Chuyên đề Giải tích Lớp 11 - Chương 4 - Bài 3, Phần 2: Giới hạn hàm số lý thuyết và phương pháp giải toán (Có lời giải)

DẠNG 4: Các giới hạn đặc biệt

DẠNG 1: Tính giới hạn trực tiếp

Tuy nhiên ở nhiều bài toán giới hạn loại này ta chỉ cần thực hiện một số biến đổi như đưa thừa số vào trong dấu căn thức, quy đồng mẫu số,... ta có thể đưa về giới hạn quen thuộc.

doc 13 trang Bạch Hải 11/06/2025 20
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Giải tích Lớp 11 - Chương 4 - Bài 3, Phần 2: Giới hạn hàm số lý thuyết và phương pháp giải toán (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Giải tích Lớp 11 - Chương 4 - Bài 3, Phần 2: Giới hạn hàm số lý thuyết và phương pháp giải toán (Có lời giải)

Chuyên đề Giải tích Lớp 11 - Chương 4 - Bài 3, Phần 2: Giới hạn hàm số lý thuyết và phương pháp giải toán (Có lời giải)
 DẠNG 4: Các giới hạn đặc biệt
Nhắc lại:
 1 1 1  1 n 
 n
 a3 b3 a b a2 ab b3 
  
 3 so hang 
 an bn a b an 1 an 2b an 3b2  abn 2 bn 1 
  
 n so hang 
 n 1 ax 1
Tìm L lim
 x 0 x
 LỜI GIẢI
 tn 1
Cách giải: Đặt t n 1 ax tn 1 ax x 
 a
Ta có khi x 0 thì t 1 .
 a t 1 
Khi đó L lim
 x 1 tn 1
 a t 1 a a
 lim lim 
 x 1 t 1 tn 1 tn 2  t 1 x 1 tn 1 tn 2  t 1 n
 n 1 ax 1 a
Vậy L lim 
 x 0 x n
 n 1 ax m 1 bx
 L lim
 x 0 x
 LỜI GIẢI
 n 1 ax 1 1 m 1 bx n 1 ax 1 m 1 bx 1 a b
 L lim lim lim (áp dụng 
 x 0 x x 0 x x 0 x n m
kết quả bài kế trên).
 n 1 ax 1
 L lim ab 0 
 x 0 m 1 bx 1
 LỜI GIẢI
 n 1 ax 1 x a m am
 L lim   (áp dụng kết quả bài trên).
 x 0 x m 1 bx 1 n b bn
 n 1 ax m 1 bx
 L lim
 x 0 1 x 1
 LỜI GIẢI n 1 ax 1 1 m 1 bx x n 1 ax 1 m 1 bx 1 
 L lim  lim 1 x 1
 x 0 x 0 
 x 1 x 1 x x 
 a b 
 2 
 n m 
 m x 1
 L lim
 x 1 n x 1
 LỜI GIẢI
Đặt t mn x x tmn , vậy m x tn , n x tm
 n 1 n 2
 tn 1 t 1 t t  t 1 tn 1 tn 2  t 1 n
 L lim lim lim .
 t 1 tm 1 t 1 t 1 tm 1 tm 2  t 1 t 1 tm 1 tm 2  t 1 m
 x x2 x3  xn n
 L lim
 x 1 x x2 x3  xm m
 LỜI GIẢI
Ta có: x x2 x3  xn n x 1 x2 1 x3 1  xn 1 
 x 1 x 1 x 1 x 1 x2 x 1  x 1 xn 1 xn 1  1 
 2  n 1 n 1  
 x 1 1 x 1 x x 1 x x 1 
Tương tự: : x x2 x3  xm m x 1 x2 1 x3 1  xm 1 
 x 1 x 1 x 1 x 1 x2 x 1  x 1 xm 1 xm 1  1 
 2  m 1 m 1  
 x 1 1 x 1 x x 1 x x 1 
 2  n 1 n 1  
 x 1 1 x 1 x x 1 x x 1 
Vậy L lim
 x 1 2  m 1 m 1  
 x 1 1 x 1 x x 1 x x 1 
 1 x 1 x2 x 1  xn 1 xn 1  1 
 lim
 x 1 1 x 1 x2 x 1  xm 1 xm 1  1 
 n(n 1)
 1 2 3  n n(n 1)
 2 .
 1 2 3  m m(m 1) m(m 1)
 2
 x100 2x 1
 L lim
 x 1 x50 2x 1
 LỜI GIẢI
 100 99
 x100 x x 1 x x x 1 x x 1 x 1 
 L lim lim lim
 x 1 x50 x x 1 x 1 x50 x x 1 x 1 x x49 1 x 1 x x 1 x98 x97  x 1 x 1 x 1 x99 x98  x2 x 1 
 lim lim
 x 1 x x 1 x48 x47  x 1 x 1 x 1 x 1 x49 x48  x2 x 1 
 x99 x98  x2 x 1 98 49
 lim 
 x 1 x49 x48  x2 x 1 48 24
 xn 1 n 1 x n
 L lim 2
 x 1 x 1 
LỜI GIẢI
Ta có xn 1 n 1 x n xn 1 x nx n x xn 1 n x 1 
 x x 1 xn 1 xn 1  x 1 n x 1 x 1 xn xn 1  x2 x n 
 x 1 xn xn 1  x2 x 1 1 1  1 
   
 n so hang n so hang 
 n n 1 2 
 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 
 x 1 x 1 xn 1 xn 2  1 x 1 xn 2 xn 3  1  x 1 x 1 x 1 
   
  n   n 1  
 n 
 2 
 x 1 xn 1 xn 2  1 xn 2 xn 3  1  x 1 1 
   
 n   n 1   
 n 
 2 n 1 n 2 n 2 n 3 
 x 1 x x  1 x x  1  x 1 1 
 n n 1 
  
Do đó: n 
 L lim 2
 x 1 x 1 
 L lim xn 1 xn 2  1 xn 2 xn 3  1  x 1 1 
 x 1  
 n n 1 
  
 n 
 n n 1 
 n (n 1)  2 1 
 2
 m n 
 lim , m,n ¥ * 
 x 1 1 xm 1 xn 
 LỜI GIẢI m 1 n 1 m 1 n 1 
 lim m n lim m lim n 
 x 1 1 x 1 x 1 x 1 x x 1 1 x 1 x x 1 1 x 1 x 
 2 m 1
 m 1 m 1 x x  x 
 lim lim
 x 1 1 xm 1 x x 1 1 xm
 1 x 1 x2  1 xm 1 
 lim
 x 1 1 xm
  2  m 2 
 1 x 1 1 x 1 x x x 
 lim
 x 1 1 x 1 x x2  xm 1 
 2 m 2
 1 1 x  1 x x  x 1 2  m 1 m 1
 lim 
 x 1 1 x x2  xm 1 m 2
 n 1 n 1
Tương tự lim 
 x 1 1 xn 1 x 2
 m n m 1 n 1 m n
Vậy lim 
 x 1 1 xm 1 xn 2 2 2
Ví dụ: Tìm các giới hạn sau:
 3x 1 3 2 x 2 4 x 3 8 3x 4
a). lim b). lim 
 x 1 x 1 x 0 x2 x
 1.2x 1 3 2.3x 1 4 3.4x 1 1
c). lim
 x 0 x
LỜI GIẢI
 3 3
 3x 1 2 x 1 3x 1 2 3x 1 2 x 1 3x 1 2
a). lim lim lim
 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
 3
 3x 1 2 x 1 3x 1 2 x 1 
 Tính lim lim
 x 1 x 1 2
 x 1 3 3 
 x 1 2 x 2 x 1
 3x 1 2
 lim 
 x 1 2
 3 2 x 3 2 x 1 3
 3x 1 2 3x 1 4 3 3
 Tính lim lim lim .
 x 1 x 1 x 1 x 1 3x 1 2 x 1 3x 1 2 4
 3x 1 3 2 x 2 2 3 1
Vậy lim .
 x 1 x 1 3 4 12
b). 
 3 3 3
 8 3x 4 x 2 2 8 3x 4 8 3x 4 x 2 2 3 8 3x 4
 lim lim lim
 x 0 x2 x x 0 x2 x x 0 x2 x Tính 
 3
 8 3x 4 x 2 3 8 3x.x 3 8 3x 1
 lim 2 lim lim
 x 0 x x x 0 x x 1 4 x 2 x 0 x 1 4 x 2 2
 2 3 8 3x 4 8 3x 8
 Tính lim 2lim
 x 0 2 x 0 2
 x x 3 3 
 x x 1 8 3x 2 8 3x 4
 3 1
 2lim 
 x 0 2 2
 x 1 3 8 3x 2 3 8 3x 4
 4 x 3 8 3x 4 1 1
Vậy lim 1
 x 0 x2 x 2 2
 3 4
 1.2x 1 3 2.3x 1 4 3.4x 1 1 2x 1 1 2.3x 1 3.4x 1
c). L lim lim 
 x 0 x x 0 x
 3 4
 2.3x 1 1 3.4x 1 4 3.4x 1 1
 lim lim
 x 0 x x 0 x
 n ax 1 1 a
Ta chứng minh được lim a 0,n ¥ * 
 x 0 x n
GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ KHI x 
DẠNG 1: Tính giới hạn trực tiếp
Ví dụ: Tính giới các giới hạn sau:
a). lim(2x3 3x) b). lim x2 3x 4 c). lim 2x2 1 x
 x x x 
 LỜI GIẢI
 3 3 3 3
a). lim(2x 3x) lim x 2 lim 2x 
 x x x2 x 
 3 4 
 lim x 1 
 x 2 lim x 
 2 3 4 x x 
b). lim x 3x 4 lim x 1 x 
 2 
 x x x x lim x 
 3 4 x 
 lim x 1 
 x x x2
 2 2 1 1
c). lim 2x 1 x lim x 2 x lim x 2 x 
 x x 2 x 2 
 x x 
 1 
 lim x 2 x lim x 2 1 .
 x 2 x 
 x 
DẠNG 2: 
 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN: Chia cả tử và mẫu cho xk là lũy thừa cao 
nhất của tử và mẩu (hoặc đặt xk làm nhân tử chung).
Ví dụ 1: Tìm giới hạn của các hàm số sau:
 2
 3x 2x 1 2x5 x3 1 x x 1
a). lim b). lim 3 c). lim 
 x 5x 1 x2 2x x 2x2 1 x3 x x x2 x 1
 2 x 3 2x3 x 2x4 x2 1
d). e). f). .
 L lim lim x. 5 2 lim
 x x2 x 5 x x x 3 x 1 2x
 LỜI GIẢI
 2 1 1 
 2 3x.x 2 3 2 
 3x 2x 1 x2 x2 3.2 6
a). lim lim lim .
 x 2 x x 
 5x 1 x 2x 1 2 2 1 2 5.1 5
 x 5 x 1 5 1 
 x x x x 
b). 
 5 1 1 1 1 
 x 2 2 
 2x5 x3 1 x2 x5 x2 x5 
 lim 3 lim 3 lim 3 1
 x 2 3 x x 
 2x 1 x x 2 1 3 1 1 1 
 x 2 x 1 2 1 
 x2 x2 x2 x2 
 1 1
 x x 1 
 x x 1 2 x2 0
c). lim lim x lim x 0 .
 x x2 x 1 x x2 x 1 x 1 1 1
 1 
 x2 x x2
 2 x 3
d). L lim
 x x2 x 5
 2x 3
vì x x 0 x x . Vậy L lim
 x x2 x 5
 3 3
 x 2 2 
 2x 3 2x 3 x 
 lim lim lim lim x 2
 x x 1 5 x 1 5 x 1 5
 2 1 5 
 x 1 x 1 2 x 1 2 1 2
 x x2 x x x x x x 3 1 1 
 x 2 2 
 2x3 x x2 x2 
e). lim x. lim x. lim x.
 x 5 2 x x 
 x x 3 5 1 3 2 1 3 
 x 1 x 1 
 x3 x5 x3 x5 
 1 1 
 2 2 
 x x2 x2 
 lim lim 2
 x x 1 3 x 1 3 
 1 1 
 x3 x5 x3 x5 
 4 1 1 
 x 2 
 2x4 x2 1 x2 x4 
f). lim lim
 x 1 2x x 1 2x
 1 1 1 1
 x2 2 x 2 
 2 4 2 4 2 
 lim x x lim x x lim x 
 x 1 2x x 1 x 2 
 2 
 x
Ví dụ 2: Tính các giới hạn sau:
 2
 x x x x x2 3x 2x
a). lim x 1 b). lim c). lim 
 x 2x4 x2 1 x x 10 x 3x 1
 x2 x 2 3x 1 x2 x 2 3x 1
d). lim e). lim 
 x 4x2 1 1 x x 4x2 1 1 x
 3 (x3 2x2 )2 x 3 x3 2x2 x2
f). lim
 x 3x2 2x
 LỜI GIẢI
 1 2 1
 2 
 x x x 1 2 3
a). lim x 1 lim lim x x x 0 . (Chú thích: 
 x 2x4 x2 1 x 2x4 x2 1 x 1 1
 2 
 x2 x4
Vì x nên x 0 (x 1) 0 do đó ta được được vào trong dấu căn.
 2 1 1 1
 2 x x 1 x x 1 x x 1 
 x x x x 
b). lim lim lim x lim x 
 x x 10 x x 10 x x 10 x x 10
 1
 1 1 
 lim x 2 . (Chú giải: Vì x nên x 0 do đó x x ).
 x 10
 1 
 x c). 
 2 3 3 3
 x 1 2x x 1 2x x 1 2x
 x2 3x 2x x 
 lim lim lim x lim x 
 x 3x 1 x 3x 1 x 3x 1 x 3x 1
 3
 1 2
 1 2 1
 lim x . (Chú giải: Vì x nên x 0 do đó x x ).
 x 1 3 3
 3 
 x
 x2 x 2 3x 1 x2 x 2 3x 1
 x2 x 2 3x 1
d). lim lim x lim x x x
 x 4x2 1 1 x x 4x2 1 1 x x 4x2 1 1 x
 x x x x
 x2 x 2 1 1 2 1
 3 1 3 
 2 x x 2 x 1 3
 lim x lim x 4 .
 x 4x2 1 1 x 1 1 2 1
 1 4 1
 x2 x x2 x
 x2 x 2 3x 1 x2 x 2 3x 1
 x2 x 2 3x 1
e). lim lim x lim x x x
 x 4x2 1 1 x x 4x2 1 1 x x 4x2 1 1 x
 x x x x
 x2 x 2 1 1 2 1
 3 1 3 
 2 x x 2 x 1 3 2
 lim x lim x 
 x 4x2 1 1 x 1 1 2 1 3
 1 4 1
 x2 x x2 x
 2
 3 2 3 2 2
 3 x 1 3 x 1 x
 3 (x3 2x2 )2 x 3 x3 2x2 x2 x x 
f). lim lim
 x 3x2 2x x 3x2 2x
 2 2
 3
 2 2 3 2 2 2 2 2 2 2
 3 x 1 3 x 1 x x .3 1 x .3 1 x
 x x x x
 lim lim
 x 3x2 2x x 3x2 2x
 2 
 2 2 2
 2 3 3 2 2
 x 1 1 1 3 3
 x x 1 1 1
 x x 1 1 1
 lim lim 1 .
 x x 
 2 2 2 3
 x 3 3 
 x x
Ví dụ 3: Tìm các giới hạn sau: 4 2 
 x 2 x 3 4x 1 2x 4
a). lim x2 3 b). lim 
 x x x x 4 x 
 x 2x 
 LỜI GIẢI
 1
a). Đặt x khi x thì y 0
 y
 1 2y 3 1 3y 1 2y (1 y) 3 1 3y (1 y) 
 I lim lim 
 y 0 2 y 0 2 2
 y y y 
 y2 y2 (y 3)
 lim 
 2
 y 0 y 1 2y (1 y) 2 3 2 3 2 
 y ( (1 3y) (1 y) 1 3y (1 y) ) 
 1 y 3
 lim 
 y 0 1 y 1 2y 2 3 3 2 
 (1 y) (1 y) 1 3y (1 3y) 
 1 1 1
 1 . Vậy I 
 2 2 2
 2 
 4 2x 4 
 4x 1 x2 
 4 2 2 
 4x 1 2x 4 4 x 
b). lim lim x 
 x x 2x4 x x x 2x4 x 
 x4
 1 4 1 4 1 
 4 x 2 4 x 2 4 
 4 x2 4 x2 4 4
 lim x lim x lim x 2 
 x 1 x x 1 x x 1 2 
 2 2 2 x
 3 3 3 
 x x x 
 2 2 2 2 .
DẠNG 3: 
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN: Nhân lượng liên hợp sau đó làm như dạng 
1.
Ví dụ: Tìm các giới hạn sau:
a). lim ( x2 x x) b). lim( x2 3x 2 x) c). lim ( x2 x x) 
 x x x 
d). lim( x2 3x 2 x) e). lim( x 2 x 2) 
 x x f). lim x2 4x 3 x2 3x 2 g). lim x2 4x 3 x2 3x 2
 x x 
 LỜI GIẢI
 2 2 1 1
a). lim ( x x x) lim x 1 x lim x 1 x 
 x x x 
 x x 
 1 1 
 lim x 1 x lim x 1 1 . Chú giải: Vì x nên x 0 
 x x 
 x x 
do đó x x . 
 x2 3x 2 x2 3x 2
b). lim( x2 3x 2 x) lim lim
 x x 2 x 
 x 3x 2 x 2 3 2 
 x 1 x
 x x2 
 2
 3 
 3x 2 3x 2 3
 lim lim lim x .
 x 3 2 x 3 2 x 3 2 2
 x 1 x x 1 x 1 1
 x x2 x x2 x x2
Chú thích: Do x nên x 0 do đó x x
c). lim x2 x x 
 x 
 2
 2 2 2 2
 x x x x x x x x x x
 lim lim lim
 x x2 x x x x2 x x 1
 2 x 1 x
 x 2 x
 x x
 x x 1 1
 lim lim lim .
 x 1 x 1 x 1 2
 x 1 x 1 1
 x 1 1 
 x x x
Chú giải: Vì x nên x 0 do đó x x . 
 x2 3x 2 3 2 
d). L lim x2 3x 2 x lim x2 x lim x 1 x 
 x x 2 x x 2 
 x x 
 3 2 3 2 
 lim x 1 x lim x 1 1 .
 x 2 x 2 
 x x x x 
 3 2
Do x nên x 0 do đó x x . Có lim lim 0 nên 
 x x x x2
 3 2 
 lim 1 1 2 và lim x . Từ đó suy ra L . 
 x 2 
 x x x 

File đính kèm:

  • docchuyen_de_giai_tich_lop_11_chuong_4_bai_3_phan_2_gioi_han_ha.doc