Chuyên đề Giải tích Lớp 11 - Phương trình bậc hai theo một hàm số lượng giác (Có lời giải)
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI THEO MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
5 Câu giải các phương trình lượng giác
Điều kiện và kết luận nghiệm
5 Câu giải các phương trình lượng giác
Điều kiện và kết luận nghiệm
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Giải tích Lớp 11 - Phương trình bậc hai theo một hàm số lượng giác (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Giải tích Lớp 11 - Phương trình bậc hai theo một hàm số lượng giác (Có lời giải)
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI THEO MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
DẠNG:
a sin2 u bsin u c 0 a 0 . Đặt t sin u ,điều kiện 1 t 1
a cos2 u bcos u c 0 a 0 . Đặt t cos u ,điều kiện 1 t 1
a tan2 u b tan u c 0 a 0 . Đặt t tan u , điều kiện cos u 0
a cot2 u bcot u c 0 a 0 . Đặt t cot u ,điều kiện sin u 0
Câu 1: Giải các phương trình lượng giác sau:
1). 2cos2 x 3cos x 1 0 2). 4sin2 x 4sin x 3 0
3). sin2 2x 13sin 2x 5 0 4). tan2 x 3 1 tan x 3 0
5). 4cos2 x 2 1 3 cos x 3 0 6). cot2 x 4cot x 3 0
7). cos 2x 3sin x 2 0 8). sin2 x cos x 1 0
LỜI GIẢI
1). 2cos2 x 3cos x 1 0 (1). Đặt cos x t,t [ 1;1] . Phương trình (1) trở
1
thành: 2t2 3t 1 0 t 1 t . So với điều kiện nhận cả hai nghiệm.
2
Với t 1 cos x 1 x k2 ,(k ¢ )
x k2
1 1
Với t cos x cos x cos 3 ,(k ¢ )
2 2 3
x k2
3
Kết luận nghiệm của phương trình: x k2 , x k2 , x k2 ,(k ¢ )
3 3
2). 4sin2 x 4sin x 3 0 (1). Đặt sin x t,t [ 1;1] . Phương trình (1) trở
1 3 1 1
thành: 4t2 4t 3 0 t t . So với điều kiện nhận t sin x
2 2 2 2
5
sin x sin x k2 x k2 , k ¢
6 6 6
5
Kết luận nghiệm của phương trình: x k2 ,x k2 , k ¢
6 6
3). sin2 2x 13sin 2x 5 0 (1). Đặt sin 2x t,t [ 1;1] . Phương trình (1) trở
13 149 13 149
thành: t2 13t 5 0 t t . So với điều kiện nhận
2 2
13 149 13 149
t , suy ra : sin 2x
2 2 13 149
arcsin
13 149
2x arcsin k2 x 2 k
2 2
13 149 13 149
2x arcsin k2 arcsin
2 x 2 k
2
13 149
Hoặc đặt sin , suy ra sin 2x sin
2
x k
2x k2 2
, k ¢
2x k2
x k
2 2
Vậy nghiệm của phương trình:
13 149 13 149
arcsin arcsin
x 2 k ,x 2 k , k ¢
2 2
2
4). tan x 3 1 tan x 3 0 (1). Đặt tan x t, x k .
2
Phương trình (1) trở thành: t2 3 1 t 3 0 t 1 t 3 .
Với t 1 tan x 1 tan x tan x k ,(k ¢ ) .
4 4
Với t 3 tan x tan x k ,(k ¢ ) .
3 3
So với điều kiện nhận cả hai nghiệm
Vậy nghiệm của phương trình: x k , x k ,(k ¢ )
4 3
5). 4cos2 x 2 1 3 cos x 3 0 (1)
Đặt cos x t,t [ 1;1] . Phương trình (1) trở thành: 4t2 2 1 3 t 3 0
1 3
t t . So với điều kiện hai nghiệm đều nhận
2 2
x k2
1 1
Với t cos x cos x cos 3 , k ¢
2 2 3
x k2
3
x k2
3 3
Với t cos x cos x cos 6 , k ¢
2 2 6
x k2
6
Vậy nghiệm của phương trình:
x k2 ,x k2 x k2 ,x k2 , k ¢
3 3 6 6
6). cot2 x 4cot x 3 0
Đặt cot x t, x k . Phương trình (1) trở thành: t2 4t 3 0 t 1 t 3
Với t 1 cot x 1 cot x cot x k , k ¢
4 4
Với t 3 cot x 3 cot x arc cot 3 x arc cot 3 k , k ¢ .
Vậy nghiệm của phương trình: x k , x arc cot 3 k , k ¢
4
7). cos 2x 3sin x 2 0
1 2sin2 x 3sin x 2 0 2sin2 x 3sin x 1 0 (1) . Đặt sin x t,t [ 1;1] .
1
Phương trình (1) trở thành: 2t2 3t 1 0 t 1 t
2
So với điều kiện hai nghiệm đều nhận.
Với t 1 sin x 1 x k2 , k ¢
2
x k2 , k ¢
1 1 6
Với t sin x sin x sin
2 2 6 7
x k2 , k ¢
6
7
Vậy nghiệm của phương trình: x k2 , x k2 ,x k2 , k ¢
2 6 6
8). sin2 x cos x 1 0 (1)
(1) 1 cos2 x cos x 1 0 cos2 x cos x 2 0 (1')
Đặt cos x t,t [ 1;1] . Phương trình (1') trở thành: t2 t 2 0 t 1 t 2 .
So với điều kiện nhận t 1 . Với t 1 cos x 1 x k2 .
Vậy nghiệm của phương trình: x k2 , (k ¢ )
Câu 2: Giải các phương trình lượng giác sau:
3 1
1). tan x cot x 2). cot x 3
2 sin2 x
x 2
3). 5cos x 2sin 7 0 4). cos 2x 3cos x 1 0
2 3 3
5). 23sin x sin 3x 24 6). sin3 x 3sin2 x 2sin x 0
2
7). cos x 4cos x 4 8). cos 4x 12sin xcos x 5 0
3 6
3
9). 2 3 cot x 6 0 10). 4cos2 6x 2 16cos2 1 3x 13
sin2 x x
11). cos 2x 3cos x 4cos2 12).
2
2
2sin 2x 6sin x cos x 2 0
3 6 6
13). cos 5x.cos x cos 4x.cos 2x 3cos2 x 1
LỜI GIẢI
3 cos x 0 x k
1). tan x cot x (1) . Điều kiện 2 , k ¢
2 sin x 0
x k
1 3
1 tan x 2 tan2 x 3tan x 2 0 1'
tan x 2
1
Đặt tan x t . Phương trình (1') trở thành: 2t2 3t 2 0 t 2 t
2
Với t 2 tan x 2 x arctan 2 k , k ¢ .
1 1 1
Với t tan x x arctan k , k ¢ .
2 2 2
1
Vậy nghiệm của phương trình là: x arctan 2 k , x arctan k , k ¢
2
1
2). cot x 3 (1) . Điều kiện sin x 0 x k
sin2 x
1 1 cot2 x cot x 3 cot2 x cot x 2 0 1'
Đặt cot x t . Phương trình (1') trở thành: t2 t 2 0 t 1 t 2
Với t 1 cot x 1 x k , k ¢ .
4
Với t 2 cot x 2 x arc cot 2 k , k ¢ .
Vậy nghiệm của phương trình: x k , x arc cot 2 k , k ¢
4
x 2 x x
3). 5cos x 2sin 7 0 5 1 2sin 2sin 7 0
2 2 2
x x x
10sin2 2sin 12 0 1 . Đặt t sin ,t [ 1;1] . Phương trình (1') trở
2 2 2
6
thành: 5t2 t 6 0 t 1 t (loại).
5
x x
Với t 1 sin 1 k2 x k4 k ¢ .
2 2 2
Vậy nghiệm của phương trình: x k4 k ¢
2
4). cos 2x 3cos x 2 0
3 3 2
Các bạn để ý: 2x 2 x , nên ta nghĩ ngay đến công thức nhân đôi
3 3
để đưa về phương trình bậc 2 theo cos, ta thực hiện như sau:
2 2
2cos x 1 3cos x 2 0 2cos x 3cos x 1 0
3 3 3 3
1
cos x 1 cos x , cả hai nghiệm này đều nhận.
3 3 2
2
cos x 1 x k2 x k2 , k ¢ .
3 3 3
2
x k2
1 2 3 3 x k2
cos x cos x cos 3
3 2 3 3 2
x k2 x k2
3 3
2
Vậy nghiệm của phương trình: x k2 ,x k2 ,x k2 , k ¢
3 3
5). 23sin x sin 3x 24 23sin x 3sin x 4sin3 x 24
4sin3 x 20sin x 24 0 (1). Đặt sin x t,t [ 1;1] . Phương trình (1) trở
thành: 4t3 20t 24 0 t 1 sin x 1 x k2 , k ¢ .
2
Vậy nghiệm của phương trình: x k2 , k ¢
2
6). sin3 x 3sin2 x 2sin x 0 1
Đặt sin x t,t [ 1;1] . Phương trình (1) trở thành: t3 3t2 2t 0
t 1 t 2 t 0 , so với điều kiện nhận t 1 t 0 .
Với t 1 sin x 1 x k2 , k ¢
2
Với t 0 sin x 0 x k , k ¢ .
Vậy nghiệm của phương trình: x k2 , x k , k ¢
2
2
7). cos x 4cos x 4 1
3 6
Ta có x x cos x sin x
3 6 2 6 3
2
1 1 sin x 4sin x 4 1'
3 3 2
Đặt sin x t,t [ 1;1]. Phương trình (1') trở thành: t 4t 3 0
3
t 3 t 1 , so với điều kiện nhận t 1 , suy ra sin x 1
3
x k2 x k2 , k ¢
3 2 6
Vậy nghiệm của phương trình: x k2 , k ¢ .
6
8). cos 4x 12sin xcos x 5 0 1 2sin2 2x 6sin 2x 5 0
sin2 2x 3sin 2x 2 0 sin 2x 1 sin 2x 2 (loại).
Với sin 2x 1 2x k2 x k , k ¢
2 4
Vậy nghiệm của phương trình: x k , k ¢
4
3
9). 2 3 cot x 6 0 . Điều kiện sin x 0 x k ,k ¢
sin2 x
3 1 cot2 x 2 3 cot x 6 0 3cot2 x 2 3 cot x 3 0
3
cot x cot x 3 .
3
3
Với cot x cot x cot x k , k ¢
3 3 3
Với cot x 3 cot x cot x k , k ¢ .
6 6
Vậy nghiệm của phương trình: x k , x k , k ¢
3 6
10). 4cos2 6x 2 16cos2 1 3x 13 1 . Đặt t 3x 1
1 4cos2 2t 16cos2 t 13 4cos2 2t 16cos2 t 13
1 cos 2t
4cos2 2t 16. 13 4cos2 2t 8cos 2t 5 0
2
1 5
cos 2t cos 2t (loại).
2 2
2t k2 t k
1
Với cos 2t cos 2t cos 3 6
2 3
2t k2 t k
3 6
1 k
3x 1 k x
6 3 18 3 , k ¢
1 k
3x 1 k x
6 3 18 3 1 k 1 k
Vậy nghiệm của phương trình: x ,x , k ¢ .
3 18 3 3 18 3
x 1 cos x
11). cos 2x 3cos x 4cos2 2cos2 x 1 3cos x 4.
2 2
1
2cos2 x 5cos x 3 0 cos x cos x 3 (loại).
2
1 2 2
cos x cos x cos x k2 , k ¢ .
2 3 3
2
Vậy nghiệm của phương trình: x k2 , k ¢ .
3
2
12). 2sin 2x 6sin x cos x 2 0 1
3 6 6
2
1 sin 2x 3sin 2x 2 0 sin 2x 0 sin 2x 2 (loại)
3 3 3 3
.
k
Với sin 2x 0 2x k x , k ¢
3 3 6 2
k
Vậy nghiệm của phương trình: x , k ¢ .
6 2
13). cos 5x.cos x cos 4x.cos 2x 3cos2 x 1 1
Biến đổi tích về tổng được:
1 1
cos 4x cos6x cos 2x cos6x 3cos2 x 1 cos 4x cos 2x 6cos2 x 2
2 2
Sau đó sử dụng công thức nhân đôi và hạ bậc:
2cos2 2x 1 cos 2x 3 1 cos 2x 2 2cos2 2x 4cos 2x 6 0 1' .
Đặt cos 2x t,t [ 1;1] . Phương trình (1') trở thành: 2t2 4t 6 0
t 1 t 3 . So với điều kiện nhận t 1 , suy ra:
cos 2x 1 2x k2 x k , k ¢
2
Vậy nghiệm của phương trình: x k , k ¢
2
Câu 3: Giải các phương trình lượng giác sau:
2 1 1
1). 4 sin x 4 sin x 7 0
sin2 x sin x
2 4 2
2). 2 cos x 9 cos x 1 0
cos2 x cos x
3). 3 tan2 x cot2 x 4 tan x cot x 2 0
4). tan x tan2 x tan3 x cot x cot2 x cot3 x 6 LỜI GIẢI
2 1 1
1). 4 sin x 4 sin x 7 0 1
sin2 x sin x
2
1 2 1 2 1 2
Đặt t sin x t sin x sin x t 2
sin x sin x sin2 x
5 3
1 4 t2 2 4t 7 0 4t2 4t 15 0 t t .
2 2
5 1 5
Với t : sin x 2 , đặt u sin x,u [ 1;1]/ {0}
2 sin x 2
1
2 2u2 5u 2 0 u u 2 (loại).
2
x k2
1 1 6
u sin x sin x sin k ¢
2 2 6 7
x k2
6
3 1 3
Với t sin x 3 , đặt v sin x,v [ 1;1]/ {0}
2 sin x 2
3 2v2 3v 2 0 (phương trình vô nghiệm).
7
Vậy nghiệm của phương trình: x k2 ,x k2 , k ¢ .
6 6
2 4 2
2). 2 cos x 9 cos x 1 0 1
cos2 x cos x
2
2 2 2 2 4 2
Đặt t cos x t cos x cos x t 4
cos x cos x cos2 x
7
1 2 t2 4 9t 1 0 2t2 9t 7 0 t 1 t
2
2
Với t 1 cos x 1 cos2 x cos x 2 0 cos x 1 cos x 2 (loại).
cos x
cos x 1 x k2 , k ¢ .
7 2 7 1
Với t cos x 2cos2 x 7 cos x 4 0 cos x hoặc
2 cos x 2 2
cos x 4 (loại).
1 2
cos x x k2 , k ¢ .
2 3
2
Vậy nghiệm của phương trình: x k2 , x k2 , k ¢
3
3). 3 tan2 x cot2 x 4 tan x cot x 2 0 1
2
Đặt t tan x cot x t2 tan x cot x tan2 x cot2 x t2 2 2
1 3 t2 2 4t 2 0 3t2 4t 4 0 t 2 t
3
1
Với t 2 tan x cot x 2 tan x 2 tan2 x 2 tan x 1 0
tan x
tan x 1 tan x tan x k , k ¢ .
4 4
2 2
Với t tan x cot x
3 3
1 2
tan x 3tan2 x 2 tan x 3 0 (phương trình vô nghiệm).
tan x 3
Vậy nghiệm của phương trình: x k , k ¢ .
4
4). tan x tan2 x tan3 x cot x cot2 x cot3 x 6 1
Đặt t tan x cot x .
2
Có: tan2 x cot2 x tan x cot x 2 tan xcot x t2 2 .
3
Có: tan3 x cot3 x tan x cot x 3tan x.cot x tan x cot x t3 3t .
1 tan x cot x tan2 x cot2 x tan3 x cot3 x 6 .
t t2 2 t3 3t 6 t3 t2 2t 8 0 t 2 .
1
Với t 2 tan x cot x 2 tan x 2 tan2 x 2 tan x 1 0
tan x
tan x 1 tan x tan x k , k ¢ .
4 4
Vậy nghiệm của phương trình: x k , k ¢ .
4
Câu 4: Giải các phương trình lượng giác sau:
3 15 1
1). sin4 cos4 x 2sin 2x sin2 2x 0 2). cos6 2x sin6 2x cos 4x
4 8 2
5
3). sin4 x cos4 x 1 4).
3
4 4 3 1 4 6
sin x cos x cos x sin x 5). sin x cos 2x 4sin x 0
4 4 2
6). cos8x sin3 xcos x cos3 xsin x 1 0
LỜI GIẢI
3
1). sin4 cos4 x 2sin 2x sin2 2x 0 1
4
1 2 3 2 1 2
1 sin 2x 2sin 2x sin 2x 0 sin 2x 2sin 2x 1 0 1'
2 4 4 1
Đặt sin 2x t,t [ 1;1] . Phương trình (1') trở thành: t2 2t 1 0
4
t 4 2 3 t 4 2 3 . So với điều kiện nhận t 4 2 3 sin 2x 4 2 3
arcsin 4 2 3
¢
2x arcsin 4 2 3 k2 x k , k
2
2x arcsin 4 2 3 k2 arcsin 4 2 3
x k , k ¢
2
Vậy nghiệm của phương trình:
arcsin 4 2 3 arcsin 4 2 3
x k ,x k , k ¢ .
2 2
15 1
2). cos6 2x sin6 2x cos 4x 1
8 2
3 15 1 3 1 cos 4x 15 1
1 1 sin2 2x cos 4x 1 cos 4x
4 8 2 4 2 8 2
3
8 3 1 cos 4x 15cos 4x 4 cos 4x
4
3 1 3 k
4x arccos k2 x arccos k ¢
4 4 4 2
1 3 k
Vậy nghiệm của phương trình: x arccos k ¢ .
4 4 2
5 2 5 2
3). sin4 x cos4 x 1 sin2 x cos2 x 1
3 3
2 2
1 cos 2x 5 1 cos 2x
1 1 . Đặt cos 2x t,t [ 1;1]
2 3 2
1 2t t2 5 1 2t t2 1
1 1 8t2 4t 4 0 t 1 t .
4 3 4 2
Với t 1 cos 2x 1 2x k2 x k , k ¢
2
2x k2 x k
1 1
Với t cos 2x 3 6 , k ¢
2 2
2x k2 x k
3 6
Vậy nghiệm của phương trình: x k , x k ,x k , k ¢
2 6 6
4 4 3 1
4). sin x cos x cos x sin x
4 4 2
1 2 1 1 1 2 1 1
1 sin 2x sin sin 2x 1 sin 2x 1 sin 2x
2 2 2 2 2 2 2
sin2 2x sin 2x 0 sin 2x 0 sin 2x 1File đính kèm:
chuyen_de_giai_tich_lop_11_phuong_trinh_bac_hai_theo_mot_ham.doc

