Chuyên đề Giải tích Lớp 11 - Phương trình bậc nhất theo sinx và cosx (Có lời giải)
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
Điều kiện để phương trình có nghiệm
4 Câu giải phương trình
Kết luận nghiệm của phương trình
Điều kiện để phương trình có nghiệm
4 Câu giải phương trình
Kết luận nghiệm của phương trình
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Giải tích Lớp 11 - Phương trình bậc nhất theo sinx và cosx (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Giải tích Lớp 11 - Phương trình bậc nhất theo sinx và cosx (Có lời giải)

PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT THEO sin VÀ cos: 1)PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT: a sin u bcos u c DẠNG: a sin u bcos u c a cos u bsin u c Điều kiện để phương trình có nghiệm là : a2 b2 c2 Giả sử giải phương trình: a sin u bcos u c * Cách giải chia hai vế của (*) cho a2 b2 a b c Ta được : sin u cos u a2 b2 a2 b2 a2 b2 a b Đặt cos sin . a2 b2 a2 b2 c c sin u.cos sin .cos u sin u (**) a2 b2 a2 b2 c Đặt sin . a2 b2 (**) sin u sin . Giải phương trình cơ bản. Câu 1: Giải các phương trình sau: 1). cos x 3 sin x 2 2). 3sin x 4cos x 5 3). 3 sin x cos x 2 4). sin x cos x 1 6 5). sin x cos x 6). 5sin 2x 12cos 2x 13 2 7). sin 8x cos6x 3 sin 6x cos8x 8). sin x cos x 2 2 sin x.cos x 9). 2sin2 x 3 sin 2x 3 10). 2 3cos x 4sin x 3 3cos x 4sin x 6 3 2 11). 2sin x sin x 4 4 2 LỜI GIẢI 1). cos x 3 sin x 2 (1) Ta có a 1,b 3,c 2 a2 b2 2 . Chia hai vế của (1) cho 2 được: 1 3 2 2 1 cos x sin x cos x.cos sin x.sin 2 2 2 3 3 2 7 x k2 x k2 3 4 12 cos x cos , k ¢ 3 4 x k2 x k2 3 4 12 7 Kết luận nghiệm của phương trình: x k2 ,x k2 , k ¢ 12 12 2). 3sin x 4cos x 5 1 . Ta có a 3,b 4,c 5 a2 b2 5 . Chia hai vế 3 4 3 4 của (1) cho 5 được: 1 sin x cos x 1 . Đặt cos sin 5 5 5 5 sin x.cos cos x.sin 1 sin x 1 x k2 x k2 2 2 Vậy nghiệm của phương trình: x k2 , k ¢ 2 3). 3 sin x cos x 2 1 . Ta có a 3,b 1,c 2 a2 b2 2 . Chia hai vế của (1) cho 2 được: 3 1 2 2 1 sin x cos x sin x.cos cos x.sin 2 2 2 6 6 2 5 x k2 x k2 6 4 12 sin x sin , k ¢ 6 4 11 x k2 x k2 6 4 12 5 11 Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x k2 ,x k2 , k ¢ 12 12 4). sin x cos x 1 (1) Ta có a 1,b 1,c 1 a2 b2 2 . Chia hai vế của (1) cho 2 được: 1 1 1 1 1 sin x cos x sin x.cos cos x.sin 2 2 2 4 4 2 x k2 4 4 x k2 sin x sin 2 , k ¢ 4 4 x k2 x k2 4 4 Vậy nghiệm của phương trình: x k2 ,x k2 , k ¢ 2 6 6 5). sin x cos x (1) Ta có a 1,b 1,c a2 b2 2 . Chia hai vế 2 2 của (1) cho 2 1 1 3 3 được: 1 sin x cos x sin x.cos cos x.sin 2 2 2 4 4 2 x k2 x k2 4 3 12 sin x sin , k ¢ 4 3 5 x k2 x k2 4 3 12 5 Vậy nghiệm của phương trình: x k2 ,x k2 , k ¢ 12 12 6). 5sin 2x 12cos 2x 13 (1) .Ta có a 5,b 12,c 13 a2 b2 13 . Chia hai 5 12 vế của (1) cho 13 được: 1 sin 2x cos 2x 1. Đặt 13 13 5 12 cos sin . 13 13 sin 2xcos sin cos 2x 1 sin 2x 1 2x k2 x k . 2 2 4 Vậy nghiệm của phương trình: x k , k ¢ 2 4 7). sin 8x cos6x 3 sin 6x cos8x 1 1 sin 8x 3 cos8x 3 sin 6x cos6x 1 3 3 1 sin 8x cos8x sin 6x cos6x 2 2 2 2 sin 8x.cos cos8x.sin sin 6x.cos cos6x.sin 3 3 6 6 8x 6x k2 x k 3 6 4 sin 8x sin 6x 3 6 k 8x 6x k2 x 3 6 12 7 8). sin x cos x 2 2 sin x.cos x (1) 1 1 1 sin x cos x 2 sin 2x sin x cos x sin 2x 2 2 sin x.cos cos x.sin sin 2x 4 4 2x x k2 x k2 4 4 sin x sin 2x , k ¢ 4 k2 2x x k2 x 4 4 3 k2 Vậy nghiệm của phương trình: x k2 ,x , k ¢ 4 4 3 9). 2sin2 x 3 sin 2x 3 1 cos 2x 3 sin 2x 3 3 sin 2x cos 2x 2 3 1 sin 2x cos 2x 1 sin 2x.cos cos 2x.sin 1 2 2 6 6 sin 2x 1 2x k2 x k 6 6 2 3 Vậy nghiệm của phương trình: x k , k ¢ 3 2 10). 3cos x 4sin x 3 1 3cos x 4sin x 6 Đặt t 3cos x 4sin x 6 3cos x 4sin x t 6 2 2 t 1 1 t 6 3 t 3t 2 0 t t 2 3 4 3 4 Với t 1 3cos x 4sin x 5 cos x sin x 1 . Đặt cos sin . 5 5 5 5 cos x.cos sin x.sin 1 cos x 1 x k2 x k2 . 2 2 3 4 4 3 4 Với t 2 3cos x 4sin x 4 cos x sin x . Đặt cos sin . 5 5 5 5 5 cos x.cos sin x.sin sin cos x sin x k2 x 2 k2 2 2 cos x cos , k ¢ . 2 x k2 x k2 2 2 Nghiệm phương trình: x k2 , x 2 k2 ,x k2 , k ¢ 2 2 2 3 2 11). 2sin x sin x . 4 4 2 sin x cos x sin x cos x 3 2 2. 3sin x cos x 3 2 2 2 3 1 3 3 1 sin x cos x . Đặt cos sin 10 10 10 10 10 sin x.cos cos x.sin cos sin x sin 2 x k2 x 2 k2 2 2 , k ¢ x k2 x k2 2 2 Nghiệm phương trình: x 2 k2 ,x k2 , k ¢ 2 2 Câu 2: Giải các phương trình sau: 3 3 cos 2x x 1). cos x . 2). tan .sin x 2cos2 2 2sin x 7 2 3). 2 cos4 x sin4 x sin x cos x 4). 3 cos 2x sin 2x 2sin 2x 2 2 6 5). 3 sin7x cos7x 2sin 5x 6). sin 2x 3 sin 2x 2 6 2 7). cos x 3 sin x 2cos 2x 0 8). 2cos 2x 1 3 cos x sin x 3 9). 3 1 sin x 3 1 cos x 1 3 . 10). 3sin 3x 3 cos9x 1 4sin3 3x LỜI GIẢI 3 3 cos 2x 1). cos x 1 . Điều kiện sin x 0 x k 2sin x 1 3 3 cos 2x 2sin xcos x 3 cos 2x sin 2x 3 3 1 3 3 cos 2x sin 2x cos 2x.cos sin 2x.sin 2 2 2 6 6 2 2x k2 6 6 x k cos 2x cos 6 , k ¢ 6 6 2x k2 x k 6 6 So với điều kiện thì nghiệm x k loại. Vậy nghiệm phương trình: x k , k ¢ 6 x 2). tan .sin x 2cos2 2 tan .sin x 1 cos x 2 7 2 7 sin 7 sin x cos x 1 sin sin x cos cos x cos 7 7 7 cos 7 x k2 2 7 7 x k2 cos x cos 7 7 7 x k2 x k2 7 7 2 Nghiệm phương trình: x k2 ,x k2 , k ¢ 7 3). 2 cos4 x sin4 x sin x cos x 2 cos2 x sin2 x cos2 x sin2 x sin x cos x 2 cos 2x 2 cos x 4 2x x k2 x k2 4 4 cos 2x cos x , k ¢ 4 k2 2x x k2 x 4 12 3 k2 Nghiệm của phương trình: x k2 ,x , k ¢ 4 12 3 4). 3 cos 2x sin 2x 2sin 2x 2 2 6 3 1 cos 2x sin 2x sin 2x 2 2 2 6 cos 2x.cos sin 2x.sin sin 2x 2 6 6 6 cos 2x sin 2x 2 6 6 1 1 cos 2x sin 2x 1 2 6 2 6 cos 2x .cos sin 2x sin 1 6 4 6 4 5 cos 2x 1 2x k2 x k . 6 4 6 4 24 5 Nghiệm của phương trình: x k . 24 5). 3 sin7x cos7x 2sin 5x 6 3 1 sin7x cos7x sin 5x 2 2 6 sin7xcos cos7xsin sin 5x sin 7x sin 5x 6 6 6 6 6 7x 5x k2 x k 6 6 k x 7x 5x k2 9 6 6 6 6). sin 2x 3 sin 2x 2 cos 2x 3 sin 2x 2 2 1 3 cos 2x sin 2x 1 cos 2x.cos sin 2x.sin 1 cos 2x 1 2 2 3 3 3 2x k2 x k , k ¢ 3 6 7). cos x 3 sin x 2cos 2x 0 3 1 3 cos x sin x cos 2x cos xcos sin xsin cos 2x 2 2 3 3 3 3 4 5 2x x k2 x k2 4 3 3 3 cos x cos 2x 3 3 4 k2 2x x k2 x 3 3 3 8). 2cos 2x 1 3 cos x sin x 2 cos2 x sin2 x 1 3 cos x sin x 2 cos x sin x cos x sin x 1 3 cos x sin x cos x sin x 2 cos x sin x 1 3 0 2 cos x 0 cos x 0 1 cos x sin x 0 4 4 2 cos x sin x 1 3 0 1 3 1 3 2 cos x cos x 2 4 2 4 2 2 Giải (1): x k x k . 4 2 4 x k2 x k2 4 12 3 Giải (2): cos x cos 4 12 x k2 x k2 4 12 6 Vậy nghiệm của phương trình: x k , x k2 , x k2 , k ¢ 4 3 6 9). 3 1 sin x 3 1 cos x 1 3 . Ta có a 3 1,b 3 1,c 1 3 a2 b2 2 2 3 1 3 1 1 3 5 5 1 3 sin x cos x sin x.cos cos x.sin 2 2 2 2 2 2 12 12 2 2 5 x k2 x k2 5 12 12 3 sin x sin 12 12 5 3 x k2 x k2 12 12 2 3 Vậy nghiệm của phương trình: x k2 ,x k2 , k ¢ 3 2 10). 3sin 3x 3 cos9x 1 4sin3 3x 3sin 3x 4sin3 3x 3 cos9x 1 sin 9x 3 cos9x 1 1 3 1 1 sin 9x cos9x sin 9x.cos cos9x.sin 2 2 2 3 3 2 k2 9x k2 x 3 6 18 9 sin 9x sin 3 6 7 k2 9x k2 x 3 6 54 9 k2 7 k2 Vậy nghiệm của phương trình: x ,x , k ¢ 18 9 54 9 Câu 3: Giải các phương trình sau: 1). 2cos 2x 4sin xcos x 1 0 6 2). 4sin x 2cos x 3 2 0 4 4 3). 8sin xsin 2x 6sin x cos 2x 5 7 cos x 4 4 2 4). 2 3 sin x cos x 2cos x 3 1 8 8 8 1 cos x cos 2x cos 3x 2 5). 3 3 sin x 2cos2 x cos x 1 3 3 1 6). 8sin x cos x sin x 7). 2cos3 x 2sin3 x 2sin2 xcos x 2cos2 xsin x 2 0 8). 5 cos x sin x sin 3x cos 3x 2 2 2 sin 2x LỜI GIẢI 1). 2cos 2x 4sin xcos x 1 0 6 2 cos 2xcos sin 2xsin 2sin 2x 1 0 3 cos 2x sin 2x 1 6 6 3 1 1 1 cos 2x sin 2x cos 2xcos sin 2xsin 2 2 2 6 6 2 2x k2 x k 6 3 4 cos 2x cos , k ¢ 6 3 2x k2 x k 6 3 12 Vậy nghiệm của phương trình: x k ,x k , k ¢ 4 12 2). 4sin x 2cos x 3 2 0 4 4 sin x cos x sin x cos x 4. 2. 3 2 sin x cos x 1 2 sin x 1 2 2 4 x k2 x k2 1 4 4 sin x 4 2 x k2 x k2 2 4 4 Vậy nghiệm của phương trình: x k2 ,x k2 , k ¢ 2 3). 8sin xsin 2x 6sin x cos 2x 5 7 cos x 4 4 4 cos x cos 3x 3 sin 3x sin x 5 7 cos x 2 4 cos x cos 3x 3 sin 3x cos x 5 7 cos x 3sin 3x 4cos 3x 5 3 4 sin 3x cos 3x 1 sin 3x.cos cos 3x.sin 1 sin 3x 1 5 5 k2 3 4 3x k2 x . (Với cos , sin ) 2 3 6 3 5 5 k2 Vậy nghiệm của phương trình: x 3 6 3 2 4). 2 3 sin x cos x 2sin x 3 1 8 8 8 Áp dụng công thức nhân đôi: 2sin x cos x sin 2x , và hạ bậc 8 8 4 2 2sin x 1 cos 2x ta được: 8 4 3 sin 2x 1 cos 2x 3 1 4 4 3 sin 2x cos 2x 3 4 4 3 1 3 sin 2x cos 2x 2 4 2 4 2 3 sin 2x cos cos 2x sin 4 6 4 6 2 3 2x k2 x k 4 6 3 8 sin 2x sin 4 6 3 13 2x k2 x k 4 6 3 24 3 13 Vậy nghiệm của phương trình: x k ,x k , k ¢ 8 24 1 cos x cos 2x cos 3x 2 5). 3 3 sin x * . Điều kiện 2cos2 x cos x 1 3 2cos2 x cos x 1 0 1 cos 2x cos 3x cos x 2 3 3 sin x 2 2cos x 1 cos x 3 2cos2 x 2cos 2x.cos x 2 3 3 sin x cos 2x cos x 3 2cos x cos 2x cos x 2 3 3 sin x cos 2x cos x 3 2 2cos x 3 3 sin x 3 cos x sin x 3 3 3 1 3 3 cos x sin x cos x.cos sin xsin 2 2 2 6 6 2 x k2 6 6 x k2 cos x cos 3 6 6 x k2 x k2 6 6 Thay hai họ nghiệm của x vào điều kiện ta thấy thỏa. Vậy nghiệm của phương trình: x k2 , x k2 . 3 3 1 sin x 0 6). 8sin x . Điều kiện cos x sin x cos x 0 Quy đồng mẫu được: 8sin2 xcos x 3 sin x cos x Hạ bậc sin2 x được: 4 1 cos 2x cos x 3 sin x cos x 4cos x 4cos 2xcos x 3 sin x cos x 4cos x 2 cos x cos 3x 3 sin x cos x 1 3 cos x 3 sin x 2cos 3x cos x sin x cos 3x 2 2
File đính kèm:
chuyen_de_giai_tich_lop_11_phuong_trinh_bac_nhat_theo_sinx_v.doc