Chuyên đề Giải tích Lớp 11 - Chương 5 - Bài 3: Vi phân. Đạo hàm cấp cao (Có đáp án)
Mục tiêu
Kiến thức
Trình bày được định nghĩa vi phân.
Trình bày được phương pháp tính gần đúng nhờ vi phân.
Trình bày được phương pháp tính đạo hàm cấp 2, cấp 3,…, cấp n.
Kĩ năng
Tính được vi phân của hàm số f(x) tại x₀ cho trước.
Tìm vi phân của hàm số f(x).
Biết cách tính gần đúng một số dựa vào vi phân.
Biết tính đạo hàm cấp 2, cấp 3,…., cấp n.
Biết chứng minh được đẳng thức, bất đẳng thức, giải phương trình, bất phương trình liên quan đến đạo hàm cấp 2,3.
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Giải tích Lớp 11 - Chương 5 - Bài 3: Vi phân. Đạo hàm cấp cao (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Giải tích Lớp 11 - Chương 5 - Bài 3: Vi phân. Đạo hàm cấp cao (Có đáp án)

CHƯƠNG 5. ĐẠO HÀM BÀI 3. VI PHÂN – ĐẠO HÀM CẤP CAO Mục tiêu ❖ Kiến thức + Trình bày được định nghĩa vi phân. + Trình bày được phương pháp tính gần đúng nhờ vi phân. + Trình bày được phương pháp tính đạo hàm cấp 2, cấp 3,, cấp n. ❖ Kĩ năng + Tính được vi phân của hàm số f x tại x0 cho trước. + Tìm vi phân của hàm số f x . + Biết cách tính gần đúng một số dựa vào vi phân. + Biết tính đạo hàm cấp 2, cấp 3,., cấp n. + Biết chứng minh được đẳng thức, bất đẳng thức, giải phương trình, bất phương trình liên quan đến đạo hàm cấp 2,3. Trang 1 I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM Vi phân Cho hàm số y f x xác định trên a;b và có đạo hàm tại Nếu chọn hàm số y x thì ta x a;b . Gọi x là số gia của x . có dy dx 1. x x . Do vậy ta thường kí hiệu Ta gọi tích f x . x là vi phân của hàm số y f x tại x ứng với số x dx và dy f x dx . gia x . Kí hiệu df x hoặc dy , tức là dy df x f x . x . Ứng dụng của vi phân vào phép tính gần đúng Công thức tính gần đúng nhờ vi phân là f x0 x f x0 f x0 . x. Đạo hàm cấp cao + Đạo hàm cấp hai: Cho hàm số f có đạo hàm f . Nếu f cũng có đạo hàm thì đạo hàm của nó được gọi là đạo hàm cấp hai của f và được kí hiệu là f , tức là f f . + Đạo hàm cấp n : Cho hàm số f có đạo hàm cấp n 1 n 1 n 1 ( với n ¥ ,n 2 ) là f . Nếu f cũng có đạo hàm thì đạo hàm n của nó được gọi là đạo hàm cấp n của f và được kí hiệu là f , tức là n n 1 f f . + Ý nghĩa cơ học của đạo hàm cấp hai Đạo hàm cấp hai s t là gia tốc tức thời của chuyển động s s t tại thời điểm t . II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1: Tính vi phân Bài toán 1. Tìm vi phân của hàm số Phương pháp giải Trang 2 Ví dụ. Cho hàm số y x3 3x2 2x 7 a)Tính vi phân của hàm số tại điểm x0 1,ứng với số gia x 0, 02 . b) Tìm vi phân của hàm số. Hướng dẫn giải a) Tính vi phân của hàm số f x tại x cho trước: 0 a) Ta có y f x 3x2 6x 2 . - Tính đạo hàm của hàm số tại x0 . Do đó vi phân của hàm số tại điểm x0 1,ứng với - Vi phân của hàm số tại x ứng với số gia x là 0 số gia x 0,02 là df x f x . x . 2 0 0 df 1 f 1 . x 3.1 6.1 2 .0,02 0,14 . b) Tìm vi phân của hàm số f x . b) dy f x . x 3x2 6x 2 dx . - Tính đạo hàm của hàm số. - Vi phân của hàm số dy df x f x . x . Ví dụ mẫu 3 2 Ví dụ 1. Cho hàm số y x 4x 5. Tính vi phân của hàm số tại điểm x0 1, ứng với số gia x 0,02 . Hướng dẫn giải 2 Ta có y f x 3x 4x . Do đó vi phân của hàm số tại điểm x0 1,ứng với số gia x 0,02 là df 1 f 1 . x 3.12 4.1 .0,02 0,02 . x Ví dụ 2. Tìm vi phân của hàm số y x2 1 Hướng dẫn giải x x2 1 2x2 x2 1 x2 1 Ta có y 2 2 2 dy y dx 2 dx . x 1 x2 1 x2 1 x2 1 Bài toán 2. Tính gần đúng giá trị của hàm số Phương pháp giải Để tính gần đúng giá trị của hàm số f x Ví dụ. Tính gần đúng giá trị của 49,25 (lấy 5 chữ số thập phân trong kết quả). tại điểm x x0 x cho trước, ta áp dụng Hướng dẫn giải công thức f x0 x f x0 f x0 . x . Ta có 49,25 49 0,25 . 1 Xét hàm số f x x f x . 2 x Trang 3 Chọn x0 49 và x 0,25 , ta có f x0 x f x0 f x0 . x 1 49 0,25 49 .0,25 7 0,01786 2 49 7,01786 Vậy 49 0,25 7,01786 . Ví dụ mẫu 1 Ví dụ 1. Tính gần đúng . 0,9995 Hướng dẫn giải 1 1 a) Ta có . 0,9995 1 0,0005 1 1 Xét hàm số f x f x . x x2 Chọn x0 1 và x 0,0005 , ta có f x0 x f x0 f x0 . x 1 1 1. 0,0005 1,0005 1 0,0005 Ví dụ 2. Tính gần đúng sin 46 . Hướng dẫn giải Ta có sin 46 sin 45 1 sin . 4 180 Xét hàm số f x sin x f x cos x . Chọn x và x , ta có f x x f x f x . x 0 4 180 0 0 0 2 2 sin sin cos . . 4 180 4 4 180 2 360 Bài tập tự luyện dạng 1 Câu 1: Vi phân của hàm số f x 3x2 x tại điểm x 2 , ứng với x 0,1 là A. -0,07.B. 10.C. 1,1. D. -0,4. Câu 2: Vi phân của hàm số y x2 5x bằng biểu thức nào sau đây? 1 2x 5 A. dy dx .B. dy dx . 2 x2 5x x2 5x 2x 5 2x 5 C. dy dx .D. dy dx . 2 x2 5x 2 x2 5x Câu 3: Vi phân của hàm số y xsin x cos x là Trang 4 A. dy 2sin x x cos x dx .B. dy x cos xdx C. dy x cos x D. dy sin x cos x dx 3 Câu 4: Dùng công thức vi phân làm tròn đến số thập phân thứ tư của tan được kết quả 3 80 A. 1,2608.B. 1,2611.C. 1,3391 D. 1,3392. Câu 5: Khẳng định nào sau đây đúng? d sin x d sin x A. cot x .B. tan x . d cos x d cos x d sin x d sin x C. cot x .D. tan x . d cos x d cos x Câu 6: Cho hàm số y f x x 1 2 . Biểu thức nào sau đây là vi phân của hàm số f x ? A. dy 2 x 1 dx .B. dy x 1 2 dx .C. dy 2 x 1 . D. dy x 1 dx . Câu 7: Vi phân của hàm số y x3 9x2 12x 5 là A. dy 3x2 18x 12 dx .B. dy 3x2 18x 12 dx . C. dy 3x2 18x 12 dx .D. dy 3x2 18x 12 dx Câu 8: Vi phân của hàm số là y 1 x2 là 1 x A. dy dx .B. dy dx . 1 x2 1 x2 2x 1 x2 C. dy dx . D. dy dx . 1 x2 1 x2 Câu 9: Vi phân của hàm số là y 3x 2 là 3 1 A. dy dx .B. dy dx . 3x 2 2 3x 2 1 3 C. dy dx . D. dy dx . 3x 2 2 3x 2 2x 3 Câu 10: Vi phân của hàm số y là 2x 1 8 4 A. dy dx .B. dy dx . 2x 1 2 2x 1 2 4 7 C. dy dx . D. dy dx . 2x 1 2 2x 1 2 Câu 11: Hàm số y xsin x cos x có vi phân là A. dy x cos x sin x dx .B. dy x cos x dx . C. dy cos x sin x dx .D. dy xsin x dx . Trang 5 Câu 12: Xét hàm số y f x 1 cos2 2x . Khẳng định nào sau đây đúng? sin 4x sin 4x A. df x dx .B. df x dx . 2 1 cos2 2x 1 cos2 2x cos 2x sin 2x C. df x dx .D. df x dx . 1 cos2 2x 1 cos2 2x tan x Câu 13: Vi phân của hàm số y là x 2 x sin 2 x A. dy dx .B. dy dx . 4x x cos2 x 4x x cos2 x 2 x sin 2 x 2 x sin 2 x C. dy dx .D. dy dx . 4x x cos2 x 4x x cos2 x 1 Câu 14: Cho hàm số y . Vi phân của hàm số là 3x3 1 1 1 A. dy dx .B. dy dx .C. dy dx . D. dy x4dx . 4 x4 x4 Dạng 2: Đạo hàm cấp cao Bài toán 1. Tính đạo hàm đến cấp n của hàm số Phương pháp giải + Áp dụng trực tiếp công thức để tính đạo hàm cấp Ví dụ. Tìm đạo hàm cấp 3 của hàm số y cos2 x . hai y y . Tính y x0 . Hướng dẫn giải 1 + Cấp 3,4 ta tính tương tự. Ta có y cos2 x 1 cos 2x y sin 2x 2 y 2cos 2x y 4sin 2x . Ví dụ mẫu 3x 1 Ví dụ 1. Tìm đạo hàm cấp 4 của hàm số y . x 2 Hướng dẫn giải 2 7 7 x 2 14 Ta có y y x 2 2 x 2 4 x 2 3 3 4 14 x 2 42 42 x 2 168 y y 4 . x 2 6 x 2 4 x 2 8 x 2 5 Ví dụ 2. Tìm đạo hàm cấp 5 của hàm số y sin2 2x . Hướng dẫn giải Trang 6 1 Ta có y sin2 2x 1 cos 4x 2 y 2sin 4x y 8cos 4x y 32sin 4x y 4 128cos 4x y 5 512sin 4x Bài toán 2. Tính đạo hàm cấp cao của hàm số Phương pháp giải Ví dụ. Tìm đạo hàm cấp của hàm số y sin x n ¥ * . Hướng dẫn giải Bước 1: Tính y , y , y . Dựa vào các đạo hàm Ta có: y cos x sin x 1. ; 2 n vừa tính, dự đoán công thức tính y . y sin x sin x 2. ; 2 n * Dự đoán: y sin x n ,n ¥ . 1 2 Bước 2: Chứng minh công thức vừa dự đoán là Chứng minh 1 bằng quy nạp: đúng bằng phương pháp quy nạp. • n 1: 1 Hiển nhiên đúng. • Giả sử 1 đúng với n k 1nghĩa là k y sin x k 2 Ta phải chứng minh 1 đúng với n k 1 nghĩa là ta phải chứng minh k 1 y sin x k 1 . 2 2 Thật vậy, xét 2 ta có k 1 k ' VT y y sin x k cos x k 2 2 sin x k 1 VP . 2 Suy ra 2 đúng,nghĩa là 1 đúng với n k 1. Theo nguyên lí quy nạp ta có công thức n * y sin x n ,n ¥ 2 Trang 7 Chú ý: Cần phân tích kĩ các kết quả của đạo hàm y , y , y , tìm ra quy luật để dự đoán công thức y n chính xác Ví dụ mẫu 3x 1 Ví dụ 1. Tìm đạo hàm cấp n của hàm số y . x 2 Hướng dẫn giải 7 7.2 7.2.3 Ta có: y , y , y . x 2 2 x 2 3 x 2 4 n n 1 .7.n! Bằng quy nạp ta chứng minh y . 2 x 2 n 1 • Với n 1ta thấy 2 đúng. k k 1 .7.k! • Giả sử 2 đúng với n k , tức là y . x 2 k 1 k k k 1 k 1 1 .7.k 1 .7.k!. k 1 1 .7. k 1 ! Ta có: y . k 1 k 2 k 2 x 2 x 2 x 2 Do đó 2 đúng với mọi số tự nhiên n . Vậy theo nguyên lí quy nạp ta có công thức đạo hàm cấp cao của hàm số n 3x 1 n 1 .7.n! y là y . x 2 x 2 n 1 Bài toán 3. Chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức, giải phương trình, bất phương trình Phương pháp giải Áp dụng quy tắc tính đạo hàm để Ví dụ. Cho hàm số y xsin x chứng minh bất đẳng thức, giải Chứng minh x.y 2 y sin x xy 0. phương trình, bất phương trình. Hướng dẫn giải Ta có y xsin x y ' x .sin x x. sin x y sin x x cos x y sin x x cos x ' sin x x cos x cos x x '.cos x x. cos x 2cos x xsin x . Ta có x.y 2 y sin x xy 0 Trang 8 x 2cos x xsin x 2 sin x x cos x sin x x2 sin x 0 2x cos x x2 sin x 2x cos x x2 sin x 0 0 0 (điều phải chứng minh). Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Cho hàm số y 2x x2 . Chứng minh y3.y 1 0 . Hướng dẫn giải 1 1 x Ta có: y 2x x2 y ' . 2x x2 . 2 2x x2 2x x2 1 x . 2x x2 2x x2 . 1 x y 2 2x x2 1 x 2x x2 . 1 x 2x x2 2 2x x2 2 2 2x x 1 x 1 2 3 . 2x x2 . 2x x2 2x x2 3 1 Ta có y3.y 1 0 2x x2 . 1 0 1 1 0 3 2x x2 (điều phải chứng minh). sin3 x cos3 x Ví dụ 2. Cho hàm số y . Chứng minh y y 0 . 1 sin x.cos x Hướng dẫn giải sin x cos x sin2 x cos2 x sin x cos x Ta có: y 1 sin x cos x sin x cos x 1 sin x cos x sin x cos x 1 sin x cos x y cos x sin x y sin x cos x . Trang 9 Ta có y y 0 sin x cos x sin x cos x 0 0 0 (điều phải chứng minh). 2x 4 Ví dụ 3. Cho hàm số y . Giải phương trình y 0 . x2 4x 3 Hướng dẫn giải 2x 4 2 x 2 Ta có y x2 4x 3 x 2 2 1 2 2 2 x 2 2 x 2 2 2 x 2 .2 x 2 2 x 2 2 y 2 2 2 2 2 x 2 1 x 2 1 x 2 1 2 2 x 2 2 y 2 x 2 2 1 2 4 x 2 x 2 2 1 2 x 2 2 2 .2 x 2 2 1 2 x 2 4 x 2 2 1 4 x 2 x 2 2 1 x 2 2 1 2 x 2 2 2 4 x 2 2 1 4 x 2 x 2 2 1 x 2 2 3 4 . x 2 2 1 4 x 2 x 2 2 1 x 2 2 3 Ta có y 0 4 0 . x 2 2 1 Điều kiện: x 2 2 1 0 . Khi đó y 0 x 2 0 x 2 . Bài tập tự luyện dạng 2 Câu 1: Đạo hàm cấp hai của hàm số f x x3 x2 4 tại điểm x 1 là A. 1.B. 10.C. 4. D. 16. Trang 10
File đính kèm:
chuyen_de_giai_tich_lop_11_chuong_5_bai_3_vi_phan_dao_ham_ca.doc