x 1 lim y lim , lim y lim . x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 là đường tiệm cận đứng. x 1 Vậy đồ thị đã cho là của hàm số y . x 1 Câu 3: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các phương án A, B, C, D dưới đây? x 1 2x 1 Ⓐ. y . Ⓑ. y x 1 x 1 x 2 x 3 Ⓒ. y . Ⓓ. y . x 1 1 x Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn B Từ đồ thị ta có: Tiệm cận đứng x 1; tiệm cận ngang Mắt nhanh quan sát đồ thị với đáp án y 2. x 1 x 1 x 1 y có lim 1; lim tiệm cận đứng x 1 x x 1 x 1 x 1 x 1; tiệm cận ngang y 1 A sai 2x 1 2x 1 2x 1 y có lim 2, lim tiệm cận x 1 x x 1 x 1 x 1 đứng x 1; tiệm cận ngang y 2 B đúng x 2 x 2 2x 1 y có lim 1, lim tiệm cận x 1 x x 1 x 1 x 1 đứng x 1; tiệm cận ngang y 1 C sai x 3 x 3 2x 1 y có lim 1, lim tiệm cận 1 x x 1 x x 1 x 1 đứng x 1 ; tiệm cận ngang y 1 D sai x- 2 Câu 4: Cho hàm số y = có đồ thị là hình vẽ nào sau đây? x- 1 y 3 2 1 -3 -2 -1 O 1 2 3 x -1 -2 -3 Ⓐ. . Ⓑ. . y y 3 3 2 2 1 1 -3 -2 -1 O 1 2 3 x -3 -2 -1 O 1 2 3 x -1 -1 -2 -2 -3 -3 Ⓒ. . Ⓓ.. Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn A. x- 2 Mắt nhanh quan sát hàm số với đồ thị (C): y = f (x)= . x- 1 từ đáp án (C) có tiệm cận đứng x = 1, nên loại D (C) đi qua điểm A(2;0), nên loại Ⓑ. (C) đi qua điểm B (0; 2), nên loại Ⓒ. x- 2 Vậy (C): y = có đồ thị là hình A. x- 1 B - Bài tập rèn luyện: y Câu 1: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? x 1 x 1 Ⓐ. y . Ⓑ. y . 2x 1 2x 1 1 x 1 x 1 2 y . y . Ⓒ. Ⓓ. 1 O 1 x - 1 2x 2x 1 2 -1 Câu 2: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? y 2x 1 x 1 Ⓐ. y . Ⓑ. y . x 1 x 2 2x 1 2x 1 2 Ⓒ. y . Ⓓ. y . x 1 x 1 O -1 -1 x Câu 3: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? Ⓐ. y x4 2x2 1. Ⓑ. y x3 3x2 1. 2x 1 x 2 Ⓒ. y . Ⓓ. y . x 2 x 1 Câu 4: Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây? x 2 2x 3 Ⓐ. y . Ⓑ. y . 2x 4 x 2 x 1 x 3 Ⓒ. y . Ⓓ. y . x 2 2x 4 Câu 5: Hình vẽ bên đây là đồ thị cuả hàm số nào trong các hàm số sau: x x Ⓐ. y . Ⓑ. . 2x 1 2x 1 x x Ⓒ. y . Ⓓ. y . 2x 1 2x 1 Câu 6: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây? x 2x 3 Ⓐ. y . Ⓑ. y . x 1 2x 2 x 1 x 1 Ⓒ. y . Ⓓ. y . x 1 x 1 Câu 7: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? x 1 2x 1 Ⓐ. y . Ⓑ. y . x 1 2x 2 x x 1 Ⓒ. y . Ⓓ. y . 1 x x 1 Câu 8: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ? 4 2 x 3 2x 1 Ⓐ. y x 3x 1. Ⓑ. y . Ⓒ. x3 3x2 4 . Ⓓ. y . x 1 x 1 Câu 9: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên: 2x 3 x 3 2x 7 x 3 Ⓐ. y . Ⓑ. y . Ⓒ. y . Ⓓ. y . x 2 x 2 x 2 x 2 Câu 10: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? x- 3 x 3 x 3 2x 3 Ⓐ. f (x)= . Ⓑ. f x . Ⓒ. f x . Ⓓ. f x . x- 2 2 x x 2 x 2 BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.D 4.A 5.A 6 7.A 8.D 9.B 10.A Dạng ②. Sự tương giao của 2 đồ thị (liên quan đến tọa độ giao điểm) -Phương pháp: Cho 2 hàm số y f x , y g x có đồ thị lần lượt là (C) và (C’) . Lập phương trình hoành độ giao điểm của và : f x g x , (1) . Giải phương trình (1) tìm x từ đó suy ra y và tọa độ giao điểm. . Số nghiệm của (1) bằng số giao điểm của hai đồ thị y f x , y g x . - Casio: Solve, table, giải phương trình cơ bản A - Bài tập minh họa: 2x 3 Câu 1: Tìm tung độ giao điểm của đồ thị (C) : y và đường thẳng d : y x 1. x 3 Ⓐ. 1. Ⓑ. 3 . Ⓒ. 1. Ⓓ. 3 . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn C Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường Casio: Solve (C) và d là 2x 3 x 1 (x 3) x2 0 x 0 y 1. x 3 Suy ra y 1. 2x 1 Câu 2: Số giao điểm của đồ thị hàm số y với đường thẳng y 2x 3 là x 1 Ⓐ. 2 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 1. Ⓓ. 0 . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn A Xét phương trình hoành độ giao điểm: Casio: table 2x 1 2x 3 x 1 2x 1 2x 3 x 1 ( do x 1 không là nghiệm của phương trình) 1 33 x 2 4 2x x 4 0 . 1 33 x 4 Ta thấy đổi dấu 2 lần. x 1 Câu 3: Đồ thị hàm số y và đường thẳng y 2x 11 cắt nhau tại 2 điểm phân biệt A , B . Tìm x 1 hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng AB . 5 7 Ⓐ. x 3. Ⓑ. x 2. Ⓒ. x . Ⓓ. x . I I I 2 I 2 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn A. Gọi A x1; y1 và B x2 ; y2 với x1 , x2 là nghiệm Casio: Solve, sto x 1 của phương trình 2x 11. x 1 Hay x1 , x2 là nghiệm của phương trình x2 6x 6 0 (*) Do I là trung điểm của đoạn thẳng AB nên x1 x2 y1 y2 I ; . 2 2 Từ phương trình (*), ta có x x x x 6 1 2 3. 1 2 2 Vậy hoành độ của điểm I bằng 3. 2x 2 Câu 4: Cho hàm số y có đồ thị C . Đường thẳng d : y x 1 cắt đồ thị C tại 2 điểm phân x 1 biệt M và N thì tung độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng Ⓐ. 2 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 1. Ⓓ.2. Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn D Casio: Solve, sto Ta có xM , xN là nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm của C và d : 2x 2 x 1 x 1 2 x 1 x 2x 3 0 x x x x 2 x M N 1. M N I 2 Vì I thuộc d yI 2. B - Bài tập rèn luyện: 2x 1 Câu 1: Số giao điểm của đồ thị hàm số y với đường thẳng y 2x 3 là x 1 Ⓐ. 2 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 1. Ⓓ. 0 . 2x 1 Câu 2: Biết rằng đồ thị hàm số y và đồ thị hàm số y x2 x 1 cắt nhau tại hai điểm, ký hiệu x x1; y1 , x2 ; y2 là tọa độ hai điểm đó. Tìm y1 y2 . Ⓐ. y1 y2 0 . Ⓑ. y1 y2 2 . Ⓒ. y1 y2 6 . Ⓓ. y1 y2 4 . 2x 4 Câu 3: Gọi M , N là giao điểm của đường thắng y x 1 và đường cong y . Khi đó hoành độ x 1 trung điểm I của đoạn MN bằng 5 5 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. 2 . Ⓓ.1. 2 2 2x 3 Câu 4: Tìm tung độ giao điểm của đồ thị (C) : y và đường thẳng d : y x 1. x 3 Ⓐ. 1. Ⓑ. 3 . Ⓒ. 1. Ⓓ. 3 . 2x 1 Câu 5: Đường thẳng y x 1 cắt đồ thị hàm số y tại các điểm có tọa độ là x 1 Ⓐ. ( 1;0);(2;1) Ⓑ. (1;2) Ⓒ. (0; 1);(2;1) Ⓓ. (0;2) x 1 Câu 6: Đồ thị của hàm số y cắt hai trục O x và O y tại A và B . Khi đó diện tích tam giác x 1 OAB ( O là gốc tọa độ bằng) Ⓐ. . 1 Ⓑ. . 1 Ⓒ. . 1 Ⓓ.. 2 2 4 2x 8 Câu 7: Đường cong y cắt đường thẳng y x tại hai điểm M, N . Tính độ dài đoạn thẳng x MN Ⓐ. MN 4 . Ⓑ. MN 2 5 . Ⓒ. MN 4 2 . Ⓓ. MN 6 2 . x 1 Câu 8: Đường thẳng y x 3 cắt đồ thị hàm số y tại hai điểm phân biệt A , B . Trung điểm x 2 của đoạn thẳng AB có hoành độ là 11 Ⓐ. 5 . Ⓑ. 7 . Ⓒ. . Ⓓ. 3 . 2 2x 1 Câu 9: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ bằng 0 cắt hai trục tọa độ lần x 1 lượt tại A và B . Diện tích tam giác OAB bằng 1 1 Ⓐ. 2 . Ⓑ. 3. Ⓒ. . Ⓓ. . 2 4 x 3 Câu 10: Đường thẳng y x 1 cắt đồ thị hàm số y tại hai điểm phân biệt A, B . Tính độ dài x 1 đoạn thẳng AB . Ⓐ. AB 6. Ⓑ. AB 17 . Ⓒ. AB 34 . Ⓓ. AB 8 . 2x 1 Câu 11: Biết đường thẳng y x 1 cắt đồ thị hàm số y tại hai điểm phân biệt A , B có hoành x 1 độ lần lượt là xA ; xB . Tính giá trị của xA xB . Ⓐ. xA xB 2 . Ⓑ. xA xB 2. Ⓒ. xA xB 0 . Ⓓ. xA xB 1. Câu 12: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y x m tiếp xúc với đồ thị hàm số x 1 y x 2 Ⓐ. m 2 . Ⓑ. m 1; 5 . Ⓒ. m 5 . Ⓓ. m 2;2. BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.D 3.D 4.C 5.C 6.A 7.D 8.D 9.C 10.C 11.A 12.B Dạng ③. Xác định hệ số a, b, c, d từ đồ thị hàm số hữu tỷ -Phương pháp: Chú ý các đặc điểm nhận dạng sau: ①. Tiệm cận đứng: ③. Giao điểm trục ox: cd>0; TCĐ nằm bên trái trục oy ba>0; nằm bên trái gốc tọa độ O cd<0; TCĐ nằm bên phải trục oy ba<0; nằm bên phải gốc tọa độ O Đặc biệt: d=0: TCĐ trùng với trục oy Đặc biệt: a=0: Đồ thị không cắt trục ox ④. Giao điểm trục oy: ②. Tiệm cận ngang: bd>0; nằm bên trên gốc tọa độ O ca>0; TCN nằm bên trên trục ox bd<0; nằm bên dưới gốc tọa độ O ca<0; TCN nằm bên dưới trục ox Đặc biệt: b=0: Giao trục tung trùng với Đặc biệt: a=0: TCN trùng với trục ox gốc tọa độ O A - Bài tập minh họa: ax b y Câu 1: Cho hàm số y có đồ thị như hình vẽ. x 1 4 Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau 2 1 Ⓐ. b 0 a . Ⓑ. 0 a b . x 5 -1 O 1 Ⓒ. a b 0 . Ⓓ. 0 b a . 2 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn B Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y 1 a 0 , Mắt nhanh quan sát tiệm cận và điểm x 0 y b 2 0 . đặc biệt. Vậy 0 a b ax b Câu 2: Cho hàm số y có đồ thị như hình vẽ. x 1 Khẳng định nào dưới đây là đúng? Ⓐ. 0 a b . Ⓑ. b 0 a . Ⓒ. 0 b a . Ⓓ.b a 0 . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn D Mắt nhanh quan sát tiệm cận và điểm Nhìn đồ thị ta thấy đồ thị cắt Ox tại x 2 và cắt Oy tại đặc biệt. ax b y 2 . Nên với hàm số y , cho x 0 x 1 b 2 y b b 2 , cho y 0 x hay 2 a 1. a a Vậy b a 0 . Đáp án được chọn là D ax b y Câu 3: Cho hàm số y có đồ thị như hình vẽ. 4 x 1 Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau 2 1 x Ⓐ. b 0 a . Ⓑ. 0 a b . 5 -1 O 1 Ⓒ. a b 0 . Ⓓ. 0 b a . 2 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn D Mắt nhanh quan sát tiệm cận ngang; Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y 1 a 0 , điểm đặc biệt. x 0 y b 2 0 . Vậy 0 a b
File đính kèm:
chuyen_de_giai_tich_lop_12_chuong_1_dao_ham_ung_dung_bai_7_d.docx