Chuyên đề Giải tích Lớp 11 - Chương 5 - Bài 3: Đạo hàm cấp cao (Có lời giải)
DẠNG 2: Tính gần đúng giá trị của hàm số:
Tìm đạo hàm cấp n của một hàm số
DẠNG 3: Chứng minh đẳng thức:
Bài tập chứng minh
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Giải tích Lớp 11 - Chương 5 - Bài 3: Đạo hàm cấp cao (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Giải tích Lớp 11 - Chương 5 - Bài 3: Đạo hàm cấp cao (Có lời giải)

VI PHÂN TÓM TẮT GIÁO KHOA Cho hàm số y f x có đạo hàm tại x0 . Gọi x là số gia của biến số tại x0 . Ta gọi tích f ' x0 . x là vi phân của hàm số f(x) tại điểm x0 ứng với số gia x . Kí hiệu df(x0 ) f '(x0 ). x . Cho hàm số y f x có đạo hàm tại x. Ta gọi tích f ' x . x là vi phân của hàm số f(x) tại điểm x ứng với số gia x (gọi tắt là vi phân của f tại điểm x). Kí hiệu df(x) f '(x). x . Nếu chọn hàm số y x thì ta có dy dx 1. x x . Vì vậy ta thường kí hiệu x dx và dy f ' x dx . Công thức tính gần đúng nhờ vi phân là: f x0 x f x0 f ' x0 . x PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN DẠNG 1: Tìm vi phân của hàm số PHƯƠNG PHÁP a). Tính vi phân của hàm số f(x) tại x0 cho trước: Tính đạo hàm của hàm số tại x0 . Suy ra vi phân của hàm số tại x0 ứng với số gia x là df(x0 ) f '(x0 ). x . b). Tính vi phân của hàm số f(x). Tính đạo hàm của hàm số . Suy ra vo phân của hàm số: dy df(x) f ' x dx Ví dụ 1: Cho hàm số y x3 4x2 2 . Tính vi phân của hàm số tại điểm x0 1 , ứng với số gia x 0,02 . LỜI GIẢI 2 Ta có y' f '(x) 3x 4x . Do đó vi phân của hàm số tại điểm x0 1 , ứng với số gia x 0,02 là: df(1) f '(1). x 3.12 4.1 .0,02 0,02 . Ví dụ 2: Tính vi phân của các hàm số sau: 2x2 3x 1 x a). y b). y 3x3 2x2 c). y sin xcos d). y xsin x cos x x2 x 1 2 LỜI GIẢI a). Ta có (2x2 3x 1)'(x2 x 1) (x2 x 1)'(2x2 3x 1) y' f '(x) 2 2 x2 x 1 x2 x 1 suy ra dy f '(x)dx DẠNG 2: Tính gần đúng giá trị của hàm số: Để tính gần đúng giá trị của hàm số f(x) tại điểm x (x0 x) cho trước, ta áp dụng công thức f x0 x f x0 f ' x0 . x . Ví dụ tính gần đúng các giá trị sau (lấy 4 chữ số thập phân trong kết quả). 1 a). 16,25 b). cos 30015' c). sin 460 d). 0,9995 e). tan 53015' . LỜI GIẢI 1 a). Ta có 16,25 16 0,25 . Xét hàm số f x x f ' x 2 x chọn x0 16 và x 0,25 , ta có f x0 x f x0 f ' x0 . x 1 16 0,25 16 .0,25 4 0,03125 4,03125 16 0,25 4,0313 2 16 0 0 b). Ta có cos 30 15' cos 30 15' cos . 6 720 Xét hàm số f x cos x f ' x sin x . Chọn x và x , ta có f x x f x f ' x . x . 0 6 720 0 0 0 3 cos cos sin . . 6 720 6 6 720 2 1440 0 0 0 c). Ta có sin 46 sin 45 1 sin . 4 180 Xét hàm số f x sin x f ' x cos x Chọn x và x , ta có f x x f x f ' x . x . 0 4 180 0 0 0 2 2 sin sin cos . 4 180 4 4 180 2 360 1 1 d). Ta có . 0,9995 1 0,0005 1 1 Xét hàm số f x f ' x . x x2 Chọn x0 1 và x 0,0005 , ta có f x0 x f x0 f ' x0 . x . 1 1 1.( 0,0005) 1,0005 . 1 0,0005 0 0 0 3 e). tan 53 15' tan 60 (6 45') tan . 3 80 Xét hàm số f x tan x f ' x 1 tan2 x . 3 Chọn x và x , ta có f x x f x f ' x . x . 0 3 80 0 0 0 3 2 3 tan tan 1 tan . 1,2608 . 3 80 3 3 80 5.ĐẠO HÀM CẤP CAO A.TÓM TẮT GIÁO KHOA. 1. Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x . Hàm số f ' x còn gọi là đạo hàm cấp 1 của hàm số f x . Nếu hàm số f ' x có đạo hàm thì đạo hàm đó được gọi là đạo hàm cấp 2 của hàm số f x , kí hiệu là y’’ hay f '' x . Đạo hàm của đạo hàm cấp 2 được gọi là đạo hàm cấp 3 của hàm số f x , kí hiệu là y’’’ hay f’’’ x . Tương tự, ta gọi đạo hàm của đạo hàm cấp n 1 là đạo n n hàm cấp n của hàm số f x , kí hiệu là y hay f x , tức là ta có: n n 1 y y ' n N,n 1 . 2.Đạo hàm cấp 2 của hàm số f(t) là gia tốc tức thời của chuyển động s=f(t) tại thời điểm t. B.PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN. DẠNG 1: Tính đạo hàm cấp cao của hàm số. 1.PHƯƠNG PHÁP n n 1 Áp dụng trực tiếp định nghĩa: y y ' để tính đạo hàm đến cấp mà đề bài yêu cầu. Ví dụ: Tính đạo hàm đến cấp đã chỉ ra của các hàm số sau: a). y xsin 2x, y''' b). y cos2 x, y''' c). y x4 4x3 3x2 1, y(n) 3x 1 d). y x4 sin 2x, y(4) e). y sin2 2x, y(5) f). y , y(4) x 2 LỜI GIẢI a). Có y' x'sin 2x x.(sin 2x)' sin 2x 2xcos 2x y'' (sin 2x)' (2x)'cos 2x 2x(cos 2x)' 4cos 2x 4xsin 2x y''' 4(cos 2 x)' (4 x)'sin 2 x 4 x(sin 2 x)' 8sin 2 x 4sin 2 x 8cos 2 x 12sin 2 x 8cos 2 x . 1 b). Ta có y cos2 x 1 cos 2x y' sin 2x 2 y'' 2cos 2x y''' 4sin 2x c). y x4 4x3 3x2 1 y' 4x3 12x2 6x y'' 12x2 24x 6 y''' 24x 24 y(4) 24 y(5) 0 ... y(n) 0 . d). y x4 sin 2x y' 4x3 2cos 2x y'' 12x2 4sin 2x y''' 24x 8cos 2x y(4) 24 16sin 2x 1 e). y sin2 2x 1 cos 4x 2 y' 2sin 4x y'' 8cos 4x y''' 32sin 4x y(4) 128cos 4x y(5) 512sin 4x 3x 1 f). y , y(4) x 2 / 2 7 x 2 7 14 y' y'' 2 4 3 (x 2) x 2 x 2 / / 3 4 14 x 2 42 x 2 42 168 y''' y(4) 6 4 8 5 x 2 x 2 x 2 x 2 DẠNG 2: Tìm đạo hàm cấp n của một hàm số PHƯƠNG PHÁP Bước 1: Tính y',y'',y''' . Dựa vào các đạo hàm vừa tính, dự đoán công thức tính y(n) . Bước 2: Chứng minh công thức vừa dự đoán là đúng bằng phương pháp quy nạp. Chú ý: Cần phân tích kĩ các kết quả của đạo hàm y',y'',y''' tìm ra quy luật để dự đoán công thức y(n) chính xác. Ví dụ 1: Tìm đạo hàm cấp n của hàm số y sin x n N* LỜI GIẢI Bước 1: Ta có: y' cos x sin x 1. ; y'' sin x sin x 2 2 2 n * Dự đoán: y sin x n 1 ,n N 2 Bước 2: Chứng minh 1 bằng quy nạp: n 1 : 1 hiển nhiên đúng. k Giả sử 1 đúng với n k 1 nghĩa là ta có: y sin x k ta phải 2 chứng minh 1 cúng đúng với n k 1 nghĩa là ta phải chứng minh k 1 y sin x k 1 2 2 Thật vậy : vế trái / / k 1 k 2 y y sin x k cos x k sin x k 1 =vế phải 2 2 2 2 2 đúng, nghĩa là 1 đúng với n k 1. n * Bước 3: theo nguyên lí quy nạp suy ra y sin x n ,n N . 2 1 Ví dụ 2: Tìm đạo hàm cấp n của hàm số y n N* x 3 LỜI GIẢI / 1 / 1! Ta có: y' 1 2 1 2 ; x 3 x 3 2 1.2 2 2! y'' 1 . 3 1 . 3 . x 3 x 3 n n! Dự đoán: n * y 1 n 1 1 , n N . x 3 Chứng minh 1 bằng phương pháp quy nạp: n 1 : 1 hiển nhiên đúng. k k k! Giả sử đúng với , nghĩa là ta có: ta phải 1 n k 1 y 1 k 1 x 3 chứng minh 1 cúng đúng với n k 1 , nghĩa là ta phải chứng minh: k 1 k 1 k 1 ! y 1 k 2 2 x 3 Thật vậy: vế trái / / / k 1 k k k! k 1 k! k 1 2 y y 1 k 1 1 . 2 . x 3 k 1 x 3 x 3 k 1 k! k 1 k 1 k 1 ! 1 . k 2 1 . k 2 vt 2 x 3 x 3 Vậy 2 đúng nghĩa là 1 đúng với n k 1. n n! Theo nguyên lí quy nạp ta suy ra n * y 1 . n 1 , n N . x 3 DẠNG 3: Chứng minh đẳng thức: Bài 11: a). Cho hàm số y xsin x . Chứng minh x.y'' 2 y' sin x xy 0 b). Cho hàm số : y 2x x2 chứng minh: y3 .y'' 1 0 c). Cho hàm số: y x tan x chứng minh: x2 .y'' 2 x2 y2 1 y 0 x 3 2 d). Cho hàm số: y chứng minh: 2 y' y 1 .y'' x 4 LỜI GIẢI a). Cho hàm số y xsin x . Chứng minh x.y'' 2 y' sin x xy 0 / / Ta có y' xsin x y' x'.sin x x. sin x y' sin x xcos x / / / / y'' sin x xcos x sin x xcos x cos x x'.cos x x. cos x 2cos x xsin x 1 x 2cos x xsin x 2 sin x xcos x sin x x2 sin x 0 2xcos x x2 sin x 2xcos x x2 sin x 0 0 0 (đpcm). b). Cho hàm số : y 2x x2 chứng minh: y3 .y'' 1 0 / 1 / 1 x Ta có: y' 2x x2 y' . 2x x2 . 2 2x x2 2x x2 / / 2 1 x 2 2 2x x . 1 x 1 x . 2x x 2x x . 1 x 2 2x x y'' 2 2 2x x2 2x x2 2 2 2x x 1 x 1 2 3 . 2x x2 . 2x x2 2x x2 3 1 2x x2 . 1 0 1 1 0 (đpcm). 3 2x x2 c). Cho hàm số: y x tan x chứng minh: x2 .y'' 2 x2 y2 1 y 0 / / Ta có: y' x tan x x'.tan x x. tan x tan x x 1 tan2 x / / y'' tan x x'. 1 tan x x. 1 tan x 2 1 tan2 x x. 2 tan x . tan2 1 2 1 tan2 x 1 x tan x 2x2 1 tan2 x . 1 x tan x 2 x2 x2 tan2 x 1 x tan x 0 2x2 1 tan2 x 1 x tan x 2x2 1 tan2 x 1 x tan x 0 0 0 (đpcm). x 3 2 d). Cho hàm số: y chứng minh: 2 y' y 1 .y'' x 4 / x 3 7 Ta có: y' 2 x 4 x 4 / 2 7 x 4 14 y'' 4 3 x 4 x 4 2 7 x 3 14 98 98 2 1 . (đpcm). 2 x 4 3 4 4 x 4 x 4 x 4 x 4 e) Cho hàm số y cos2 3x chứng minh: 18 2y 1 y'' 0 Ta có: y cos2 3x / / y' 2.cos 3x cos 3x 2cos 3x. sin 3x 3x 3sin 6x y'' 18cos6x 18 2cos2 3x 1 18cos6x 0 18.cos6x 18cos6x 0 (đpcm). Bài 12: sin3 x cos3 x a).Cho hàm số y . Chứng minh y'' y 0 1 sin x.cos x 2 b). Cho hàm số y x2 1 . Chứng minh: y4 2xy''' 4y'' 40 c). Cho hàm số y x 1 x2 . Chứng minh: 4 x2 1 .y'' 4x.y' y 0 k d). Chứng minh 1 x2 .y'' x.y' k2 .y 0 nếu y x x2 1 LỜI GIẢI sin3 x cos3 x a).Cho hàm số y chứng minh y'' y 0 1 sin x.cos x sin x cos x sin2 x cos2 x sin xcos x Ta có: y 1 sin xcos x sin x cos x 1 sin xcos x sin x cos x 1 sin xcos x y' cos x sin x y'' sin x cos x sin x cos x sin x cos x 0 0 0 (đpcm). 2 b). Cho hàm số y x2 1 . Chứng minh: y4 2xy''' 4y'' 40 Ta có: y x4 2x2 1 y' 4x3 4x y'' 12x2 4 y''' 24x y'''' 24. 24 2x 24x 4 12x2 4 40. 24 48x2 48x2 16 40 40 40 (đpcm). c). Cho hàm số y x 1 x2 . Chứng minh: 4 x2 1 .y'' 4x.y' y 0 1 x x 1 x2 Ta có: y' . 1 2 2 2 x 1 x2 1 x 2 1 x / / 2 2 2 2 x 1 x .2 1 x 2 1 x . x 1 x y'' 2 2 1 x2 x 1 x2 . 2 1 x2 4x 8 1 x2 . 1 x2 2 2 2 x 1 x 2 1 x 4x x 1 x 4 x2 1 4x. x 1 x2 0 8 1 x2 1 x2 2 1 x2 2 2 2 x 1 x . 2 1 x 4x x 1 x 2x x 1 x2 0 2 1 x2 1 x2 2x x 1 x2 2x x 1 x2 x 1 x2 x 1 x2 0 1 x2 1 x2 0 0 (đpcm). k d). Chứng minh 1 x2 .y'' x.y' k2 .y 0 nếu y x x2 1 k k 1 x 2 2 Ta có: y x x 1 y' k x x 1 . 1 x2 1 2 2 2 k 1 x x 1 x x 1 k x x2 1 . k. 2 2 x 1 x 1 / k / k 2 2 2 2 x x 1 . x 1 x 1 . x x 1 y'' k. x2 1 k 2 k x x 1 x k . x2 1 . x x2 1 2 2 k. x 1 x 1 x2 1 k k x x2 1 k x2 1 x x2 1 x2 1 k k k x x2 1 . k x2 1 x x.k x 1 x2 1 x2 x2 1 x2 1 1 x2 k k 2 2 2 2 k x x 1 . k x 1 x x.k x 1 x k k2 x x2 1 0 x2 1 1 x2 Quy đồng đặt thừa số chung được: k x x2 1 k2 x2 1 kx kx k2 x2 1 0 0 0 (đpcm). x2 1 Ví dụ 3: Chứng minh rằng với mọi số nguyên n 1 ta có: 1 n n! a)Nếu y thì yn 1 . . x xn 1 b) Nếu y cos x thì y4n cos x. Ví dụ 4: Chứng minh rằng: a)Nếu y sinax thì y4n a4n .sinax (a là hằng số). b) Nếu y sin2 x thì y4n 24n 1 cos 2x.
File đính kèm:
chuyen_de_giai_tich_lop_11_chuong_5_bai_3_dao_ham_cap_cao_co.doc