Chuyên đề Giải tích Lớp 11 - Phương trình thuần nhất đối với sinx và cosx (Có lời giải)
Cách giải.Xét 2 trường hợp :
Trường hợp 1 :Xét cosx =0+>sinx=+-1.Thay vào (1) xem thoả hay không thoả.Kết luận
Trường hợp 2:Xét cosx khác 0 Chia hai vế của (1) cho cos^2x ,rồi đưa về phương trình bậc hai theo tanx ,giải bình thường.
Trường hợp 1 :Xét cosx =0+>sinx=+-1.Thay vào (1) xem thoả hay không thoả.Kết luận
Trường hợp 2:Xét cosx khác 0 Chia hai vế của (1) cho cos^2x ,rồi đưa về phương trình bậc hai theo tanx ,giải bình thường.
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Giải tích Lớp 11 - Phương trình thuần nhất đối với sinx và cosx (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Giải tích Lớp 11 - Phương trình thuần nhất đối với sinx và cosx (Có lời giải)

PHƯƠNG TRÌNH THUẦN NHẤT ĐỐI VỚI sin VÀ cos a sin2 x bsin xcos x c cos2 x d 1 Cách giải.Xét 2 trường hợp : Trường hợp 1 :Xét cos x 0 sin x 1 .Thay vào (1) xem thoả hay không thoả.Kết luận Trường hợp 2:Xét cos x 0. Chia hai vế của (1) cho cos2 x ,rồi đưa về phương trình bậc hai theo tan x ,giải bình thường. 1 a d tan2 x b tan x c d 0. Bài 1: Giải các phương trình sau: 1). 2sin2 x 3 3 sin cos x cos2 x 4 . 2). 3sin2 2x sin 2xcos 2x 4cos2 2x 2 . 3). 2sin2 x 3 3 sin xcos x 3 1 cos2 x 1 . x x 4). 3sin2 4sin x 8 3 9 cos2 0 . 2 2 5). 3 sin2 x 1 3 sin xcos x cos2 x 1 3 0 . 6). 9sin2 x 30sin xcos x 25cos2 x 25 . 7). sin 2x 2sin2 x 2cos 2x . 1 8). sin2 x sin 2x 2cos2 x . 2 LỜI GIẢI 1). 2sin2 x 3 3 sin cos x cos2 x 4 1 Trường hợp 1: cos x 0 sin2 x 1 : 1 2 4 (vô lý). Trường hợp 2: cos x 0 . Chia hai vế của (1) cho cos2 x được 2sin2 x 3 3 sin cos x cos2 x 4 2 tan2 x 3 3 tan x 1 4 1 tan2 x cos2 x cos2 x cos2 x cos2 x 2 tan2 x 3 3 tan x 5 0 phương trình vô nghiệm 2). 3sin2 2x sin 2xcos 2x 4cos2 2x 2 1 Trường hợp 1: cos 2x 0 sin2 2x 1 : 1 3 2 (vô lý). Trường hợp 2: cos 2x 0 . Chia hai vế của (1) cho cos2 2x được 3sin2 2x sin 2xcos 2x 4cos2 2x 2 3tan2 2x tan 2x 4 2 1 tan2 2x cos2 2x cos2 2x cos2 2x cos2 2x tan2 x tan 2x 6 0 tan 2x 2 tan 2x 3 1 k otan 2x 2 2x arctan 2 k x arctan 2 , k ¢ 2 2 1 otan 2x 3 2x arctan 3 k x arctan 3 k , k ¢ 2 3). 2sin2 x 3 3 sin xcos x 3 1 cos2 x 1 Trường hợp 1: cos x 0 sin2 x 1 : 1 2 1 (vô lý). Trường hợp 2: cos x 0 . Chia hai vế của (1) cho cos2 x được: 2 tan2 x 3 3 tan x 3 1 1 tan2 x 3tan2 x 3 3 tan x 3 0 3 x k tan x 6 3 , k ¢ tan x 1 x k 4 x x 4). 3sin2 4sin x 8 3 9 cos2 0 1 2 2 x x x x 1 3sin2 8sin cos 4 3 9 cos2 0 1' 2 2 2 2 x x Trường hợp 1: cos 0 sin2 1 : 1' 3 0 (vô lý). 2 2 x x Trường hợp 2: cos 0 . Chia hai vế của (1') cho cos2 được: 2 2 x x 3tan2 8 tan 8 3 9 0 2 2 2 ' 16 3. 8 3 9 16 24 3 27 3 3 4 x 4 3 3 4 x 4 3 3 4 3 3 8 tan 3 hoặc tan 2 3 2 3 3 x x 2 otan 3 k x k2 , k ¢ 2 2 3 3 x 3 3 8 x 3 3 8 3 3 8 otan arctan k x 2arctan k2 , k ¢ 2 3 2 3 3 2 3 3 8 Vậy nghiệm của phương trình x k2 , x 2arctan k2 , k ¢ 3 3 5). 3 sin2 x 1 3 sin xcos x cos2 x 1 3 0 1 Trường hợp 1: cos x 0 sin2 x 1 : 1 1 0 (vô lý). Trường hợp 2: cos x 0 . Chia hai vế của (1) cho cos2 x được: 3 tan2 x 1 3 tan x 1 1 3 1 tan2 x 0 tan2 x 1 3 tan x 3 0 tan x 1 x k 4 , k ¢ tan x 3 x k 3 Nghiệm của phương trình đã cho: x k ,x k , k ¢ 4 3 6). 9sin2 x 30sin xcos x 25cos2 x 25 1 Trường hợp 1: cos x 0 sin2 x 1 : 1 9 25 (vô lý). Trường hợp 2: cos x 0 . Chia hai vế của (1) cho cos2 x được: 9 tan2 x 30 tan x 25 25 1 tan2 x 16 tan2 x 30 tan x 0 tan x 0 x k 15 15 , k ¢ tan x x arctan k 8 8 15 Phương trình đã cho có các nghiệm: x k ,x arctan k , k ¢ 8 7). sin 2x 2sin2 x 2cos 2x (1) 1 2sin xcos x 2sin2 x 2 cos2 x sin2 x cos2 x sin xcos x 0 cos x 0 x k cos x 0 2 cos x cos x sin x 0 , k ¢ cos x sin x 0 2 cos x 0 4 x k 4 Nghiệm của phương trình: x k ,x k , k ¢ 2 4 1 8). sin2 x sin 2x 2cos2 x 1 2 1 1 sin2 x 2sin xcos x 2cos2 x 1' 2 1 Trường hợp 1: cos x 0 sin2 x 1 : 1' 1 (vô lý). 2 Trường hợp 2: cos x 0 . Chia hai vế của (1') cho cos2 x được: 1 tan2 x 2 tan x 2 1 tan2 x tan2 x 4 tan x 5 0 tan x 1 tan x 5 2 Với tan x 1 x k ,k ¢ 4 Với tan x 5 x arctan( 5) k ,k ¢ . Nghiệm của phương trình x k , x arctan( 5) k ,k ¢ 4 Bài 2: Giải các phương trình sau: 1). 2sin3 x cos x . 2). 3sin3 x 2sin2 xcos x sin xcos2 x . 3). 6sin x 2cos3 x 5sin 2xcos x . 4). sin x 4sin3 x cos x 0 . 5). 3cos4 x 4sin2 xcos2 x sin4 x 0 2 6). sin x sin2 x sin x 2cos x 3 1 sin x 1 sin x . 5sin 4xcos x 7). sin3 x cos3 x sin x cos x . 8). 6sin x 2cos3 x . 2cos 2x LỜI GIẢI 1). 2sin3 x cos x (1) Trường hợp 1: cos x 0 sin x 1 : 1' 1 0 (vô lý). Trường hợp 2: cos x 0 . Chia hai vế của (1') cho cos3 x được: sin3 x 1 2. cos3 x cos2 x 2 tan3 x 1 tan2 x 2 tan3 x tan2 x 1 0 tan x 1 x k ,k ¢ 4 2). 3sin3 x 2sin2 xcos x sin xcos2 x (1) Trường hợp 1: cos x 0 sin x 1 : 1 3 0 (vô lý). Trường hợp 2: cos x 0 . Chia hai vế của (1) cho cos3 x được: sin3 x sin2 xcos x sin xcos2 x 3. 2. 3tan3 x 2 tan2 x tan x cos3 x cos3 x cos3 x 1 3tan3 x 2 tan2 x tan x 0 tan x 0 tan x tan x 1 3 Với tan x 0 x k ,k ¢ . 1 1 Với tan x x arctan k ,k ¢ . 3 3 Với tan x 1 x k ,k ¢ . 4 3). 6sin x 2cos3 x 5sin 2xcos x (1) 6sin x 2cos3 x 10sin xcos2 x 1' Trường hợp 1: cos x 0 sin x 1 : 1' 6 0 (vô lý). Trường hợp 2: cos x 0 . Chia hai vế của (1') cho cos3 x được: sin x cos3 x sin xcos2 x 6 2 10 6 tan x 1 tan2 x 2 10 tan x cos3 x cos3 x cos3 x 3tan3 x 2 tan x 1 0 tan x 1 x k ,k ¢ . 4 Vậy nghiệm của phương trình: x k ,k ¢ 4 4). sin x 4sin3 x cos x 0 1 Trường hợp 1: cos x 0 sin x 1 : 1 3 0 (vô lý). Trường hợp 2: cos x 0 . Chia hai vế của (1) cho cos3 x được: sin x 4sin3 x cos x 0 tan x 1 tan2 x 4 tan3 x 1 tan2 x 0 cos3 x cos3 x cos3 x 3tan3 x tan2 x tan x 1 0 tan x 1 x k ,k ¢ 4 5). 3cos4 x 4sin2 xcos2 x sin4 x 0 Ta thấy cos x 0 không thỏa (1), chia hai vế (1) cho cos4 x được: 3 4 tan2 x tan4 x 0 tan x 1,tan x 3 Vậy nghiệm của phương trình là x k ,x k k ¢ . 4 3 2 6). sin x sin2 x sin x 2cos x 3 1 sin x 1 sin x 1 2 1 sin x 1 sin x sin x 2cos x 3 1 sin x 1 sin x sin x 1 2 1 sin x 1 3 sin2 x 2sin xcos x 3 0 1 3 sin2 x 2sin xcos x 3 0 3 Giải (2): x k2 ,k ¢ 2 Giải (3): Ta thấy cos x 0 không phải là nghiệm của (3), chia hai vế (3) cho cos2 x được: 1 3 tan2 x 2 tan x 3 1 tan2 x 0 tan2 x 2 tan x 3 0 7). sin3 x cos3 x sin x cos x 1 Trường hợp 1: cos x 0 sin x 1 , 1 1 1(đúng). Vậy x k là một họ nghiệm của phương trình. 2 Trường hợp 2: cos x 0 . Chia hai vế của (1) cho cos3 x được: tan3 x 1 tan x 1 tan2 x 1 tan2 x tan2 x tan x 2 0 phương trình vô nghiệm. 5sin 4xcos x 8). 6sin x 2cos3 x 1 2cos 2x k Điều kiện cos 2x 0 2x k x 2 4 2 10sin 2xcos 2xcos x 1 6sin x 2cos3 x 6sin x 2cos3 x 10sin xcos2 x 1' . 2cos 2x Trường hợp 1: cos x 0 sin x 1 , 1' 6 0 (vô lý) Trường hợp 2: cos x 0 . Chia hai vế của (1) cho cos3 x được: 6 tan x 1 tan2 x 2 10 tan x 6 tan3 x 4 tan x 2 0 tan x 1 x k ,k ¢ 4 So với điều kiện phương trình vô nghiệm. Giải các phương trình sau: 1). 4 sin3 x cos3 x cos x 3sin x [Dự bị 1 ĐH B04] 3 2). 2 2 cos x 3cos x sin x 0 [Dự bị 2 ĐH A05] 4 3). tan x.sin2 x 2sin2 x 3 cos 2x sin x.cos x 3 4). 8cos x cos 3x 3 5). sin3 x 4sin2 xcos x 5sin xcos2 x 2cos3 x 0 LỜI GIẢI 1). 4 sin3 x cos3 x cos x 3sin x Trường hợp 1: Xét cos x 0 sin x 1 thay vào (1) được 4 3 (vô lý). Trường hợp 2: cos x 0 , chia hai vế của (1) cho cos3 x : sin3 x cos3 x cos x sin x 3 2 2 4 3 3 3 3 3 4 tan x 1 1 tan x 3tan x 1 tan x cos x cos x cos x cos x tan3 x tan2 x 3tan x 3 0 tan x 1 tan x 3 Với tan x 1 tan x tan x k , k ¢ 4 4 Với tan x 3 tan x tan x k , k ¢ 3 3 Với tan x 3 tan x tan x k , k ¢ 3 3 3 2). 2 2 cos x 3cos x sin x 0 4 3 3 2 cos x 3cos x sin x 0 (cos x sin x) 3cos x sin x 0 (2) 4 Trường hợp 1: Xét cos x 0 sin x 1 , thay vào (2) được 0 0 (đúng). Vậy cos x 0 x k , k ¢ là một họ nghiệm của phương trình. 2 Trường hợp 2: Xét cos x 0 , chia hai vế của (2) cho cos3 x : 3 (cos x sin x)3 cos x sin x cos x sin x 1 1 3 0 3. tan x. 0 cos3 x cos3 x cos3 x cos x cos2 x cos2 x 3 1 tan x 3 1 tan2 x tan x 1 tan2 x 0 tan x 1 x k , k ¢ 4 Kết luận nghiệm của phương trình: x k , x k , k ¢ 2 4 3). tan x.sin2 x 2sin2 x 3 cos 2x sin x.cos x tan x.sin2 x 2sin2 x 3 2cos2 x 1 sin xcos x sin2 x 2sin2 x 2cos2 x 1 sin xcos x tan x. 2 2 3 2 2 2 cos x cos x cos x cos x cos x tan x.tan2 x 2 tan2 x 3 2 1 tan2 x tan x tan3 x 2 tan2 x 6 3 3tan2 x 3tan x tan3 x tan2 x 3tan x 3 0 tan x 3 tan x 1 tan x 3 otan x 3 x k k ¢ 3 otan x 1 x k k ¢ 4 otan x 3 x k k ¢ . 3 3 4). 8cos x cos 3x 3 3 e) 8cos x cos 3x 1 3 Đặt t x x t 3 3 3 3 3 1 8cos t cos 3 t 8cos t cos 3t 8cos t sin 3t 3 8cos3 t 3sin t 4sin3 t Ta thấy cos t 0 không phải là nghiệm của phương trình Chia hai vế của cho cos3 t được: 8 3tan t 1 tan2 t 4 tan3 t 8 3tan t 3tan3 t 4 tan3 t tan3 t 3tan t 8 0. 5). sin3 x 4sin2 xcos x 5sin xcos2 x 2cos3 x 0 1 Trường hợp 1: cos x 0 sin x 1 1 1 0 ( vô lý) Trường hợp 2: cos x 0 , chia hai vế của 1 cho cos3 x được: sin3 x sin2 xcos x 5sin xcos2 x cos3 x 4 2 0 cos3 x cos3 x cos3 x cos3 x tan3 x 4 tan2 x 5tan x 2 0 tan x 2 tanx = 1 Với tan x 2 x arctan 2 k k z Với tan x 1 x k k z 4
File đính kèm:
chuyen_de_giai_tich_lop_11_phuong_trinh_thuan_nhat_doi_voi_s.doc