Chuyên đề Giải tích Lớp 11 - Chương 4 - Bài 9: Chứng minh phương trình có nghiệm (Có lời giải)
Cho hàm số f(x)=ax2+bx+cx (c khác 0) và 3a+4v+6c=0. Chứng minh phương trình f(x) luôn có nghiệm thuộc khoảng (0;1).
Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c phương trình (x-a)(x-b)+(x-b)(x-c)+(x-c)(x-a) có ít nhất một nghiệm.
Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c phương trình (x-a)(x-b)+(x-b)(x-c)+(x-c)(x-a) có ít nhất một nghiệm.
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Giải tích Lớp 11 - Chương 4 - Bài 9: Chứng minh phương trình có nghiệm (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Giải tích Lớp 11 - Chương 4 - Bài 9: Chứng minh phương trình có nghiệm (Có lời giải)

Chứng minh phương trình sau có nghiệm với mọi m ¡ a). m x 1 x 2 2x 1 0 (1) b). 4m 1 x3 m 1 x m 0 (1) 2002 c). m3 1 x2001 1 x 2 2x 3 0 (1) d). cos x m cos 2x 0 LỜI GIẢI a). m x 1 x 2 2x 1 0 (1) Đặt f x m x 1 x 2 2x 1 . Tập xác định của hàm số f(x) là D R . Vì f(x) là hàm đa thức f x liên tục trên R. Ta có f 2 m 2 1 2 2 2 2 1 3 và có f 1 m 1 1 1 2 2.1 1 3 . Vì f 2 .f 1 3.3 9 0 với mọi m. Do đó f x 0 luôn có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng x0 2,1 với mọi m. Kết luận phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị m. b). 4m 1 x3 m 1 x m 0 (1) Đặt f x 4m 1 x3 m 1 x m . Tập xác định của hàm số f(x) là D R . Vì f(x) là hàm đa thức f x liên tục trên R. 3 Ta có f 0 m và có f 1 4m 1 1 m 1 1 m 2m . Từ đó suy ra f 1 .f 0 2m2 0 m 0 f x 0 luôn có ít nhất 1 nghiệm x0 1;0 Xét trường hợp: m 0 4.0 1 .x3 0 1 x 0 0 x3 x 0 x 1 x 0 Kết luận phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị m. 2002 c). m3 1 x2001 1 x 2 2x 3 0 (1) 2002 Đặt f x m3 1 x2001 1 x 2 2x 3 . Tập xác định của hàm số f(x) là D R . Vì f(x) là hàm đa thức f x liên tục trên R. 3 2001 2002 Ta có: f 2 m 1 2 1 2 2 2 2 3 1 . 20002 Ta có: f 1 m3 1 12001 1 1 2 2.1 3 5 Vì f 2 f 1 5 0 với mọi m. f x 0 luôn có ít nhất 1 nghiệm x0 2;1 với mọi m. Kết luận phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị m. d). cos x m cos 2x 0 cos x m 2cos2 x 1 0 (1) Đặt f x cos x m 2cos2 x 1 . Tập xác định của hàm số f(x) là D R . Vì f(x) là hàm đa thức f x liên tục trên R. 1 cos x x 2 2 1 2 4 Chọn nghiệm, cho 2cos x 1 0 cos x 2 1 3 cos x x 2 4 2 2 Ta có: f cos m 2cos 1 4 4 4 2 3 3 2 3 2 Ta có: f cos m 2cos 1 . 4 4 4 2 3 2 2 1 Vì f .f . 0 f x luôn có ít nhất 1 nghiệm 4 4 2 2 2 3 x0 ; . Kết luận phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị m. 4 4 Chứng minh phương trình sau có ít nhất một nghiệm: a). x3 5x2 7 0 b). x5 x 3 0 LỜI GIẢI a). Đặt f x x3 5x2 7 . Tập xác định của hàm số f(x) là D R . Vì f(x) là hàm đa thức f x liên tục trên R. Ta có f 1 1 5.1 7 1 và f 2 21, nên suy ra f 1 f 2 21 0 với mọi m. Do đó f x 0 luôn có ít nhất 1 nghiệm x0 2; 1 với mọi m. b). Đặt f x x5 x 3 . Tập xác định của hàm số f(x) là D R . Vì f(x) là hàm đa thức f x liên tục trên R. Ta có f 1 1 và có f 2 31 , nên suy ra f 1 f 2 31. 1 31 0 với mọi m. Do đó f x 0 luôn có ít nhất 1 nghiệm n0 1; 2 với mọi m. Chứng minh các phương trình sau có ít nhất hai nghiệm : a). 4x4 2x2 x 3 0 b). x5 x4 2x3 4x2 1 0 LỜI GIẢI a). Đặt f x 4x4 2x2 x 3 . Tập xác định của hàm số f(x) là D R . Vì f(x) là hàm đa thức f x liên tục trên R. Ta có f 0 3 , f 1 4, f 1 2 Vì f 1 f 0 12 0,m phương trình 1 luôn có ít nhất 1 nghiệm 1;0 2 Vì f 0 f 1 6 0 m phương trình 1 có ít nhất 1 nghiệm 0;1 3 Từ 2 , 3 phương trình (1) luôn có ít nhất 2 nghiệm phân biệt. Chứng minh phương trình x2 cos x xsin x 1 0 1 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng 0; LỜI GIẢI Đặt f x x2 cos x xsin x 1 Tập xác định của hàm số f(x) là D R . Vì f(x) là hàm đa thức f x liên tục trên R. Ta có f 0 02.cos x 0.sin 0 1 1 và f 2 .cos .sin 1 9 . Vì f 0 f 9 0 phương trình 1 có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng 0; . Chứng minh phương trình x3 x 1 0 1 có ít nhất một nghiệm âm lớn hơn 1 . LỜI GIẢI Đặt f x x3 x 1 . Tập xác định của hàm số f(x) là D R . Vì f(x) là hàm đa thức f x liên tục trên R. Ta có: f 1 1 , và f 0 1 . Từ đó suy ra f 1 f 0 1 0 . Vậy phương trình (1) luôn có nghiệm thuộc khoảng 1;0 . Kết luận phương trình 1 luôn có ít nhất 1 nghiệm âm lớn hơn 1 . Cho hàm số f x ax2 bx c c 0 và 3a 4b 6c 0 . Chứng minh phương trình f x 0 luôn có nghiệm thuộc khoảng 0;1 . LỜI GIẢI f x ax2 bx c c 0 Tập xác định của hàm số f(x) là D R . Vì f(x) là hàm đa thức f x liên tục trên R. Ta có f 0 c và f 1 a b c 3a 4b Theo đề bài có 3a 4b 6c 0 c 6 3a 4b 3a 4b 3a 4b 3a 2b Ta có : f 0 f 1 c a b c a b 6 6 6 6 1 x 0 Cho hàm số f x x 1 x 0 a). Chứng minh f 1 f 2 0 b). Chứng minh phương trình f x 0 không có nghiệm thuộc khoảng 1; 2 LỜI GIẢI 1 a. Ta có f 1 1 và f 2 f 1 f 2 0 2 b. Vì hàm số f x không liên tục trên 1; 2 f x không có nghiệm n0 1; 2 6. Chứng minh rằng phương trình cos5 x cos x 1 0 có nghiệm. LỜI GIẢI Đặt cos x t 1 t 1 , phương trình đã cho trở thành t5 t 1 0 Hàm số f t t5 t 1 liên tục trên R. Ta có : f 1 1,f 1 3. Do f 1 .f 1 3 0 , suy ra phương trình có nghiệm thuộc 1;1 Vậy phương trình đã cho có nghiệm. 7. Chứng minh các phương trình sau có nghiệm: a) x4 4x 1 0 b) 2x5 3x 3 0 c) x4 4x3 2 0 d) 5x3 10x 6 0 LỜI GIẢI a). Đặt f x x4 4x 1 thì f x liên tục trên R và f 0 1;f 1 2. Hàm số f x liên tục trên R, có f 0 .f 1 0 suy ra phương trình có nghiệm thuộc khoảng 0;1 . Vậy phương trình đã cho có nghiệm. b). Đặt f x 2x5 3x 3 thì f x liên tục trên R và f 1 2;f 0 3. Hàm số f x liên tục trên R, có f 1 .f 0 0 suy ra phương trình có nghiệm thuộc khoảng 1;0 , suy ra phương trình có nghiệm. c). Đặt f x x4 4x3 2 thì f x liên tục trên R và f 1 3;f 0 2. Hàm số f x liên tục trên R, có f 1 .f 0 0 suy ra phương trình có nghiệm thuộc khoảng 1;0 . Vậy phương trình đã cho có nghiệm. d). Đặt f x 5x3 10x 6 thì f x liên tục trên R và f 1 9;f 0 6. Hàm số f x liên tục trên R, có f 1 .f 0 0 suy ra phương trình có nghiệm thuộc khoảng 1;0 . Vậy phương trình đã cho có nghiệm. a b c 10. Chứng minh rằng nếu 0; k n m 0 và km n2 thì phương k n m trình ax2 bx c 0 có nghiệm thuộc khoảng 0;1 . LỜI GIẢI Đặt f x ax2 bx c thì f x liên tục trên R. n n2 n Ta có f 0 c;f a. b. c k k2 k n n2 a b c n2 n2 a b c 2 (do ) f 0 .f c c 1 c 1 0 k k k n m km km k n m n2 n n2 Vì 2 2 do đó 2 c 0; n km 0 1 f 0 .f c 1 0 km k km -Với c 0 : phương trình đã cho ( kí hiệu là phương trình 1 trở thành ax2 bx 0 Suy ra x 0 hoặc ax b 0. 2 a b c +Nếu a 0 thì từ c a 0 và điều kiện 0 suy ra b 0 . Khi đó k n m phương trình 2 có nghiệm là x R , suy ra phương trình 1 có nghiệm x 0;1 a b c + Nếu a 0 thì b 0 (vì nếu b 0,c 0 thì từ điều kiện 0 suy ra k n m a 0 ) b suy ra phương trình 2 có nghiệm x a a b c Khi đó từ điều kiện 0; k n m 0 và c 0 suy ra k n m b n x 0;1 a k Do đó phương trình 1 có nghiệm x 0;1 n2 n n -Với 1 0 f 0 là nghiệm thuộc 0;1 . km k k n2 n - Với c 0 và 1 0 f 0 .f 0 f x có ít nhất một nghiệm thuộc km k n khoảng 0; k n n Mà 0; 0;1 (vì 0 1 ) nên phương trình 1 có nghiệm x 0;1 k k Vậy phương trình 1 luôn có nghiệm thuộc khoảng 0;1 . 12. Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c phương trình x a x b x b x c x c x a 0 có ít nhất một nghiệm. LỜI GIẢI Đặt f x x a x b x b x c x c x a thì f x liên tục trên R. Không giảm tính tổng quát, giả sử a b c -Nếu a b hoặc b c thì f b b a b c 0. suy ra phương trình có nghiệm x b -Nếu a b c thì f b b a b c 0 và f a a b a c 0 do đó tồn tại x0 thuộc khoảng a; b để f x0 0. Vậy phương trình đã cho luôn có ít nhất một nghiệm. 8. Chứng minh phương trình 2x3 6x 3 0 có ba nghiệm trên khoảng 2; 2 . LỜI GIẢI Đặt f x 2x3 6x 3 thì f x liên tục trên R. f 2 16 12 3 1 0;f 1 2 6 3 0 f 1 2 6 3 1 0;f 2 16 12 3 7 0 Do đó f 2 .f 1 0;f 1 .f 1 0;f 1 .f 2 0. từ tính chất của hàm số liên tục , suy ra f x có nghiệm thuộc khoảng 2; 1 , 1;1 , 1; 2 suy ra phương trình có ba nghiệm trên khoảng 2; 2 . 10. Chứng minh rằng với mọi a, b, c phương trình x3 ax2 bx c 0 luôn có nghiệm. LỜI GIẢI Đặt f x x3 ax2 bx c thì f x liên tục trên R. Ta có: lim f x x1 0 để f x1 0. x lim f x x2 0 để f x2 0. x Như vậy có x1 ,x2 để f x1 .f x2 0 suy ra phương trình có nghiệm x x1 ; x2 vậy phương trình đã cho luôn có nghiệm. 11. Chứng minh rằng với mọi a, b, c phương trình x4 ax3 bx2 cx 1 0 có ít nhất hai nghiệm phân biệt. LỜI GIẢI Đặt f x x4 ax3 bx2 cx 1 thì f x liên tục trên R. Ta có: f 0 1; lim f x x1 0 để f x1 0. x lim f x x2 0 để f x2 0. x Do đó f 0 .f x2 0 suy ra phương trình có nghiệm trong khoảng x2 ;0 f 0 .f x1 0 suy ra phương trình có nghiệm trong khoảng 0; x1 mà các khoảng x2 ;0 và 0; x1 không giao nhau, do đó phương trình có ít nhất hai nghiệm phân biệt. 6 4 2 12. Chứng minh rằng phương trình 64x 96x 36x 3 0 có nghiệm x0 mà 2 2 2 2 2 3 x . 2 0 2 LỜI GIẢI Cách 1: Đặt y 4x2 ta có phương trình y3 6y2 9y 3 0 2 Ta chứng minh phương trình 2 có nghiệm y 2 2 2 ; 2 2 3 Đặt t y 2 phương trình 2 trở thành: 3 2 t 2 6 t 2 9 t 2 3 0 t3 6t2 12t 8 6t2 24t 24 9t 18 3 t3 3t 1 0. 3 Ta chứng minh 3 có nghiệm trong khoảng 2 2 ; 2 3 Đặt f t t3 3t 1 thì f t liên tục trên R. Ta có 2 2 3,42 1,85; 2 2 3,4 1,84. 3 Nên f 2 2 1,85 3.1,84 1 6,35 5,52 1 0 Và 2 3 3,74 1,94; 2 3 3,73 1,93. 2 Do đó f 2 3 1,93 3.1,94 1 7,18 5,82 1 0 Suy ra f 2 2 .f 2 3 0 vậy phương trình 3 có nghiệm t 2 2 ; 2 3 từ đó suy ra điều phải chứng minh. Cách 2: (sử dụng lượng giác) 1 cos 2 2 2cos 2 Từ công thức cos2 cos . 2 2 2 2cos 2 2cos 2 2 2 2cos Do đó cos ;cos hay cos 2 2 4 2 4 2 với 0 . 2 2 2 2 2 2 3 Từ công thức này suy ra: cos ;cos 16 2 24 2 Nghiệm x0 của phương trình đã cho có thể tìm được dưới dạng : x0 cos , sao cho . 24 16 Đặt x cos , phương trình đã cho trở thành: 64cos6 96cos4 36cos2 2 1 2 1 2 2 16cos6 24cos4 9cos2 1 1 2 4cos3 3cos 1 2 1 1 k 2cos2 3 1 cos6 (k 0;1; 2..) 2 2 18 3 Lấy ta được và nghiệm x cos thỏa mãn điều kiện đã 18 24 16 0 18 nêu. Chứng minh rằng phương trình 8x3 6x 1 0 có ba nghiệm thực phân biệt. Hãy tìm 3 nghiệm đó. Đặt f x 8x3 6x 1 ; tập xác định D ¡ suy ra hàm số liên tục trên ¡ . Ta 1 cóf 1 3, f 1, f 0 1, f 1 1 suy ra 2 1 1 f 1 f 0,f f 0 0,f 0 f 1 0 . Từ 3 bất đẳng thức này và tính liên 2 2 tục của hàm số suy ra pt f x 0 có ba nghiệm phân biệt thuộc 1; 1 . Đặt x cos t, t 0; thay vào pt ta được: 3 2 2 4cos t 3cos t 1 cos 3t cos t k , kết hợp với t 0; ta 3 9 3 5 7 được t ; ; . Do đó phương trình đã cho có 3 nghiệm: 9 9 9 5 7 x cos ,x cos ,x cos . 9 9 9 Cho phương trình: m x 1 x3 4x x3 3x 1 0 (x là ẩn, m là tham số). Chứng minh rằng với mọi giá trị thực của mphương trình đã cho có ít nhất ba nghiệm thực phân biệt. LỜI GIẢI Đặt f x m x 1 x3 4x x3 3x 1 ta được f x xác định và liên tục trên ¡ . Ta có f 2 1,f 0 1,f 1 1,f 2 3 Do đó ta được f 2 f 0 0,f 0 f 1 0,f 1 f 2 0 nên phương trình f x 0 có nghiệm thuộc 2;0 , 0;1 , 1; 2 suy ra phương trình có 3 nghiệm phân biệt. Tìm n số nguyên dương nhỏ nhất sao cho phương trình x6 1 4x2 xn 1 có nghiệm. Ta có x6 1 4x2 xn 1 x6 1 4x2 xn 1 0 . Đặt f x x6 1 4x2 xn 1 . Điều kiện để hàm số xác định xn 1 0 xn 1 . Nếu n lẻ: hàm số xác định x 1 . Nếu n chẵn: Hàm số xác định x 1 x 1 . Khi đó f x là hàm số chẵn trên tạp xác định của nó nên nếu phương trình f x 0 có nghiệm x x0 1 thì cũng có nghiệm x x0 1 . Do đó ta chỉ cần xét trường hợp x 1 . Ta có x6 1 x2 1 x4 x2 1 x2 1 x2 x2 1 1 Cauchy 2 x 1 2x 6 2 2 Ta có Cauchy x 1 4x x 1 . Dấu " " xảy ra khi x2 x2 1 1 2x x2 1 2 x 1 hệ này vô nghiệm. Do đó x6 1 4x2 x2 1,x 1 x2 x2 1 1 Vì x 1 x2 x phương trình vô nghiệm khi n 2 . Với n 3 ta có f x x6 1 4x2 x3 1 . 6 2 3 3 3 3 3 793 19 Có f 1 2 , f 1 4. 1 9. . 2 2 2 2 64 8 793 832 13 64 64 3 3 Vì f 0 . Từ đó có f 1 .f 0 (1). 19 18 2 2 9. 9. 13.5 8 8 Hàm số xác định và liên tục trên 1; do đó hàm số f(x) liên tục trên đoạn 3 1; (2). Từ (1) và (2) suy ra phương trình f x 0 có ít nhất một nghiệm 2 3 trong khoảng 1; . 2 Kết luận n 3 là số nguyên dương nhỏ nhất sao cho phương trình x6 1 4x2 xn 1 có nghiệm. Cho hàm số f x x3 3x2 1 a). Chứng minh phương trình f x 0 có nghiệm x0 3; 4 . 5 5 5 b). Không tính f 36 và f 1 36 hãy chứng minh x0 1 36 . LỜI GIẢI Ta có f 3 1 và f 4 15 nên f 3 .f 4 0 (1). Vì hàm số xác định và liên tục trên R nên nên hàm số f(x) liên tục trên đoạn 3; 4 (2). Từ (1) và (2) suy ra phương trình f x 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng x0 3; 4 .
File đính kèm:
chuyen_de_giai_tich_lop_11_chuong_4_bai_9_chung_minh_phuong.doc