Chuyên đề Giải tích Lớp 11 - Phương trình lượng giác có cách giải đặc biệt (Có lời giải)
Nhân hai vế của phương trình
Kết luận nghiệm phương trình
Kết luận: Tập nghiệm cần tìm của phương trình
Kết luận nghiệm phương trình
Kết luận: Tập nghiệm cần tìm của phương trình
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Giải tích Lớp 11 - Phương trình lượng giác có cách giải đặc biệt (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Giải tích Lớp 11 - Phương trình lượng giác có cách giải đặc biệt (Có lời giải)

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CÓ CÁCH GIẢI ĐẶC BIỆT Giải các phương trình sau: 1 1). cos x cos 2x cos 3x cos 4x cos 5x 2 2). 4sin 3xcos 2x 1 6sin x 8sin3 x 1 3). cos xcos 2xcos 4xcos8x 16 3 4). sin x 2 sin x 1 4 4 4 7 5). sin x cos x cot x cot x 8 3 6 6). tan x tan x sin 3x sin x sin 2x 3 6 3 7). sin 3x sin 2xsin x 8). 8cos x cos 3x 4 4 3 3 4 2 9). 2 sin x 2sin x 10). cos x cos x 4 3 LỜI GIẢI 1 1). cos x cos 2x cos 3x cos 4x cos 5x 2 Ta thấy sin x 0 x m ,m ¢ không phải là nghiệm của Nhân hai vế của phương trình cho sin x 0 x m ,m ¢ , được: 1 sin x cos x cos 2x cos 3x cos 4x cos 5x sin x 2 1 sin xcos x sin xcos 2x sin xcos 3x sin xcos 4x sin xcos 5x sin x 2 sin 2x sin x sin 3x sin 2x sin 4x sin 3x sin 5x sin 4x sin 6x sin x k2 sin 5x sin 6x 0 sin 6x sin( 5x) x x h2 ,k,h ¢ 11 11m k2 k m 2 k 11m' Điều kiện 11 với m' 2 m,n' 2 n 1 và n 1 h n' h2 n h 2 m,n,m',n' ¢ k2 Kết luận nghiệm phương trình x ,x h2 ; k 11m',h n',k,h ¢ 11 2). 4sin 3xcos 2x 1 6sin x 8sin3 x 4sin 3x.cos 2x 1 2 3sin x 4sin3 x 2sin x 2sin 5x 1 2sin 3x Ta thấy cos x 0 x m ,m ¢ không phải là nghiệm của 2 Nhân hai vế của phương trình cho cos x 0 x m ,m ¢ , được: 2 2sin x 2sin 5x cos x 1 2sin 3x cos x sin 2 x sin 4 x sin 6 x cosx sin 2 x sin 4 x k2 h2 sin 6x cos x sin x x hoặc x ; k,h ¢ 2 14 7 10 5 k2 3 7m m k 14 7 2 2 Điều kiện với m là số nguyên lẻ, và n là số h2 2 5n n h 10 5 2 2 nguyên chẵn. 1 3). cos xcos 2xcos 4xcos8x 16 Ta thấy sin x 0 x m ,m ¢ không phải là nghiệm của Nhân hai vế của phương trình cho sin x 0 x m ,m ¢ , được: 16sinxcos xcos 2xcos 4xcos8x sin x 8sin 2xcos 2xcos 4xcos8x sin x 4sin 4xcos 4xcos8x sin x 2sin 8xcos8x sin x sin16x sin x k2 h2 x x ; k,h ¢ 15 17 17 k2 15m m k 15 2 Điều kiện với m là số nguyên chẵn và n là số h2 17n 1 n h 17 17 2 nguyên lẻ. 3 4). sin x 2 sin x 1 4 Đặt t x x t 4 4 3 3 1 sin t 2 sin t sin t sin t cos t 4 sin3 t sin t cos t 0 sin t sin2 t 1 cos t 0 cos2 t.sin t cos t 0 cos t 1 sin t.cos t 0 cos t 0 1 sin t.cos t 0 Với: cos t 0 t k x k x k k ¢ 2 4 2 4 1 Với 1 sin t.cos t 0 sin 2t 1 sin 2t 2 (vô nghiệm). 2 Vậy nghiệm của phương trình: x k k ¢ 4 4 4 7 5). sin x cos x cot x cot x ( ) 8 3 6 sin x 0 3 k ĐK: sin x sin x 0 cos 2x 0 x 3 6 6 3 2 sin x 0 6 Có: cot x cot x cot x cot x cot x tan x 1. 3 6 3 2 3 3 3 7 3 cos 4x 7 1 k ( ) sin4 x cos4 x cos 4 x x : (thỏa đk). 8 4 8 2 12 2 k Kết luận: Tập nghiệm cần tìm của phương trình là x với k ¢ . 12 2 6). tan x tan x sin 3x sin x sin 2x ( ) 3 6 k Điều kiện: cos x 0, cos x 0 x , với k ¢ . Ta có: 3 6 6 2 tan x tan x tan x tan x cot x tan x 1. 3 6 2 6 6 6 6 ( ) sin 3x sin x sin 2x (sin 3x sin x) sin 2x 0 2sin 2xcos x sin 2x 0 sin 2x(2cos x 1) 0 sin 2x 0 cos x 0,5 k 2 x hoặc x k2 với k ¢ (thỏa mãn điều kiện). 2 3 k 2 Kết luận: Các tập nghiệm cần tìm của phương trình là x , x k2 . 2 3 7). sin 3x sin 2xsin x ( ) 4 4 Nhận thấy: sin 3x sin 3x sin 3x sin 3 x 4 4 4 4 Đặt t x , suy ra: x t nên phương trình đã cho: 4 4 3 ( ) sin 3t sin 2t sin t 4sin t 3sin t cos 2t sin t 0 2 4sin3 t 3sint (1 2sin2 t)sint 0 sint 0 hoặc sin2 t 1 sin t 0 hoặc cos t 0 t k hoặc t k với k ¢ . 2 k Suy ra: x k hoặc x k x với k ¢ . 4 4 4 2 k Kết luận: Tập nghiệm cần tìm của phương trình là x , với k ¢ . 4 2 3 8). 8cos x cos 3x ( ) 3 Nhận thấy: cos 3x cos( 3x) cos 3 x Đặt t x 3 3 ( ) 8cos3 t cos3t 4cos3 t 3cost 12cos3 t 3cost 0 1 cos t 0 hoặc 4cos2 t 1 0 cos t 0 hoặc cos 2t 2 t k hoặc t k . Suy ra: x k hoặc x k với k ¢ . 2 3 2 Kết luận: Các tập nghiệm cần tìm của phương trình là x k , x k . 2 3 9). 2 sin x 2sin x ( ) . Đặt t x x t 4 4 4 3 3 2 2 ( ) sin t 2 sin t sin t sin t cos t (sin t cos t)(sin t cos t) 4 cost( sin2 t sintcost cos2 t) 0 cost(sin2t 2) cost 0 sin2t 2 t k . Suy ra: x k với k ¢ . 2 4 Kết luận: Tập nghiệm cần tìm của phương trình là x k với k ¢ . 4 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ĐẶC BIỆT Giải các phương trình sau: 1). 3tan2 x 4sin2 x 2 3 tan x 4sin x 2 0 2). sin 4x cos 4x 1 4 2 sin x 4 3). sin 3x cos x 2sin 3x cos 3x 1 sin x 2cos 3x 0 4). cos 2x 3 sin 2x 3 sin x cos x 4 0 . 5). cos 2x cos2 x 1 tan x . 6). cos 3x 2 cos2 3x 2(1 sin2 2x) 7). sin1996 x cos1996 x 1 8). sin4 x cos15 x 1 2 2 9). 2cos cos x 1 cos sin 2x 2 LỜI GIẢI 1). 3tan2 x 4sin2 x 2 3 tan x 4sin x 2 0 3tan2 x 2 3 tan x 1 4sin2 x 4sin x 1 0 2 2 3 tan x 1 2sin x 1 0 x k 3 6 tan x 3 tan x 1 0 3 x k2 2sin x 1 0 1 6 sin x 2 5 x k2 6 Biểu diễn nghiệm trên vòng tròn lượng giác: sin 5π π 6 6 cos 0 7π 6 7 Nghiệm của 3 tan x 1 0 được biểu diễn hai đầu mút là , . 6 6 5 Nghiệm của 2sin x 1 0 được biểu diễn hai đầu mút là , . 6 6 Kết luận nghiệm của phương trình: x k2 6 2). sin 4x cos 4x 1 4 2 sin x sin 4x 1 cos 4x 4 sin x cos x 4 2sin 2xcos 2x 2cos2 2x 4 sin x cos x cos x sin x cos x sin x sin 2x cos 2 x 2 sin x cos x cos x sin x cos x sin x sin 2x cos 2 x 2 0 cos x sin x 0 hoặc cos x sin x sin 2x cos 2 x 2 0 (2) Giải (1) 2 cos x 0 x k ,k ¢ 4 4 Giải 2 2cos x cos 2x 2 0 cos x sin 3x 2 4 4 x k2 cos x 1 m2 ; m,k ¢ . Hệ (1) có nghiệm khi và chỉ khi sin 3x 1 x 6 3 m2 k2 12k 4m 1 phương trình này vô nghiệm vì vế trái luôn là 6 3 một số nguyên chẵn, còn vế phải là số nguyên lẻ. Kết luận (2) vô nghiệm. Nghiệm phương trình x k ,k ¢ 4 3). sin 3x cos x 2sin 3x cos 3x 1 sin x 2cos 3x 0 sin 3xcos x cos 3xsin x 2 sin2 3x cos2 3x cos 3x 0 sin 4x 2 cos 3x 0 k x sin 4x 1 4x k2 8 2 sin 4x cos 3x 2 2 , k,m ¢ cos 3x 1 m2 3x m2 x 3 Nếu phương trình có nghiệm thì tồn tại các giá trị k, m sao cho : k m2 k 2m 1 3k 4m 1 12k 16m 3 8 2 3 2 3 8 6 8 2 6k 8m 3 (không thỏa). Phương trình vô nghiệm vì: Vế trái là một số chẵn, còn vế phải là một số lẻ . Kết luận phương trình vô nghiệm. 4). cos 2x 3 sin 2x 3 sin x cos x 4 0 . Chia 2 vế cho 2 ta được : 1 3 3 1 cos 2x sin 2x sin x cos x 2 0 sin 2x sin x 2 2 2 2 2 3 6 sin 2x 1 2x k2 x k 3 3 2 12 . Phương trình có sin x 1 x l2 x l2 6 6 2 3 nghiệm khi : k l2 1 12k 4 24l 12k 24l 5 . Vô nghiệm 12 3 với mọi k, l ¢ vì VT là một số chẵn, còn VP là một số lẻ . cosx 0 5). cos 2x cos2 x 1 tan x . Điều kiện : * . tanx -1 Đặt t tan x , điều kiện t 0 Khi đó phương trình trở thành : 1 t2 1 1 t 1 t2 1 t , điều kiện 1 t2 0 0 t 1 . 1 t2 1 t2 2 2 1 t2 1 t 1 t 1 t 1 t 1 0 . 2 1 5 1 5 1 t 1 t 1 0 t3 t2 t 0 t 0 t t . 2 2 So với điều kiện nhận t 0 tan x 0 x k , k ¢ 6). cos 3x 2 cos2 3x 2(1 sin2 2x) Ta có nhận xét sau : Bất đẳng thức Bunhiacopxki: 2 2 2 2 2 2 cos 3x 2 cos 3x 1 1 cos 3x 2 cos 3x cos 3x 2 cos2 3x 2 Suy ra vế trái đạt giá trị lớn nhất bằng 2 khi cos 3x 2 cos2 3x VP 2(1 sin2 2x) 2 Vậy chỉ xảy ra khi : k 2 2 x cos 3x 2 cos 3x cos 3x 1 cos6x 1 6 3 . 2 sin 2x 0 sin 2x 0 l sin 2x 0 x 2 Nếu phương trình có nghiệm thì tồn tại k,l thuộc Z sao cho : k l 3l 1 l 1 1 2k 3l k l . 6 3 2 2 2 Để k là nguyên thì ta chọn : l 1 2n l 2n 1 . 2n 1 Thay vào (2) nghiêm : x n n Z 2 2 7). sin1996 x cos1996 x 1 sin1996 x cos1996 x sin2 x cos2 x sin1996 x sin2 x cos2 x cos1996 x sin2 x sin1994 1 cos2 x 1 cos1994 x 2 sin2 x 0 Ta thấy sin2 x sin1994 1 0,x 1994 sin 1 1 cos2 x 0 Ngoài ra có cos2 x 1 cos1994 x 0,x . 1994 1 cos x 0 x m sin x 0 2 1994 x m sin x sin 1 0 sin x 1 2 Do đó 2 , m,n ¢ cos2 x 1 cos1994 x 0 cos x 0 x n cos x 1 2 x n k Vậy nghiệm của phương trình là: x , k ¢ . 2 8). sin4 x cos15 x 1 sin4 x cos15 x sin2 x cos2 x sin4 x sin2 x cos2 x cos15 x sin2 x sin2 x 1 cos2 x 1 cos13 x 1 sin2 x 0 Vì sin2 x sin2 x 1 0,x , 2 sin x 1 0 cos2 x 0 và cos2 x 1 cos13 x 0,x 13 1 cos x 0 2 2 sin x sin x 1 0 Từ đó 1 2 13 cos x 1 cos x 0 x m sin2 x 0 sin x 0 2 x m sin x 1 sin x 1 2 , m,n ¢ . cos2 x 0 cos x 0 x n 13 cos x 1 2 cos x 1 x n2 Vậy nghiệm của phương trình là: x k ,x k2 , k ¢ . 2 2 2 9). 2cos cos x 1 cos sin 2x 2 2 2 2cos cos x 1 cos sin 2x 2 cos2 x sin 2x k2 cos cos2 x cos sin 2x 2 cos x sin 2x k2 cos2 x sin 2x k2 2 cos x sin 2x k2 1 cos 2x sin 2x k2 2 cos 2x 2sin 2x 4k 1 (1) 1 cos 2x cos 2x 2sin 2x 4k 1 (2) sin 2x k2 2 Điều kiện để phương trình (1) hoặc phương trình (2) có nghiệm là: 2 1 5 1 5 12 22 4k 1 16k2 8k 4 0 k , vì k ¢ nên chọn 4 4 k 0 Thay k 0 vào (1) được cos 2x 2sin 2x 1 1 cos 2x 2sin 2x 0 2cos2 x 4sin xcos x 0 cos x 0 x k cos x 0 2 2cos x cos x 2sin x 0 1 cos x 2sin x tan x 1 2 x arctan k 2 Thay k 0 vào (1) được cos 2x 2sin 2x 1 1 cos 2x 2sin 2x 0 2cos2 x 4sin xcos x 0 cos x 0 x k cos x 0 2 2cos x cos x 2sin x 0 1 cos x 2sin x tan x 1 2 x arctan k 2
File đính kèm:
chuyen_de_giai_tich_lop_11_phuong_trinh_luong_giac_co_cach_g.doc