Chuyên đề Giải tích Lớp 11 - Chương 5 - Bài 1: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm (Có đáp án)
Mục tiêu
Kiến thức
Hiểu khái niệm đạo hàm, đạo hàm bên trái, đạo hàm bên phải, đạo hàm trên khoảng, trên đoạn.
Nắm được quan hệ giữa sự tồn tại của đạo hàm và tính liên tục của hàm số.
Biết cách tìm hệ số góc của tiếp tuyến và viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm.
Trình bày được ứng dụng đạo hàm vào giải bài toán vật lý.
Kĩ năng
Tính được đạo hàm của hàm số tại một điểm, trên một khoảng bằng cách dùng định nghĩa.
Biết cách tìm hệ số góc của tiếp tuyến và viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm.
Vận dụng được đạo hàm vào giải bài toán vật lí.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Giải tích Lớp 11 - Chương 5 - Bài 1: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Giải tích Lớp 11 - Chương 5 - Bài 1: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm (Có đáp án)

CHƯƠNG 5: ĐẠO HÀM BÀI 1. ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM Mục tiêu ❖ Kiến thức + Hiểu khái niệm đạo hàm, đạo hàm bên trái, đạo hàm bên phải, đạo hàm trên khoảng, trên đoạn. + Nắm được quan hệ giữa sự tồn tại của đạo hàm và tính liên tục của hàm số. + Biết cách tìm hệ số góc của tiếp tuyến và viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm. + Trình bày được ứng dụng đạo hàm vào giải bài toán vật lý. ❖ Kĩ năng + Tính được đạo hàm của hàm số tại một điểm, trên một khoảng bằng cách dùng định nghĩa. + Biết cách tìm hệ số góc của tiếp tuyến và viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm. + Vận dụng được đạo hàm vào giải bài toán vật lí. Trang 1 I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM 1. Định nghĩa đạo hàm tại một điểm Cho hàm số y f x xác định trên khoảng a;b và x0 a;b . f x f x Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn) lim 0 thì giới hạn đó x x 0 x x0 được gọi là đạo hàm của hàm số y f x tại x0 và kí hiệu là f x0 có nghĩa là f x f x0 y f x0 lim lim x x x 0 0 x x0 x Trong đó x x x0 gọi là số gia của đối số x tại x0 . y f x f x0 f x0 x f x0 gọi là số gia tương ứng của hàm số. 2. Đạo hàm bên trái, bên phải f x f x0 f x0 lim ; x x 0 x x0 f x f x0 f x0 lim . x x 0 x x0 Hệ quả: Hàm f x có đạo hàm tại x0 khi và chỉ khi tồn tại f x0 và f x0 , đồng thời f x0 f x0 . 3. Đạo hàm trên khoảng, trên đoạn - Hàm số y f x có đạo hàm trên a;b nếu nó có đạo hàm tại mọi điểm thuộc a;b . - Hàm số y f x có đạo hàm trên a;b nếu f x + Có đạo hàm tại mọi x a;b ; + Có đạo hàm trái f b ; + Có đạo hàm phải f a . Chú ý: 4. Quan hệ giữa sự tồn tại của đạo hàm và tính liên tục của hàm số + Nếu y f x gián đoạn Nếu hàm số y f x có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại x0 . tại x thì nó không có đạo hàm 5. Ý nghĩa hình học của đạo hàm 0 tại x0 . Đạo hàm của hàm số y f x tại điểm x0 là hệ số góc của tiếp Trang 2 tuyến M 0T của đồ thị hàm số tại điểm M 0 x0 ; f x0 . + Nếu y f x liên tục tại Phương trình tiếp tuyến x0 có thể không có đạo hàm tại Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm x0 . M 0 x0 ; f x0 là y y0 f x0 x x0 trong đó y0 f x0 . 6. Ý nghĩa vật lí của đạo hàm + Vận tốc tức thời : v t0 s t0 ; + Gia tốc: a t0 v t0 s t0 ; + Cường độ dòng điện tức thời: I t0 Q t0 . SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA f x f x0 y f x0 lim lim x x x 0 Đạo hàm tại 0 x x0 x một điểm x x x0 ; y f x f x0 ĐẠO HÀM Đạo hàm trái f x f x0 f x0 lim . x x 0 x x0 Đạo hàm một bên Đạo hàm trên một khoảng Hàm số y f x có đạo Đạo hàm phải f x f x f x lim 0 ; hàm trên a;b nếu nó có 0 x x0 x x0 đạo hàm tại mọi điểm thuộc a;b Đạo hàm trên một đoạn Hàm số y f x có đạo hàm trên a;b nếu f x ,x a;b f b f a Trang 3 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm M 0 x0 ; f x0 là Ý nghĩa hình học y y0 f x0 x x0 k f x0 là hệ số góc của tiếp tuyến Ý NGHĨA CỦA ĐẠO Vận tốc tức thời HÀM v t0 s t0 ; Ý nghĩa vật lí Gia tốc tức thời a t0 v t0 ; Cường độ tức thời I t0 Q t0 II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm Bài toán 1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm hàm số tại một điểm Phương pháp giải Ví dụ. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số 2 y 2x 3 tại x0 2 . Bước 1: Giả sử x là số gia của đối số x Hướng dẫn giải Giả sử x là số gia của đối số tại x0 2 . tại điểm x0 . Tính y f x0 x f x0 Ta có: 2 y y f 2 x f 2 2 2 x 3 2.22 3 Bước 2: Lập tỉ số . x 2 x x 4 . y Bước 3: Tìm lim . x 0 x y 2 x x 4 Tỉ số 2 x 8 . x x y lim lim 2 x 8 8. x 0 x x 0 Trang 4 Vậy f 2 8. y + Nếu lim tồn tại hữu hạn thì tại x0 hàm x 0 x y số có đạo hàm f x0 lim ; x 0 x y + Nếu lim không tồn tại hữu hạn thì tại x 0 x x0 hàm số không có đạo hàm. Ví dụ mẫu 2x 1 Ví dụ 1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y tại x 3. x 1 0 Hướng dẫn giải Giả sử x là số gia của đối số tại x0 3. 2 3 x 1 5 5 2 x 5 3 x Ta có: y f 3 x f 3 ; 3 x 1 4 4 x 4 4 4 x y 3 x 3 . x x.4 4 x 4 4 x y 3 x 3 3 Do đó lim lim lim . x 0 x x 0 x.4 4 x x 0 4 4 x 16 3 Vậy f 3 . 16 Ví dụ 2. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y 2x 1 tại x0 1. Hướng dẫn giải Giả sử x là số gia của đối số tại x0 1. 2 x Ta có: y f 1 x f 1 2 1 x 1 1 ; 2 x 1 1 y 2 x 2 ; x x 2 x 1 1 2 x 1 1 y 2 lim lim 1. x 0 x x 0 2 x 1 1 Vậy f 1 1. Ví dụ 3. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y sin x tại x . 0 3 Hướng dẫn giải Trang 5 Giả sử x là số gia của đối số x . 0 3 x x Ta có: y f x f sin x sin 2cos sin ; 3 3 3 3 3 2 2 x sin y x 2 cos . x 3 2 x 2 x sin y x 2 Do đó lim lim cos . x 0 x x 0 3 2 x 2 x sin 2 y x 1 Vì lim 1 nên lim lim cos cos . x 0 x x 0 x x 0 3 2 3 2 2 1 Vậy f . 3 2 2 x 1 , x 0 Ví dụ 4. Chứng minh rằng hàm số f x không có đạo hàm tại x 0 nhưng có đạo 2 x , x 0 hàm tại x 2 . Hướng dẫn giải Ta có lim f x lim x 1 2 1; lim f x lim x2 0 lim f x lim f x . x 0 x 0 x 0 x 0 x 0 x 0 Suy ra hàm số gián đoạn tại x 0 nên không có đạo hàm tại đó. f 2 x f 2 1 x 2 12 lim lim lim 2 x 2. x 0 x x 0 x x 0 Vậy hàm số y f x có đạo hàm tại x 2 và f 2 2. 2x2 x 1 Ví dụ 5. Chứng minh rằng hàm số f x liên tục tại x 1 nhưng không có đạo hàm x 1 tại điểm đó. Hướng dẫn giải Vì f x là hàm số sơ cấp xác định tại x 1 nên nó liên tục tại đó. f x f 1 2x Ta có: f 1 lim lim 1; x 1 x 1 x 1 x 1 f x f 1 f 1 lim lim 2 2. x 1 x 1 x 1 Trang 6 Do đó f 1 f 1 nên f x không có đạo hàm tại x 1. Ví dụ 6. Cho đồ thị hàm số y f x xác định trên khoảng a;b như hình vẽ. Dựa vào hình vẽ hãy cho biết tại mỗi điểm x1, x2 , x3 , x4. a, Hàm số có liên tục không? b, Hàm số có đạo hàm không? Tính đạo hàm nếu có. Hướng dẫn giải a, Hàm số gián đoạn tại các điểm x1, x3 vì đồ thị bị đứt tại các điểm đó. Hàm số liên tục tại x2 , x4 vì đồ thị là đường liền nét khi đi qua các điểm đó. b, Tại các điểm x1, x3 hàm số không có đạo hàm do hàm số gián đoạn tại các điểm x1, x3. Hàm số không có đạo hàm tại x2 vì đồ thị bị gãy (không có tiếp tuyến tại đó). Hàm số có đạo hàm tại x4 và f x4 0 vì tại x4 đồ thị hàm số có tiếp tuyến và tiếp tuyến song song với trục hoành (hệ số góc của tiếp tuyến bằng 0). Bài toán 2. Dùng định nghĩa tìm đạo hàm trên một khoảng Phương pháp giải Bước 1: Giả sử x là số gia của đối số x tại Ví dụ. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm 2 x0 . số y x trên khoảng ; ? Tính y f x0 x f x0 . Hướng dẫn giải y Giả sử x là số gia của đối số x . Bước 2: Lập tỉ số . x Ta có: y 2 2 Bước 3: Tìm lim . y f x x f x x x x x 0 x 2 x.x x 2 . • Hàm số y f x có đạo hàm trên 2 y 2 x.x x a;b nếu nó có đạo hàm tại mọi điểm Tỉ số 2x x. x x trên a;b . Trang 7 Hàm số y f x có đạo hàm trên y • lim lim 2x x 2x. x 0 x x 0 a;b nếu nó có đạo hàm tại mọi điểm Vậy f x 2x. thuộc a;b đồng thời tồn tại đạo hàm trái f b và đạo hàm phải f a . Ví dụ mẫu x Ví dụ 1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y trên các x 1 khoảng ;1 và 1; ? Hướng dẫn giải Giả sử x là số gia của đối số x . x x x x Ta có y f x x f x x x 1 x 1 x x 1 x 1 y x 1 x x. x x 1 x 1 x x 1 x 1 y 1 1 lim lim . x 0 x x 0 x x 1 x 1 x 1 2 1 Vậy f x . x 1 2 Ví dụ 2. Tính đạo hàm của hàm số y cos x trên khoảng ; ? Hướng dẫn giải Giả sử x là số gia của đối số x . x x Ta có: y f x x f x cos x x cos x 2sin x .sin 2 2 x x x x 2sin x .sin sin x .sin y 2 2 2 2 x x x 2 x x sin x .sin y 2 2 lim lim sin x. x 0 x x 0 x 2 Vậy f x sin x. Bài toán 3. Tìm điều kiện của tham số để hàm số có đạo hàm Phương pháp giải Trang 8 Sử dụng tính chất x2 1 khi x 1 Hàm f x có đạo hàm tại x khi và chỉ khi Ví dụ. Tìm m để hàm số f x x 1 0 2m khi x 1 tồn tại f x và f x đồng thời 0 0 có đạo hàm tại x 1. f x0 f x0 . Hướng dẫn giải x2 1 Ta có lim f x lim 2; f 1 2m. x 1 x 1 x 1 Để hàm số có đạo hàm tại x 1 thì f x phải liên tục tại x 1, suy ra lim f x f 1 2m 2 m 1. x 1 Thay m 1 vào hàm số f x thỏa mãn có đạo hàm x 1. Ví dụ mẫu x2 3x khi x 2 Ví dụ 1. Tìm a, b để hàm số f x có đạo hàm tại x 2 ax b khi x 2 Hướng dẫn giải Ta có lim f x lim x2 3x 2; lim f x lim ax b 2a b x 2 x 2 x 2 x 2 Để hàm số có đạo hàm tại x 2 thì hàm số liên tục tại x 2 . Do đó 2a b 2 b 2a 2 . Ta lại có: f x f 2 x2 3x 2 lim lim lim x 1 1; x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 f x f 2 ax b 2 ax b 2 lim lim lim . x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 ax b 2 ax 2a 2 2 ax 2a Do b 2a 2 nên lim lim lim a x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 Để hàm số có đạo hàm tại x 2 thì f x f 2 f x f 2 a 1 a 1 lim lim x 2 x 2 x 2 x 2 b 2a 2 b 4 cos x, x 0 Ví dụ 2. Chứng minh rằng hàm số f x không có đạo hàm tại x 0 . sin x, x 0 Hướng dẫn giải Ta có: lim f x lim cos x 1; lim f x lim sin x 0 lim f x lim f x . x 0 x 0 x 0 x 0 x 0 x 0 Trang 9 Suy ra hàm số gián đoạn tại x 0 nên không có đạo hàm tại đó. x3 khi x 1 Ví dụ 3. Tìm a,b để hàm số f x 3 có đạo hàm tại x 1. ax b khi x 1 Hướng dẫn giải Điều kiện cần 1 x3 1 Ta có f 1 ; lim f x lim và lim f x lim ax b a b. 3 x 1 x 1 3 3 x 1 x 1 Để hàm số f x có đạo hàm tại x 1 thì f x liên tục tại x 1. 1 Do đó lim f x lim f x f 1 a b . x 1 x 1 3 Điều kiện đủ: x3 1 2 f x f 1 x x 1 f 1 lim lim 3 3 lim 1. x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 3 f x f 1 f x f 1 ax b a b ax a f 1 lim lim lim lim a. x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 2 Để hàm số f x có đạo hàm tại x 1 thì f 1 f 1 a 1 b . 3 2 Vậy a 1;b thỏa mãn yêu cầu của bài toán. 3 Bài tập tự luyện dạng 1 3 Câu 1: Số gia của hàm số f x x tại điểm x0 1 ứng với x 1 là A. 0. B. 1.C. 7. D. 9. y Câu 2: Biểu thức y và của hàm số y x2 1 tính theo x và x là x y 2 y A. y 0, 0. B. y x 2x. x, x 2x. x x 2 y 2 y C. y 2x. x x 2, 2x x. D. y x , x. x x Câu 3: Đạo hàm của hàm số y 2x 1 tại điểm x0 1 là A. -1.B. 0.C. 1. D. 2. 2 Câu 4: Đạo hàm của hàm số y x x tại điểm x0 là 2 2 2 A. f x0 lim x x . B. f x0 lim x x x0 x0 . x 0 x 0 2 C. f x0 lim 2x0 x x x . D. f x0 lim x 2x0 1. x 0 x 0 Trang 10
File đính kèm:
chuyen_de_giai_tich_lop_11_chuong_5_bai_1_dinh_nghia_va_y_ng.doc