Chuyên đề Giải tích Lớp 12 - Chương 1: Đạo hàm. Ứng dụng - Bài 6: Đồ thị hàm số trùng phương (Có đáp án)
Phương pháp: Chú ý các đặc điểm nhận dạng sau:
Hệ số a: Xác định dáng đi lên hay đi xuống của đồ thị
Quan sát dáng đồ thị, chú ý các hệ số a >0; a<0
Tích số ab: Xác định số điểm cực trị
ab<0: hàm số có 3 cực trị
b≥0: hàm số có 1 cực trị
Hệ số c: Xác định giao điểm với trục tung.
c>0: giao điểm của đồ thị với trục tung nằm trên gốc tọa độ O
c<0: giao điểm của đồ thị với trục tung nằm dưới gốc tọa độ O
c=0: giao điểm của đồ thị với trục tung trùng với gốc tọa độ O
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Giải tích Lớp 12 - Chương 1: Đạo hàm. Ứng dụng - Bài 6: Đồ thị hàm số trùng phương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Giải tích Lớp 12 - Chương 1: Đạo hàm. Ứng dụng - Bài 6: Đồ thị hàm số trùng phương (Có đáp án)

Full Chuyên đề 12 new 2020- 2021 CHƯƠNG ①: ĐẠO HÀM - ỨNG DỤNG Bài 6: ĐỒ THỊ HÀM SỐ TRÙNG PHƯƠNG Dạng ①. Nhận dạng hàm số trùng phương khi cho đồ thị hàm số. -Phương pháp: Chú ý các đặc điểm nhận dạng sau: Quan sát dáng đồ thị, chú ý các hệ số a >0; a<0. Chú ý điểm cực trị: ab 0 :hàm số có 3 điểm cực trị; ab 0 : hàm số có 1 điểm cực trị Các giao điểm đặc biệt với trục ox,oy. c>0: giao điểm trục tung nằm trên 0 c<0: giao điểm trục tung nằm dưới 0 c=0: giao điểm trục trùng với 0 y ax4 bx2 c a>0 a<0 (a 0) y y . y' 0 có 3 nghiệm phân O x biệt nếu ab 0 O x y y . y' 0 có đúng 1 nghiệm O x O x nếu ab 0 A - Bài tập minh họa: Câu 1: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau: x 2 Ⓐ. y . Ⓑ. y x4 2x2 2. x 1 4 2 3 2 Ⓒ. y x 2x 2 . Ⓓ. y x 2x 2 . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn B Mắt nhanh nhìn dáng đồ thị với a>0 Đồ thị trên là đồ thị của hàm trùng phương có hệ số a dương nên từ các phương án đã cho ta suy ra đồ thị trên là đồ thị của hàm số y x4 2x2 2 Câu 2: Đồ thị sau đây là của hàm số nào? 4 2 4 2 Ⓐ. y = x + 2x - 3 . Ⓑ. y = x - 3x - 3. 1 Ⓒ. y = x4 - 2x2 - 3. Ⓓ. y = - x4 + 3x2 - 3. 4 Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn C Mắt nhanh: 3 điểm cực trị với a<0. Đồ thị có: lim y = + ¥ Þ D sai. x® + ¥ Hàm số có các điểm cực trị là: x = 0 , x = ± 1 Þ A, B sai. Câu 3: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào? 4 2 Ⓐ. y x 4 2 x 2 1 Ⓑ. y x 2 x . Ⓒ. y x 4 2 x 2 . Ⓓ. y x 4 2 x 2 1 . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn B Mắt nhanh. Dựa vào đồ thị ta thấy a 0, c 0 nên chỉ có đáp án B thỏa mãn. Câu 4: Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây? Ⓐ. y x4 2x2 3. Ⓑ. y x4 2x2 3. Ⓒ. y x4 2x2 3. Ⓓ. y x2 3 . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn A Mắt nhanh: 1 cực trị với a<0. Từ đồ thị ta có nhận xét: lim y loại phương án B x Đồ thị giao với trục hoành tại hai điểm có tọa độ 1;0 ; 1;0 loại phương án C, D B - Bài tập rèn luyện: Câu 1: Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây? Ⓐ. y 2x4 3x2 5 . Ⓑ. y x4 x2 1. Ⓒ. y x4 2x2 1. Ⓓ. y x4 3x2 4 . Câu 2: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau: x 2 Ⓐ. y . Ⓑ. y x4 2x2 2. x 1 Ⓒ. y x4 2x2 2 . Ⓓ. y x3 2x2 2 . Câu 3: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng y f x là một trong bốn hàm được đưa ra trong các phương án A,B,C,D dưới đây. Phương án nào trong các phương án dưới đây là đúng? Ⓐ. f x x4 2x2 . Ⓑ. f x x4 2x2 . Ⓒ. f x x4 2x2 . Ⓓ. f x x4 2x2 1. Câu 4: Cho hàm số y f x có đồ thị C như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai? Ⓐ.Đồ thị C nhận Oy làm trục đối xứng. Ⓑ. C cắt Ox tại 4 điểm phân biệt. Ⓒ. Hàm số có 3 điểm cực trị. Ⓓ. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x 2 . Câu 5: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? Ⓐ. y x4 2x2 . Ⓑ. y x4 3x2 1. Ⓒ. y x4 4x2 . Ⓓ. y x4 3x2 . Câu 6: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên? y Ⓐ. y x4 2x2 1. Ⓑ. y x4 2x2 1. Ⓒ. y x4 3x2 1. Ⓓ. y x4 2x2 1. 1 -1 1 0 x -1 Câu 7: Đường cong ở hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? Ⓐ. y x4 4x2 2 . Ⓑ. y x3 3x2 1. Ⓒ. y x4 4x2 2 . Ⓓ. y x4 4x2 2 . Câu 8: Đồ thị hình bên là của hàm số Ⓐ. y x4 2x2 2 . Ⓑ. y x4 2x2 . Ⓒ. y x4 2x2 . Ⓓ. y x4 2x2 2 . Câu 9: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong 4 hàm số sau: x4 x4 Ⓐ. y 2x2 1. Ⓑ. y 2x2 1. 4 4 x4 x4 x2 Ⓒ. y x2 1. Ⓓ. y 1. 4 4 2 Câu 10: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới Hàm số y f (x) là hàm số nào sau đây? 1 Ⓐ. y x4 2x2 3 . Ⓑ. y x4 3x2 3 . 4 Ⓒ. y x4 2x2 3 . Ⓓ. y x4 2x2 3 . Câu 11: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên? Ⓐ. y x4 4x2 3 . Ⓑ. y x4 2x2 3. 2 2 Ⓒ. y x2 2 1. Ⓓ. y x2 2 1. Câu 12: Đồ thị hàm số trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? Ⓐ. y x4 x2 1. Ⓑ. y x4 x2 1. Ⓒ. y x4 x2 1. Ⓓ. y x4 x2 1. BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.B 3.A 4.B 5.C 6.A 7.C 8.B 9.A 10.D 11.C 12.C Dạng ②. Biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị hàm số -Phương pháp: Biện luận số nghiệm của phương trình f (x)= g(m)được quy về tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x)(C) và đường thẳng (d): y = g(m). Có 2 cách biện luận số nghiệm của phương trình: . Biện luận số nghiệm của phương trình f (x)= g(m)bằng đồ thị ( khi bài toán cho sẵn đồ thị): ta dựa vào sự tịnh tiến của đường thẳng (d): y = g(m)theo hướng lên hoặc xuống trên trục tung. . Biện luận số nghiệm của phương trình f (x)= g(m)bằng bảng biến thiên ( bài toán cho sẵn bảng biến thiên hoặc tự xây dựng) A - Bài tập minh họa: = Câu 1: Cho hàm số y f (x) liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như sau: x -∞ 3 5 7 +∞ y' + 0 0 + 0 5 3 y 1 -∞ -∞ Phương trình f (x)= 4 có bao nhiêu nghiệm thực? Ⓐ. 4 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 0 . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Vẽ nhanh đường thẳng y=4 Chọn B Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình f (x)= 4 có bao nhiêu nghiệm thực. Câu 2: Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ và có đồ thị ở hình bên. Số nghiệm dương phân biệt của phương trình f x 3 là Ⓐ.1. Ⓑ.3. Ⓒ. 2 . Ⓓ. 4 . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn C Vẽ nhanh đường thẳng y 3 Số nghiệm dương phân biệt của phương trình f x 3 là số giao điểm có hoành độ dương phân biệt của đồ thị hàm số y f x và đường thẳng y 3 . Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ, đường thẳng y 3 song song với trục Ox và cắt trục Oy tại điểm có tọa độ (0; 3) Suy ra phương trình f x 3 có 2 nghiệm dương phân biệt. Câu 3: Cho hàm số y f x liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Số nghiệm thực của phương trình 4 f x 5 0 là Ⓐ.4. Ⓑ.3. Ⓒ. 2. Ⓓ. 0. Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn A 5 Vẽ nhanh đường thẳng y 5 4 4 f x 5 0 f x . 4 5 Dựa vào đồ thị ta có phương trình f x có 4 4 nghiệm phân biệt. Câu 4: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f x 1 0 có mấy nghiệm? Ⓐ. 2 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 1. Ⓓ. 4 . Lời giải PP nhanh trắc nghiệm Chọn D Vẽ nhanh đường thẳng y 1. Ta có : f x 1 0 f x 1. Đồ thị của hàm số y f x cắt đường thẳng y 1 tại bốn điểm phân biệt. Vậy phương trình f x 1 0 có 4 nghiệm. B - Bài tập rèn luyện: Câu 1: Cho hàm số y f x có đồ thị như sau Số nghiệm của phương trình 2 f x 3 0 là Ⓐ.0 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 1. Câu 2: Cho hàm số y f x liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây :Số nghiệm thực của phương trình 4 f x 5 0 là Ⓐ.4. Ⓑ.3. Ⓒ. 2. Ⓓ. 0. Câu 3: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên sau Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x 1 m có đúng hai nghiệm. m 2 m 0 m 2 Ⓐ. . Ⓑ. 2 m 1. Ⓒ. . Ⓓ. . m 1 m 1 m 1 Câu 4: Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x4 - 4x2 + 3+ m = 0 có 4 nghiệm phân biệt là Ⓐ.(- 1;3). Ⓑ.(- 3;1). Ⓒ. (2;4). Ⓓ. (- 3;0). Câu 5: Đường cong trong hình bên là đồ thị hàm y x4 2x2 2. Tìm tất cả y các giá trị thực của tham số m để phương trình x4 2x2 1 m có 4 nghiệm phân biệt. -2 O 1 2 x Ⓐ. m 3. Ⓑ. 2 m 1. -2 Ⓒ. m 2. Ⓓ. 3 m 2 . -3 Câu 6: Cho hàm số y x4 2x2 có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x4 2x2 1 m có bốn nghiệm thực phân biệt. Ⓐ.0 m 1. Ⓑ.1 m 2. Ⓒ. 0 m 1. Ⓓ. 1 m 2. Câu 7: Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ có bảng biến thiên sau: Phương trình f x 4 có bao nhiêu nghiệm thực? Ⓐ. 4 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 0 . Câu 8: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực y của tham số m để phương trình f x m 2 có bốn nghiệm phân biệt. x Ⓐ. 4 m 3 . Ⓑ. 4 m 3. -3 Ⓒ. 6 m 5. Ⓓ. 6 m 5. -4 Câu 9: Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Ⓐ.Phương trình f x 0 có 4 nghiệm thực phân biệt. Ⓑ.Hàm số đồng biến trên khoảng 0; . Ⓒ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0. Ⓓ. Hàm số có 3 điểm cực trị. Câu 10: Cho hàm số y x4 2x2 1 có đồ thị C và đường thẳng d : y m 1 ( m là tham số). Đường thẳng d cắt C tại 4 điểm phân biệt khi các giá trị của m là Ⓐ.3 m 5 . Ⓑ.1 m 2 . Ⓒ. 1 m 0 . Ⓓ. 5 m 3 . Câu 11: Cho hàm số y f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình sau: Đồ thị hàm số y f (x) cắt đường thẳng y 2020 tại bao nhiêu điểm? Ⓐ. 4 . Ⓑ.0 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 1. Câu 12: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Phương trình 1 2. f x 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm? Ⓐ. 2 . Ⓑ.Vô nghiệm. Ⓒ. 3 . Ⓓ. 4 . Câu 13: Cho hàm số y f x ax4 bx2 c a, b, c ¡ có đồ thị như sau: Số nghiệm thực của phương trình 2 f x 3 0 là Ⓐ.0. Ⓑ.2. Ⓒ. 4. Ⓓ. 3. Câu 14: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên sau: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x 1 m có đúng hai nghiệm. Ⓐ. m 2, m 1. Ⓑ. m 0, m 1. Ⓒ. m 2, m 1. Ⓓ. 2 m 1. x4 Câu 15: Tất cả các giá trị của m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y 2x2 1 tại 4 điểm 4 phân biệt là Ⓐ. m 3. Ⓑ. m 1. Ⓒ. 12 m 3. Ⓓ. 3 m 1. Câu 16: Cho hàm số y x4 2x2 3 có đồ thị hàm số như hình bên dưới. Với giá trị nào của tham số m phương trình x4 2x2 3 2m 4 có hai nghiệm phân biệt? m 0 1 Ⓐ. 1 . Ⓑ. 0 m . m 2 2 m 0 1 Ⓒ. 1 . Ⓓ. m . m 2 2 BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.A 3.A 4.B 5.B 6.D 7.B 8.D 9.D 10.C 11.C 12.D 13.B 14.C 15.D 16.A
File đính kèm:
chuyen_de_giai_tich_lop_12_chuong_1_dao_ham_ung_dung_bai_6_d.docx