Chuyên đề Giải tích Lớp 11 - Chương 5 - Bài 1: Lý thuyết đạo hàm (Có lời giải)
Khí hiệu D là một khoảng hay là hợp của những khoảng nào đó. Nếu hàm số f(x) có đạo hàm tại tại mọi điểm x₀ thuộc D thì ta nói hàm số có đạo hàm trên D. Khi đó đạo hàm của hàm số f(x) tại điểm x tùy ý của D được kí hiệu y' hay f'(x). Ta nói y' hay f'(x) là đạo hàm của hàm số y=f(x) trên tập D.
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Giải tích Lớp 11 - Chương 5 - Bài 1: Lý thuyết đạo hàm (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Giải tích Lớp 11 - Chương 5 - Bài 1: Lý thuyết đạo hàm (Có lời giải)

LÝ THUYẾT ĐẠO HÀM TÓM TẮT GIÁO KHOA 1). Cho hàm số y f x xác định trên khoảng a; b và x0 a; b . Giới hạn f x f x0 hữu hạn nếu có của tỉ số khi x x0 được gọi là đạo hàm của x x0 hàm số đã cho tại x0 , kí hiệu f ' x0 hay y' x0 . Như vậy ta có f x f x0 f ' x0 lim . x x0 x x0 Nhận xét: y Nếu đặt x x x và y f x x f x thì ta có f ' x lim . Trong 0 0 0 0 x 0 x đó x được gọi là số gia của biến số tại x0 và y gọi là số gia của hàm số ứng với số gia x tại x0 . Nếu hàm số f(x) có đạo hàm tại điểm x0 thì f(x) liên tục tại x0 . Tuy nhiên điều ngược lại chưa chắc đúng. 2). Cho đường cong (C), điểm M0 cố định thuộc (C) và M C . Gọi kM là hệ số góc của cát tuyến M0M . Giả sử tồn tại giới hạn hữu hạn k0 lim kM . xM x0 Khi đó đường thẳng M0T qua M0 có hệ số góc k0 được gọi là tiếp tuyến của (C) tại M0 . Điểm M0 gọi là tiếp điểm. 3). Đạo hàm của hàm số y f x tại điểm x0 là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại đó tại điểm M0 x0 ;f(x0 ) . Hệ quả: Nếu hàm số y f x có đạo hàm tại điểm x0 thì tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm M0 x0 ;f(x0 ) có phương trình: y f ' x0 x x0 f x0 . 4). Khí hiệu D là một khoảng hay là hợp của những khoảng nào đó. Nếu hàm số f(x) có đạo hàm tại tại mọi điểm x0 D thì ta nói hàm số có đạo hàm trên D. Khi đó đạo hàm của hàm số f(x) tại điểm x tùy ý của D được kí hiệu y' hay f ' x . Ta nói y' hay f ' x là đạo hàm của hàm số y f x trên tập D. B.PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN. DẠNG 1: Tìm số gia của hàm số. PHƯƠNG PHÁP Để tính số gia của hàm số y f x tại điểm x0 tương ứng với số gia x cho trước ta áp dụng công thức: y f x0 x f x0 . Ví dụ 1: Tìm số gia của hàm số y f x x3 3x2 2 , biết rằng: a). x0 1; x 1 b). x0 1; x 0,1 LỜI GIẢI 3 2 3 2 a). Ta có y f xo x f x0 f 2 f 1 2 3.2 2 (1 3.1 2) 2 b). Ta có y f xo x f x0 f 0,9 f 1 0,93 3.0,92 2 (13 3.12 2) 0,229 y Ví dụ 2: Tính y và của các hàm số sau theo x và x x a). y 2x 3 b). y 2x2 3x 1 c). y 2x2 1 d). y 2x3 3x2 LỜI GIẢI y a). Ta có y f x x f x 2 x x 3 2x 3 2 . Suy ra 2 o 0 o 0 x 2 2 b). Ta có y f xo x f x0 2 xo x 3 xo x 1 2x0 3x0 1 2 4x0 x 2 x 3 x x 4x0 2 x 3 . y x 4x 2 x 3 Suy ra 0 4x 2 x 3 . x x 0 2 2 c). Ta có y f xo x f x0 2 xo x 1 2x0 1 x(2x0 x) . 2 2 2 xo x 1 2x0 1 y x(2x x) 2x x Suy ra 0 0 . x 2 2 2 2 x 2 xo x 1 2x0 1 2 xo x 1 2x0 1 3 2 3 2 d). Ta có y f xo x f x0 2 xo x 3 xo x 2x0 3x0 3 2 2 3 2 2 3 2 2 x0 3x0 x 3x0 ( x) ( x) 3 x0 2x0 x ( x) 2x0 3x0 2 2 x 6x0 6x0 x 3( x) 6x0 3 x 2 2 y x 6x0 6x0 x 3( x) 6x0 3 x Suy ra x x 2 2 6x0 6x0 x 3( x) 6x0 3 x . DẠNG 2: Tìm đạo hàm bằng định nghĩa PHƯƠNG PHÁP Để tìm đạo hàm của hàm số y f x tại điểm x0 bằng định nghĩa ta có thể sử dụng một trong hai cách sau đây: Cách 1: y Cho x một số gia x f x x f x . Lập tỉ số . 0 0 0 x y Tìm giới hạn lim x 0 x Kết luận: y y + Nếu lim tồn tại hữu hạn thì tại x0 hàm số có đaọ hàm là: f ' x lim x 0 x 0 x 0 x y + Nếu lim không tồn tại hữu hạn thì tại x hàm số không có đạo hàm. x 0 x 0 Cách 2: f x f x Tính giá trị của lim 0 . x x0 x x0 Kết luận: f x f x0 + Nếu lim tồn tại hữu hạn bằng L thì tại x0 , ta có f ' x0 L x x0 x x0 f x f x0 + Nếu lim không tồn tại hữu hạn thì tại x0 hàm số không có đạo x x0 x x0 hàm. Ví dụ : Tính đạo hàm (bằng định nghĩa) của mỗi hàm số sau tại các điểm đã chỉ ra: 2 3 a). y 2x x 1 tại x0 2 b). y x x 2 tại x0 2 2x 1 c). y 2x 1 tại x 1 d). y tại x 3 0 x 1 0 LỜI GIẢI a). Cách 1: Cho x0 2 một số gia x . Khi đó hàm số nhận một số gia tương ứng: 2 2 y f x0 x f x0 2 2 x 2 x 1 2.2 2 1 x 9 2 x y x 9 2 x Ta có f ' 2 lim lim lim 9 2 x 9 . x 0 x x 0 x x 0 f x f 2 2x2 x 1 11 2x2 x 10 Cách 2: lim lim lim x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 2x 5 lim lim 2x 5 9 x 2 x 2 x 2 Kết luận theo định nghĩa, hàm số có đạo hàm tại x0 2 và f ' 2 9 . 3 b). y x x 2 tại x0 2 Cách 1: Cho x0 2 một số gia x . Khi đó hàm số nhận một số gia tương ứng: 3 y f 2 x f 2 2 x 2 x 1 12 13 x 6( x)2 ( x)3 x 13 6 x ( x)2 2 y x 13 6 x ( x) Ta có f ' 2 lim lim lim 13 6 x ( x)2 13 . x 0 x x 0 x x 0 f x f 2 x3 x 2 12 x3 x 10 Cách 2: lim lim lim x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x2 2x 5 lim lim x2 2x 5 13 x 2 x 2 x 2 Kết luận theo định nghĩa, hàm số có đạo hàm tại x0 2 và f ' 2 13 . c). y 2x 1 tại x0 1 Cách 1: Cho x0 1 một số gia x . Khi đó hàm số nhận một số gia tương ứng: 2 x y f x0 x f x0 f 1 x f 1 2(1 x) 1 3 3 2 x 3 y 2 x 2 1 Ta có f ' 1 lim lim lim . x 0 x x 0 x 3 2 x 3 x 0 3 2 x 3 3 f x f 1 2x 1 3 2 x 1 Cách 2: lim lim lim x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 2x 1 3 2 1 lim x 1 2x 1 3 3 1 Kết luận theo định nghĩa, hàm số có đạo hàm tại x0 1 và f ' 1 . 3 2x 1 d). y tại x 3 x 1 0 Cách 1: Cho x0 3 một số gia x . Khi đó hàm số nhận một số gia tương ứng: 2(3 x) 1 5 5 2 x 5 3 x y f x x f x f 3 x f 3 0 0 3 x 1 4 4 x 4 4(4 x) y 3 x 3 3 Ta có f ' 3 lim lim lim . x 0 x x 0 x.4(4 x) x 0 4(4 x) 16 2x 1 5 f x f 3 3(x 3) 3 3 Cách 2: lim lim x 1 4 lim lim x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 (x 3)(x 1)4 x 3 (x 1)4 16 3 Kết luận theo định nghĩa, hàm số có đạo hàm tại x 3 và f ' 3 . 0 16 CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM TÓM TẮT GIÁO KHOA 1). Định lý 1: Cho các hàm số u u x ,v v x có đạo hàm trên (a;b) thì tổng và hiệu của chúng cũng có đạo hàm trên khoảng (a;b) và u v ' u' v'; u v ' u' v' Chú ý: Định lý 1 có thể mở rộng cho tổng hay hiệu của hữu hạn các hàm số. 2). Định lý 2: Cho các hàm số u u x ,v v x có đạo hàm trên (a;b) thì tích của chúng cũng có đạo hàm trên khoảng (a;b) và u.v ' u'v uv' . Đặc biệt : a.u ' a.u' ( a là hằng số), Chú ý: Định lý 2 có thể mở rộng cho tích của hữu hạn các hàm số. Chẳng hạn: u.v.w ' u'vw uv'w uvw' 3). Định lý 3: Cho các hàm số u u x ,v v x có đạo hàm trên (a;b) và u v x 0 trên (a;b) thì thương cũng có đạo hàm trên khoảng (a;b) và v u u'v uv' ' . v v2 1 v' Hệ quả: ' v 0 . v v2 4). Cho hai hàm số y f u và u g x . Ta gọi hàm số y F x f g x là hàm số hợp của hai hàm số u g x và y f u . Tập xác định của hàm số f g x là tập hợp tất cả các giá trị của x làm cho biểu thức f g x có nghĩa. 5). Định lý 4: Nếu hàm số u u x có đạo hàm tại điểm x0 và hàm số y f u có đạo hàm tại điểm u0 u x0 thì hàm số hợp cũng có đạo hàm tại điểm và hay y F x f u x x0 F' x0 f ' u0 .u x0 y'x y'u .u'x . 1 Hệ quả: un ' n.un 1.u'(n N và n 2); u ' .u' 2 u QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM Giả sử u u(x),v v(x),w w(x) là các hàm số có đạo hàm, khi đó: 1). (u + u - w)' = u' + v' - w'; 2). (uv)' = u'v + v'u; 3) (k.u)' = k.u' (k R ) / / u u'v v'u 1 v' 4). 5).. v v2 v v2 BẢNG ĐẠO HÀM CỦA CÁC HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢN Đạo hàm của hàm số sơ cấp cơ Đạo hàm của hàm số hợp (u = u(x)) bản (C)' = 0 / / x x 1 , ¡ ,x 0 u u 1 u', ¡ ,u 0 1 u' ( x)' (x > 0) ( u)' (u > 0) 2 x 2 u 1 1 1 u' ( )' (x 0) ( )' (u 0) x x2 u u2 / / 1 n 1 n , x 0 .u', u 0 xn xn 1 un un 1 (sinx)' = cosx (sinu)' = cosu.u' (cosx)' = -sinx (cosu)' = -sinu.u' 1 u' tan x ' 1 tan2 x tan u ' 1 tan2 u u' cos2 x cos2 u (x k , k Z) (u k , k Z) 2 2 1 u' cot x ' 1 cot2 x cot u ' 1 cot2 u u' sin2 x sin2 u (x k , k Z). (u k , k Z). MỘT SỐ CÔNG THỨC TÍNH ĐẠO HÀM NHANH / / ax b ad bc ax2 bx c adx2 2aex be dc 2 2 cx d (cx d) dx e (dx e) / ax2 bx c (ae bd)x2 2(af dc)x bf ec 2 2 2 dx ex f (dx ex f) BÀI TẬP TỔNG HỢP
File đính kèm:
chuyen_de_giai_tich_lop_11_chuong_5_bai_1_ly_thuyet_dao_ham.doc