Chuyên đề Giải tích Lớp 11 - Chương 5 - Bài 4: Phương trình tiếp tuyến (Có lời giải)

Các dạng toán viết phương trình tiếp tuyến thường gặp

Tìm những điểm trên đường thẳng mà từ đó vẽ được tiếp tuyến với đồ thị hàm số

Tìm những điểm mà từ đó vẽ được hai tiếp tuyến với đồ thị hàm số và hai tiếp tuyến đó vuông góc nhau

doc 29 trang Bạch Hải 11/06/2025 160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Giải tích Lớp 11 - Chương 5 - Bài 4: Phương trình tiếp tuyến (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Giải tích Lớp 11 - Chương 5 - Bài 4: Phương trình tiếp tuyến (Có lời giải)

Chuyên đề Giải tích Lớp 11 - Chương 5 - Bài 4: Phương trình tiếp tuyến (Có lời giải)
 I – Kiến thức cần nhớ
 Phương trình tiếp tuyến của C : y f x tại điểm M xo ; yo có dạng: 
 : y k x xo yo
 Với k y' xo là hệ số góc tiếp tuyến. 
   
 ¾ ¾ ¾® Để viết phương trình tiếp tuyến , ta 
  
 cần tìm ba thành phần xo , yo , k
 Điều kiện cần và đủ để hai đường C1 : y f x và C2 : y g x tiếp xúc 
 f x g x 
nhau hệ có nghiệm (nhớ: "hàm hàm, đạo đạo")
 f ' x g' x 
II – Các dạng toán viết phương trình tiếp tuyến thường gặp
 Viết PTTT của C : y f x , biết có hệ số góc k cho trước
 Gọi M xo ; yo là tiếp điểm. Tính y' y' xo .
 Do phương trình tiếp tuyến có hệ số góc k y' xo k i 
 Giải i tìm được xo  yo f xo  : y k x xo yo .
 Lưu ý. Hệ số góc k y'(xo ) của tiếp tuyến thường cho gián tiếp như 
sau:
 Phương trình tiếp tuyến // d : y ax b k a .
 1
 Phương trình tiếp tuyến  d : y ax b k .
 a
 Phương trình tiếp tuyến tạo với trục hoành góc k tan .
 k a
 Phương trình tiếp tuyến tạo với d : y ax b góc tan 
 1 k.a
 Viết PTTT của C : y f x , biết đi qua (kẻ từ) điểm A xA ; yA 
 Gọi M xo ; yo là tiếp điểm. Tính yo f xo và k y' xo theo xo .
 Phương trình tiếp tuyến tại M xo ; yo là : y k x xo yo .
 Do A xA ; yA yA k xA xo yo i 
 Giải phương trình i  xo  yo và k  phương trình .
 Viết PTTT của C : y f x , biết cắt hai trục tọa độ tại A và B 
sao cho tam giác OAB vuông cân hoặc có diện tích S cho trước
 Gọi M(xo ; yo ) là tiếp điểm và tính hệ số góc k y'(xo ) theo xo .
 OAB vuông cân tạo với Ox một góc 45o và O i 
 Đề cho 
 S OAB S OA.OB 2S ii 
 Giải i hoặc ii  xo  yo ; k  phương trình tiếp tuyến .  Tìm những điểm trên đường thẳng d : ax by c 0 mà từ đó vẽ được 
1,2,3,...,n tiếp tuyến với đồ thị hàm số C : y f x 
 Gọi M xM ; yM d : ax by c 0 (sao cho có một biến xM trong M)
 PTTT qua M và có hệ số góc k có dạng : y k x xM yM .
 f x k x xM yM i 
 Áp dụng điều kiện tiếp xúc: 
 f ' x k ii 
 Thế k từ ii vào i , được: f x f ' x . x xM yM iii 
 Số tiếp tuyến của C vẽ từ M số nghiệm x của iii .
 Tìm những điểm M xM ; yM mà từ đó vẽ được hai tiếp tuyến với đồ 
thị hàm số C : y f x và hai tiếp tuyến đó vuông góc nhau
 PTTT qua M và có hệ số góc k có dạng : y k x xM yM .
 f x k x xM yM i 
 Áp dụng điều kiện tiếp xúc: 
 f ' x k ii 
 Thế k từ ii vào i , được: f x f ' x . x xM yM iii 
 Qua M vẽ được hai tiếp tuyến với C iii có hai nghiệm phân biệt 
x1 ,x2 .
 Hai tiếp tuyến đó vuông góc nhau k1.k2 1 y' x1 .y' x2 1 .
 Lưu ý. 
 Qua M vẽ được hai tiếp tuyến với (C) sao cho hai tiếp điểm nằm về hai 
 iii có: hai nghiệm phân biệt x ,x .
phía với trục hoành thì 1 2
 f x1 .f x2 0.
 Đối với bài toán tìm điểm M C : y f x sao cho tại đó tiếp tuyến 
song song hoặc vuông góc với đường thẳng d cho trước, ta chỉ cần gọi 
M xo ; yo và là tiếp tuyến với k f ' xo . Rồi áp dụng k f ' xo kd nếu 
cho song song và f ' xo .kd 1 nếu cho vuông góc xo yo M xo ; yo .
 BÀI TẬP TỔNG HỢP
Cho đường cong C : y f x x3 3x2 . Viết phương trình tiếp tuyến của 
 C trong các trường hợp sau:
a) Tại điểm M0 1 ; 2 . b) Tại điểm thuộc C và có hoành độ x0 1 .
c) Tại giao điểm của C với trục hoành . 
d) Biết tiếp tuyến đi qua điểm A 1 ; 4 .
 LỜI GIẢI
Ta có f '(x) 3x2 6x
a). Ta có f '(x0 ) f '(1) 3
Vậy phương trình tiếp tuyến tại điểm M 1 ; 2 : y f '(x0 )(x x0 ) y0
 y 3 x 1 3 y 3x
b). Ta có x0 1 y0 4,f ' x0 9
Vậy phương trình tiếp tuyến tại điểm N 1; 4 là y f '(x0 )(x x0 ) y0
y 9 x 1 4 y 9x 5 .
c). Phương trình hoành độ giao điểm của C với trục hoành: 
 3 2 x 0
x 3x 0 
 x 3
Với x0 0 y0 0,f '(x0 ) f '(0) 0
Vậy phương trình tiếp tuyến tại điểm 0;0 là y f '(x0 )(x x0 ) y0 y 0
Với x0 3 y0 0,f '(x0 ) f '(3) 9
Vậy phương trình tiếp tuyến tại điểm 3;0 là y f '(x0 )(x x0 ) y0 
 y 9 x 3 y 9x 27 .
d). Gọi x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm của phương trình tiếp tuyến d đi qua 
điểm A
 3 2 2
Vì điểm x0 ; y0 C y0 x0 3x0 , và f ' x0 3x0 6x0
 2 3 2
Phương trình d: y f '(x0 )(x x0 ) y0 y 3x0 6x0 x x0 x0 3x0 
 2 3 2
Vì A 1; 4 d nên: 3x0 6x0 1 x0 x0 3x0 4
 3
 2x0 6x0 4 0 x0 2  x0 1
Với x0 2 y0 4,f ' 2 0 , phương trình tiếp tuyến y 4
Với x0 1 y0 4,f ' 1 9 , phương trình tiếp tuyến 
y 9 x 1 4 y 9x 5
 3x 1
Cho đường cong C : y .
 1 x
a). Viết phương trình tiếp tuyến của C biết tiếp tuyến song song với đường thẳng (d) : x 4y 21 0 .
b). Viết phương trình tiếp tuyến của C biết tiếp tuyến vuông góc với 
đường thẳng ( ) : 2x 2y 9 0 .
c). Viết phương trình tiếp tuyến của C biết tiếp tuyến tạo với đường thẳng 
:
 (d) : x 2y 5 0 một góc 300 .
 4
Tập xác định . Ta có 
 D R\{1} y' f ' x 2
 1 x 
 1 21 1
a). Có d : x 4y 21 0 y x k 
 4 4 d 4
 1
Vì tiếp tuyến song song với d nên k k .
 tt d 4
Gọi M x0 ,y0 là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến, ta có f ' x0 ktt 
 4 1 2
 x 1 16 x 5  x 3
 2 4 0 0 0
 1 x0 
Với x0 5 y0 4 , phương trình tiếp tuyến tại điểm này là: 
 1 1 21
y f '(x )(x x ) y y x 5 4 y x (loại, vì trùng với d).
 0 0 0 4 4 4
Với x0 3 y 2 , phương trình tiếp tuyến tại điểm này là: 
 1 1 5
y f '(x )(x x ) y y x 3 2 y x .
 0 0 0 4 4 4
 9
b). : 2x 2y 9 0 y x k 1
 2 
Vì tiếp tuyến vuông góc với nên, ktt .k 1 ktt 1
Gọi N x0 ,y0 là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến, ta có f ' x0 ktt 
 4 2
  .
 2 1 x0 1 4 x0 3 x0 1
 1 x0 
Với x0 3 y 5 , phương trình tiếp tuyến tại điểm này là: 
y f '(x0 )(x x0 ) y0 y 1 x 3 5 y x 2
Với x0 1 y 1 , phương trình tiếp tuyến tại điểm này là: 
y f '(x0 )(x x0 ) y0 y 1 x 1 1 y x 2 .
 1 5 1
c). (d) : x 2y 5 0 y x k 
 2 2 d 2
 k k
Ta có tiếp tuyến hợp với d một góc 300, nên có tt d tan300
 1 ktt kd 1
 2 2
 ktt 
 2 1 1 1 11 2 1
 3 ktt 1 ktt ktt 4ktt 0
 1 2 2 4 4
1 k 3 
 2 tt
 x2 x 2
Cho hàm số y f(x) C 
 x 1
a). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M(2; 4).
b). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc k 1 .
LỜI GIẢI
 x2 2x 1
Ta có: f '(x) 
 (x 1)2
a). Ta có x0 2 f '(x0 ) f '(2) 1
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M(2; 4) là y f ' x0 x x0 y0
 y 1 x 2 4 y x 6
b). Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị, ta có f ' x0 1
 x 2 2x 1
 0 0 (vô lý). 
 2 1 1 1
 (x0 1)
Kết luận không có tiếp tuyến nào có hệ số góc bằng 1.
Cho hàm số (C): y 1 x x2 . Tìm phương trình tiếp tuyến với (C):
 1
a) Tại điểm có hoành độ x .
 0 2
b) Song song với đường thẳng (d): x + 2y = 0. 
 LỜI GIẢI
 1 5 1 5 1 2x
Tập xác định D ; . Ta có f ' x 
 2 2 2 1 x x2
 1 1 1 1 1 
a). Với x0 y0 1 ,f ' x0 f ' 2
 2 2 4 2 2 
 1 1 
Vậy phương trình tiếp tuyến tại điểm ; là y f ' x0 x x0 y0
 2 2 
 1 1 3
y 2 x y 2x .
 2 2 2
 1 1
b). Ta có (d) : x 2y 0 y x k 
 2 d 2 1
Vì tiếp tuyến song song với d nên, k k . Gọi x là hoành độ tiếp 
 tt d 2 0
điểm của tiếp tuyến với đồ thị, ta có 
 1 1 2x0 1 2 1 2x0 0
f ' x0 1 2x0 1 x0 x0 
 2 2 2 x 0  x 1
 2 1 x0 x0 0 0
So với điều kiện x0 0 (nhận), x0 1 (loại)
Với x0 0 y0 1 , phương trình tiếp tuyến tại điểm 0;1 là: 
 1 1
y x 0 1 y x 1 .
 2 2
Cho hàm số y x3 3x2 9x 5 C . Trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị 
 C , hãy tìm tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất.
 LỜI GIẢI
Ta có y' f ' x 3x2 6x 9
 2
Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến, vậy f ' x0 3x0 6x0 9
 2 2 2
Ta có 3x0 6x0 9 3 x0 2x0 1 12 3 x0 1 12 12,x0 C 
Vậy min f ' x0 12 tại x0 1 y0 16 
Suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm: y 12 x 1 16 y 12x 4 
 x 2
Cho hàm số y 1 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 
 2x 3
(1), biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân 
biệt A, B và tam giác OAB cân tại gốc tọa độ O. (Khối A – 2009) .
LỜI GIẢI
 3 1
Tập xác định . Ta có 
 D R\  y' f ' x 2
 2  2x 3 
Vì tiếp tuyến (d) cắt hai trục Ox, Oy lần lượt tại A, B tạo thành tam giác 
OAB vuông cân, nên đường thẳng (d) hợp với trục Ox một góc 450.
 0
Vậy có ktt tan 45 ktt 1
Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến, ta có f ' x0 1
 1
Với (phương trình vô nghiệm).
 f ' x0 1 2 1
 2x0 3 
 1 2
Với  
 f ' x0 1 2 1 2x0 3 1 x0 1 x0 2
 2x0 3 Với x0 1 y0 1 , phương trình tiếp tuyến tại điểm này 
y 1 x 1 1 y x . Tiếp tuyến này loại vì đường thẳng này đi qua gốc 
tọa độ nên không tạo thành được tam giác.
Với x0 2 y0 0 , phương trình tiếp tuyến tại điểm này 
y 1 x 2 y x 2
Cho hàm số y x3 3mx2 m 1 x 1 1 , m là tham số thực. Tìm các giá trị 
của m để tiếp tuyến của đồ thị của hàm số (1) tại điểm có hoành độ x 1 đi 
qua điểm A 1; 2 . (Dự bị A1 - 2008)
 LỜI GIẢI
Tập xác định D R
y' f '(x) 3x2 6mx m 1
Với x0 1 y0 2m 1 , f '( 1) 5m 4
Phương trình tiếp tuyến tại điểm M 1; 2m 1 : y 5m 4 x 1 2m 1 
(d).
 5
Ta có A 1; 2 (d) 5m 4 .2 2m 1 2 m .
 8
 3x 1
Cho hàm số y 1 . Tính diện tích của tam giác tạo bởi các trục tọa 
 x 1
độ và tiếp tuyến của đồ thị của hàm số (1) tại điểm M 2; 5 .(Dự bị D1 - 
2008)
 LỜI GIẢI
 2
Tập xác định . Có .
 D R\ 1 y' 2
 x 1 
Phương trình tiếp tuyến (d) tại điểm M 2; 5 : y 2 x 2 5 y 2x 9
 9 9 
Gọi A là giao điểm của d và trục hoành yA 0 xA , vậy A ;0 
 2 2 
Gọi B là giao điểm của d và trục tung xB 0 yB 9 , vậy B 0;9 .
 1 1 9 81
Ta có tam giác OAB vuông tại O nên S OA.OB 9 
 OAB 2 2 2 4
Cho hàm số y 3x3 4 C . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C 
biết tiếp tuyến tạo với đường thẳng d : x 3y 6 0 góc 300 .
 LỜI GIẢI
Tập xác định D R . Ta có y' 3 3x2 3 3
 d : 3y x 6 0 y x 2 3 k 
 3 d 3
 k k
Vì tiếp tuyến tạo với đường thẳng d một góc 300 nên thỏa tt d tan300
 1 ktt kd
 3
 2 2
 ktt 
 3 1 3 3 2
 3 ktt 1 ktt ktt 3ktt 0 ktt 0  ktt 3
 3 3 3 3 
1 k 
 3 tt
Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm
 2
Với ktt 0 3 3x0 0 x0 0 y0 4 . Phương trình tiếp tuyến tại điểm (0 
; 4): y 4 .
 2 2 1 1
Với ktt 3 3 3x0 3 x0 x0 
 3 3
 1 13 1 13
Với x0 y0 , phương trình tiếp tuyến y 3 x 
 3 3 3 3
 10
 y 3x .
 3
 1 11 1 11
Với x0 y0 , phương trình tiếp tuyến y 3 x 
 3 3 3 3
 14
 y 3x .
 3
Cho hàm số y x3 3x2 9x 5 C . Trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị 
 C , hãy tìm tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất.
 LỜI GIẢI
Tập xác định D R . Ta có y' 3x2 6x 9
 2
Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến, ta có f ' x0 3x0 6x0 9
 2 2
 f ' x0 3 x0 2x0 1 12 3 x0 1 12 12
Từ đó suy ra maxf ' x0 12 tại x0 1 .
Với x0 1 y0 16 , phương trình tiếp tuyến cần tìm: 
y 12 x 1 16 y 12x 4
 2x 1
Cho hàm số y C . Gọi I 1 ; 2 . Tìm điểm M C sao cho tiếp 
 x 1
tuyến của C tại M vuông góc với đường thẳng IM .(Dự bị B2 - 2003)
 LỜI GIẢI 1
Tập xác định . Ta có 
 D R y' 2
 x 1 
 2x0 1
Gọi M x0 ,y0 C y0 
 x0 1
  2x 1  1 1
Ta có IM x 1; 0 2 IM x 1; k 
 0 x 1 0 x 1 IM 2
 0 0 x0 1 
 1
Hệ số góc của tiếp tuyến tại M 
 ktt f ' x0 2
 x0 1 
Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng IM nên có ktt .kIM 1
 1
  
 4 1 x0 1 1 x0 0 x0 2
 x0 1 
Vậy có 2 điểm M1 0;1 ,M2 2; 3 thỏa yêu cầu bài toán.
 2x
Cho hàm số y C . Tìm điểm M C , biết tiếp tuyến của C tại M cắt 
 x 1
 1
hai trục tọa độ tại A ,B và tam giác OAB có diện tích bằng .(Khối D - 2007)
 4
 LỜI GIẢI
 2
Tập xác định D R\ 1 . Ta có y' 
 (x 1)2
 2x0
Gọi M x0 ; y0 C y0 
 x0 1
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M: y f ' x0 x x0 y0
 2 2x 2 2x2
 y x x 0 y x 0 d 
 2 0 2 2
 (x0 1) x0 1 (x0 1) (x0 1)
 2 2
Gọi A là giao điểm của d và trục Ox, có yA 0 x x0 . Vậy A x0 ;0 
 2x2
Gọi B là giao điểm của d và trục Oy, có 0 . Vậy 
 xB 0 yB 2
 (x0 1)
 2x2 
B 0; 0 
 2 
 (x0 1) 
 1 1 1
Ta có tam giác OAB cân tại O, theo giả thiết ta có: S OA.OB 
 OAB 4 2 4
 2x2 1 2x2 x 1 2x2 x 1 0
 x2 . 0 4x2 (x 1)2 0 0 0 0
 0 2 0 0 2 2
 (x0 1) 2 2x0 x0 1 2x0 x0 1 0 2
Với 2x0 x0 1 0 phương trình vô nghiệm.
 1
Với 2x2 x 1 0 x 1 x 
 0 0 0 0 2
 1 1 
Với x0 1 ta có M 1;1 . Với x0 ta có M ; 2 
 2 2 
 1 
Vậy có hai điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán là M 1;1 , M ; 2 
 2 
 1 3 2 4 4 
 (*) Cho hàm số y x 2x 3x C . Qua điểm A ; có thể kẻ được 
 3 9 3 
mấy tiếp tuyến đến đồ thị C . Viết phương trình các tiếp tuyến ấy .
LỜI GIẢI
 1 x2
Cho hai hàm số y và y . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị 
 x 2 2
của các hàm số đã cho tại giao điểm của chúng. Tìm góc giữa hai tiếp tuyến 
trên.
LỜI GIẢI
 3x 1
Cho hàm số : y C .
 1 x
a) Viết phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M 1 ; 1 ;
b) Vết phương trình tiếp tuyến của C tại giao điểm của C với trục hoành;
c) Viết phương trình tiếp tuyến của C tại giao điểm của C với trục tung ;
d) Viết phương trình tiếp tuyến của C bết tiếp tuyến song song với đường 
thẳng d : 4x y 1 0 ;
e) Viết phương trình tiếp tuyến của C biết tiếp tuyến vuông góc với đường 
thẳng : 4x y 8 0 .
LỜI GIẢI
 1 2
Tìm các điểm trên đồ thị C : y x3 x mà tiếp tuyến tại đó vuông góc 
 3 3
 1 2
với đường thẳng y x .
 3 3
 LỜI GIẢI
Tập xác định D ¡ . Ta có y' x2 1 

File đính kèm:

  • docchuyen_de_giai_tich_lop_11_chuong_5_bai_4_phuong_trinh_tiep.doc