Chuyên đề Giải tích Lớp 11 - Phần 2: Phương trình lượng giác tổng hợp (Có lời giải)
Ý tưởng: Các bạn để ý: tử của vế trái, tử số phân tích được thành nhân tử chung, và rút gọn được mẫu...
Ý tưởng: Biến đổi VP ta rút gọn được tan^2x
Nghiệm của phương trình
Ý tưởng: Biến đổi VP ta rút gọn được tan^2x
Nghiệm của phương trình
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Giải tích Lớp 11 - Phần 2: Phương trình lượng giác tổng hợp (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Giải tích Lớp 11 - Phần 2: Phương trình lượng giác tổng hợp (Có lời giải)

Câu : Giải các phương trình sau: 1 2sin x 2sin 2x 2cos x 1). cos 2x 3 1 cos x 2sin x 1 cos2 x cos3 x 1 2). cos 2x tan2 x cos2 x 2 x 2 7 4cos 2cos x 3 cos 2x 3 3 2 4 3). 0 1 2sin x sin x.sin 2x 2sin x.cos2 x sin x cos x 4). 6 cos 2x sin x 4 4sin2 x 5). 1 cot 2x 1 cos 4x 2cos x 2sin 2x 2sin x 1 6). cos 2x 3 1 sin x 2cos x 1 2 3 sin 2x 1 cos 2x 4cos 2x.sin2 x 3 7). 0 2sin 2x 1 (1 cos 2x)2 8). sin2 x 2cos 2x 2sin 2x LỜI GIẢI 1 2sin x 2sin 2x 2cos x 1). cos 2x 3 1 cos x 2sin x 1 LỜI GIẢI x k2 1 6 Điều kiện: 2sin x 1 0 sin x , k ¢ 2 5 x k2 6 Ý tưởng: Các bạn để ý: tử của vế trái, tử số phân tích được thành nhân tử chung, và rút gọn được mẫu...ta làm như sau: 1 2sin x 4sin xcos x 2cos x cos 2x 3 1 cos x 2sin x 1 2sin x 1 2cos x 2sin x 1 cos 2x 3 1 cos x 2sin x 1 2sin x 1 1 2cos x cos 2x 3 1 cos x 2sin x 1 1 2cos x 2cos2 x 1 3 3 cos x 3 2cos2 x 2 3 cos x 3 0 cos x cos x 1 2 3 Với cos x cos x cos x k2 , k Z 2 6 6 Với cos x 1 x k2 k Z . Kết hợp với điều kiện nghiệm của phương trình: x k2 ; x k2 , k Z . 6 cos2 x cos3 x 1 2). cos 2x tan2 x cos2 x LỜI GIẢI Điều kiện: cos x 0. Ý tưởng: Biến đổi VP ta rút gọn được tan2 x .... cos2 x cos2 x 1 1 cos 2x tan2 x cos 2x tan2 x 1 cos x cos2 x cos2 x cos2 x cos2 x cos 2x tan2 x 1 cos x 1 tan2 x 1 2cos2 x 1 cos x 0 2cos2 x cos x 1 0 cos x 1 hoặc cos x . 2 So với điều kiện cos x 0 hai giá trị này đều nhận. Với cos x 1 x k2 k Z . 1 2 2 Với cos x cos x cos x k2 k Z . 2 3 3 2 2 Nghiệm của phương trình: x k2 ; x k2 ; x k2 , k Z . 3 3 2 x 2 7 4cos 2cos x 3 cos 2x 3 3 2 4 3). 0 1 2sin x LỜI GIẢI x k2 1 6 Điều kiện: 1 2sin x 0 sin x sin x sin , k Z . 2 6 5 x k2 6 Ý tưởng: Hạ bậc, sau đó rút gọn... x 1 cos x Ta có: g 4cos2 4. 2 1 cos x . 2 2 2 7 7 g 2cos x 1 cos 2x 1 cos 3 2x 4 2 2 1 cos 2x 1 sin 2x. 2 2 1 cos x 1 sin 2x 3 cos 2x 3 0 3 cos 2x sin 2x 2cos x 0 3 cos 2x sin 2x 2cos x 3 1 cos 2x sin 2x cos x cos 2x.cos sin 2x.sin cos x 2 2 6 6 5 k2 7 cos 2x cos x x hoặc x k2 , k Z 6 18 3 6 Biểu diễn nghiệm 5π 7π π - 5π 18 6 6 17π 6 18 29π 18 7 5 7 Ta thấy hai đầu mút và trùng nhau, vậy nghiệm x k2 loại. 6 6 6 5 k2 5 17 29 Còn nghiệm x được biểu diễn ba đầu mút , , đều khác 18 3 18 18 18 5 5 k2 hai đầu mút và . Vậy nghiệm x nhận. 6 6 18 3 5 k2 Kết luận nghiệm phương trình x . 18 3 k2 Để biết nghiệm x , k,n ¢ , có bao nhiêu đầu mút, ta lấy n k2 k2 : n vậy nghiệm này có n đầu mút, sau đó chọn k = 0,1, 2, 3,..., n – 1. n sin x.sin 2x 2sin x.cos2 x sin x cos x 4). 6 cos 2x sin x 4 LỜI GIẢI Điều kiện: sin x 0 x k x k ,k ¢ 4 4 4 2sin2 x.cos x 2sin x.cos2 x sin x cos x 6 cos 2x sin x 4 2sin x.cos x sin x cos x sin x cos x 6 cos 2x sin x 4 sin x cos x 1 2sin xcos x 3 cos 2x sin x cos x 1 2sin xcos x 3 cos2 x sin2 x 2 sin x cos x 3 sin x cos x sin x cos x sin x cos x 3 sin x cos x 1 3 sin x 3 1 cos x 3 1 5 5 tan x tan x tan x k , k Z . 1 3 12 12 5 So với điều kiện nghiệm của phương trình x k , k Z 12 4sin2 x 5). 1 cot 2x 1 cos 4x LỜI GIẢI sin 2x 0 sin 2x 0 Điều kiện: 1 cos 4x 0 cos 4x 1 cos 2x 4sin2 x 1 sin 2x 2sin2 2x sin 2x cos 2x 2sin2 x sin 2x sin2 2x sin 2x cos 2x sin 2x 1 cos 2x sin2 2x 1 sin 2xcos 2x cos 2x 0 sin 2x 1 sin 2x 1 cos 2x sin 2x 1 0 sin 2x 1 sin 2x 1 cos 2x 0 sin 2x 1 0 sin 2x cos 2x 1 0 Với sin 2x 1 0 sin 2x 1 (nhận) 2x k2 x k . 2 4 Với sin 2x cos 2x 1 cos 2x cos x k hoặc x k . 4 4 4 Ta thấy x k thì sin 2x sin k2 1 0 và 4 2 cos 4x cos k4 1 0 . Vậy nghiệm x k nhận. 4 Tương tự thay 2 nghiệm x k , x k thì nghiệm x k làm sin 2x = 0, 4 nên nghiệm này bị loại. So với điều kiện nghiệm của phương trình: x k ; x k k Z 4 4 2cos x 2sin 2x 2sin x 1 6). cos 2x 3 1 sin x 2cos x 1 LỜI GIẢI 1 Điều kiện: 2cos x 1 0 cos x x k2 , k Z . 2 3 Phân tích tử số của VP thành nhân tử, sau đó rút gọn... 2cos x 1 2sin x 2cos x 1 cos 2x 3 1 sin x 2cos x 1 2cos x 1 1 2sin x cos 2x 3 1 sin x 2cos x 1 1 2sin2 x 3 3 sin x 1 2sin x 3 2sin2 x 2 3 sin x 3 0 sin x hoặc sin x 1 . 2 3 2 Với sin x sin x sin x k2 hoặc x k2 , k Z 2 3 3 3 Với sin x 1 x k2 , k Z 2 2 So với điều kiện nghiệm của phương trình: x k2 ; x k2 , k Z . 3 2 2 3 sin 2x 1 cos 2x 4cos 2x.sin2 x 3 7). 0 2sin 2x 1 LỜI GIẢI 2x k2 x k 1 6 12 Điều kiện: 2sin 2x 1 0 sin 2x , k Z . 2 5 5 2x k2 x k 6 12 2 3 sin 2x 2 3 sin 2xcos 2x 2cos 2x 1 cos 2x 3 0 2 3 sin 2x 2cos 2x 3 sin 4x 2cos2 2x 3 0 2 3 sin 2x 2cos 2x 3 sin 4x 1 cos 4x 3 0 2 3 sin 2x cos 2x 3 sin 4x cos 4x 2 0 3 1 3 1 2 sin 2x cos 2x sin 4x cos 4x 1 0 2 2 2 2 2 sin 2x.cos cos 2x.sin sin 4x.sin cos 4x.cos 1 0 6 6 3 3 2sin 2x cos 4x 1 0 6 3 Ta có 4x 2 2x áp dụng công thức nhân đôi, ta được: 3 6 2 2sin 2x 1 2sin 2x 1 0 6 6 2sin 2x 1 sin 2x 0 sin 2x 0 sin 2x 1 6 6 6 6 7 Với sin 2x 0 x k hoặc x k , k Z 6 12 12 Với sin 2x 1 2x k2 x k k Z . 6 6 2 3 7 So với điều kiện nghiệm của phương trình: x k ; x k , k Z . 12 3 (1 cos 2x)2 8). sin2 x 2cos 2x 2sin 2x Điều kiện sin 2x 0 4cos4 x 1 cos2 x 2(2cos2 x 1) cot x.cos2 x 5cos2 x 3 4sin x.cos x Chia hai vế cho cos2 x ( dựa vào điều kiện cos x 0 ) 1 3 1 5 5 3(1 tan2 x) 3tan3 x 2 tan x 1 0 tan x cos2 x tan x tan x 1 x k (k ¢ ) 4 So với điều kiện nghiệm của phương trình x k (k ¢ ) 4 Câu : Giải các phương trình sau: 1 cos x 7 1). sin x 2 sin 2x tan x 4 (4sin2 x 1)cos x 2sin x(2cos x 3) 3 2). 2 3 sin2 x cos x 2sin x 1 2sin x 7 3). 2 sin x 1 x 4 1 tan x.tan 2 tan x.cos 3x 2cos 2x 1 4). 3(sin 2x cos x) 1 2sin x 2(1 cot 2x.cot x) 1 5). 48 sin2 x cos4 x sin 3x cos x tan2 x 2 tan x 1 6). 2 2 cos 2x 1 tan x sin 2x 3 cos 2x 3 sin x cos x 3 7). 1 2sin x 1 sin x 1 8). cot x 2 1 cos x 1 cos x sin 2x cos 2x 4 2 sin x 3cos x 4 9). 1 cos x 1 1 2sin x 1 sin x 10). 1 2sin x 3 cos x LỜI GIẢI 1 cos x 7 1). sin x 2 sin 2x (1) tan x 4 cos x 0 x k Điều kiện 2 tan x 0 x k 7 Ta có : sin 2x sin 2x 2 sin 2x 4 4 4 (1 cos x).cos x (1) sin x 2 sin 2x sin x 4 Có 2 sin 2x sin 2x cos 2x , và quy đồng mẫu được: 4 (1 cos x).cos x sin2 x (sin 2x cos 2x).sin x cos x cos2 x sin2 x sin 2x.sin x cos 2x.sin x Biến đổi cos2 x sin2 x cos 2x và sin 2x.sin x 2sin2 x.cos x được: cos x cos 2x 2sin2 x.cos x cos 2x.sin x (cos x 2sin2 x.cos x) cos 2x cos 2x.sin x 0 cos x(1 2sin2 x) cos 2x cos 2x.sin x 0 cos x.cos 2x cos 2x cos 2x.sin x 0 cos 2x 0 cos 2x(cos x sin x 1) 0 cos x sin x 1 0 k Với cos 2x 0 2x k x (k ¢ ) 2 4 2 Với cos x sin x 1 x k2 hoặc x k2 ,(k ¢ ) 2 Biểu diễn nghiệm : π 3π * 2 π 4 4 π 0 5π 7π 4 3π 4 2 3 Nghiệm x k được biểu diễn hai đầu mút là và . 2 2 2 Nghiệm x k được biểu diễn hai đầu mút là 0 và . 3 Vậy ta phải bỏ 4 đầu mút 0, , , . 2 2 Nghiệm x k2 được biểu diễn 1 đầu mút là . 2 2 Nghiệm x k2 được biểu diễn 1 đầu mút là 0 . k 3 5 7 Nghiệm x được biểu diễn 4 đầu mút là : , , , . 4 2 4 4 4 4 So với điều kiện hai nghiệm x k2 và x k2 loại. 2 k Kết luận nghiệm của phương trình : x (k ¢ ) 4 2 (4sin2 x 1)cos x 2sin x(2cos x 3) 3 2). 2 3 sin2 x cos x 2sin x 1 4sin2 x.cos x cos x 4sin xcos x 2 3 sin x 3 2 3 sin2 x cos x 2sin x 1 cos x(4sin2 x 4sin x 1) 3(2sin x 1) 2 3 sin2 x cos x 2sin x 1 cos x(2sin x 1)2 3(2sin x 1) 2 3 sin2 x cos x 2sin x 1 cos x(2sin x 1) 3 2 3 sin2 x cos x 2 2sin xcos x cos x 3(1 2sin 2x) cos x 1 3 sin 2x 3 cos 2x 0 sin 2x cos 2x 0 2 2 k sin 2x 0 x (k ¢ ) 3 6 2 x k2 1 6 Điều kiện : 2sin x 1 0 sin x (k ¢ ) 2 7 x k2 6 Biểu diễn nghiệm trên vòng tròn lượng lượng giác: π 2 2π π 3 6 π 0 7π π 5π - 6 6 3 k 2 7 5 Nghiệm x được biểu diễn 4 đầu mút , , , . 6 2 6 3 6 3 5 Ta có đầu mút và trùng nhau. 6 3 2 So với điều kiện ta chọn 2 đầu mút , . 6 3 2 Vậy nghiệm của phương trình x k2 ,x k2 , k ¢ 6 3 2sin x 7 3). 2 sin x 1 (1) x 4 1 tan x.tan 2 cos x 0 x k Điều kiện x 2 , k ¢ . cos 0 2 x k2 7 Ta có : 2 sin x 2 sin x 2 2 sin x sin x cos x . 4 4 4 x x x x sin .sin x cos x.cos sin x.sin cos x 2 1 Và 1 tan x.tan 1 2 2 2 2 x x x cos x cos .cos x cos x.cos cos x.cos 2 2 2 (1) 2sin x.cos x sin x cos x 1 (1') t2 1 Đặt t sin x cos x sin x.cos x . Điều kiện t 2 2 (1') t2 1 t 1 t2 t 2 0 t 1 t 2 (loại). x k2 4 4 x k2 Với t 1 2 sin x 1 2 4 x k2 x k2 4 4 So với điều kiện hai nghiệm này đều không thỏa. Vậy phương trình vô nghiệm. tan x.cos 3x 2cos 2x 1 4). 3(sin 2x cos x) (1) 1 2sin x x k2 1 6 Điều kiện : 1 2sin x 0 sin x 2 5 x k2 6 Ý tưởng quy đồng mẫu, sau đó đổi tanx bằng sinx chia cosx rồi quy đồng mẫu... tan x.cos 3x 2cos 2x 1 3(2sin x.cos x cos x)(1 2sin x) sin x.cos 3x 2cos 2x.cos x cos x 3 cos x(2sin x 1)(1 2sin x) sin x.cos 3x 2cos 2x.cos x cos x 3 cos2 x(1 4sin2 x) sin x.cos 3x 2cos 2x.cos x cos x 3 cos2 x(4cos2 x 3) sin x.cos 3x 2cos 2x.cos x cos x 3 cos x(4cos3 x 3cos x) sin x.cos 3x cos 3x cos x cos x 3 cos x.cos 3x cos 3x(sin x 1 3 cos x) 0 cos 3x 0 sin x 3 cos x 1 k Với cos 3x 0 3x k x (k ¢ ) 2 6 3 1 Với sin x 3 cos x 1 sin x 3 2 3 sin x sin x k2 x k2 ,(k ¢ ) 3 6 6 2 Biểu diễn nghiệm trên vòng tròn lượng giác: π 2 5π π 6 6 7π 11π 6 6 3π 2
File đính kèm:
chuyen_de_giai_tich_lop_11_phan_2_phuong_trinh_luong_giac_to.doc