Chuyên đề Giải tích Lớp 11 - Chương 2 - Bài 2, Phần 2: Nhị thức Niu-tơn (Có lời giải)
Tìm hệ số của số hạng thứ k trong các khai triển
Với k = 0 thay vào (1) được số hạng thứ nhất, tiếp theo thay k = 1 được số hạng thứ 2, thay k = 2 được số hạng thứ 3.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Giải tích Lớp 11 - Chương 2 - Bài 2, Phần 2: Nhị thức Niu-tơn (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Giải tích Lớp 11 - Chương 2 - Bài 2, Phần 2: Nhị thức Niu-tơn (Có lời giải)

3 4 5 n 11. Tính tổng S 1.2.3.Cn 2.3.4.Cn 3.4.5.Cn (n 2)(n 1)n.Cn LỜI GIẢI k k 1 Từ công thức kCn nCn 1 ta có: k k 1 (k 2)(k 1)kCn (k 2)(k 1)nCn 1 k 1 k 2 n(k 2)(k 1)Cn 1 n(k 2)(n 1)Cn 2 k 2 k 3 n(n 1)(k 2)Cn 2 n(n 1)(n 2)Cn 3 (1) Áp dụng công thức (1) 3 k n,k ¥ , có: 3 0 Với k 3 : 1.2.3.Cn n(n 1)(n 2)Cn 3 . 4 1 Với k 4 : 2.3.4.Cn n(n 1)(n 2)Cn 3 . 5 2 Với k 5 : 3.4.5.Cn n(n 1)(n 2)Cn 3 . n n 3 Với k n : (n 2)(n 1)n.Cn (n 2)(n 1)n.Cn 3 . Từ đó suy ra: 0 1 2 n 3 n 3 . S n(n 1)(n 2) Cn 3 Cn 3 Cn 3 ... Cn 3 n(n 1)(n 2).2 1 1 1 1 1. Tính tổng S C0 C1 C2 ... Cn , n N* (THTT-12-2008-Tr 1 n 2 n 3 n n 1 n 14) LỜI GIẢI k k 1 Theo công thức kCn nCn 1 1 1 Ta có (k 1)Ck 1 (n 1)Ck Ck 1 Ck n 1 n n 1 n 1 k 1 n 1 1 1 1 1 1 1 Nên S C0 C1 C2 ... Cn C1 C2 ... Cn 1 1 n 2 n 3 n n 1 n n 1 n 1 n 1 n 1 n 1 n 1 1 S C1 C2 Cn 1 C1 C2 Cn 1 n 1 .S n 1 n 1 n 1 n 1 n 1 n 1 n 1 0 1 2 n 1 0 Cn 1 Cn 1 Cn 1 Cn 1 n 1 .S Cn 1 n 1 0 n 1 2 n 1 .S Cn 1 2 1 n 1 .S 2n 1 1 S n 1 1 1 1 1 2. Tính S .C0 .C1 .C2 ... .Cn 1.2 n 2.3 n 3.4 n (n 1)(n 2) n LỜI GIẢI 1 1 Sử dụng công thức .Ck .Ck 1 (k 1) n (n 1) n 1 1 1 1 1 1 1 .Ck .Ck . .Ck 1 . .Ck 1 (k 1)(k 2) n (k 2)(k 1) n (k 2) (n 1) n 1 (n 1) (k 2) n 1 1 1 . .Ck 2 (n 1) (n 2) n 2 1 Như vậy S C2 C3 C4 ... Cn 2 (n 1)(n 2) n 2 n 2 n 2 n 2 1 1 S 2n 2 C0 C1 2n 2 n 3 (n 1)(n 2) n 2 n 2 (n 1)(n 2) 1 1 1 1 3. Tính S .C0 .C1 .C2 ... .Cn 1.2.3 n 2.3.4 n 3.4.5 n (n 1)(n 2)(n 3) n LỜI GIẢI Ta có : 1 k 1 1 k 1 k 1 Cn Cn .Cn 1 (k 1)(k 2)(k 3) (k 2)(k 3) k 1 (k 2)(k 3)(n 1) 1 1 k 1 1 1 k 2 1 k 3 . .Cn 1 . .Cn 2 .Cn 3 (n 1)(k 3) k 2 (n 1)(k 3) n 2 (n 1)(n 2)(n 3) 1 Suy ra: S . C3 C4 ... Cn 3 (n 1)(n 2)(n 3) n 3 n 3 n 3 1 2n 4 n2 7n 14 2n 3 C0 C1 C2 (n 1)(n 2)(n 3) n 3 n 3 n 3 2(n 1)(n 2)(n 3) TÌM HỆ SỐ CỦA MỘT SỐ HẠNG Tìm hệ số của số hạng thứ k trong các khai triển sau: 14 1). Tìm số hạng thứ 9 trong khai triển 2x y2 11 2). Tìm hệ số của x7 trong khai triển 1 x . 19 3). Tìm hệ số của x9 trong khai triển 2 x . 15 4). Tìm hệ số của x7 trong khai triển 3 2x . 5). Tìm hệ số của x5y8 trong khai triển x y 13 . 15 6). Tìm hệ số của x25y10 trong khai triển x3 xy . LỜI GIẢI 14 1). Tìm số hạng thứ 9 trong khai triển 2x y2 k k n k k k 14 k 2 Ta có số hạng tổng quát Tk 1 Cna b C14 (2x) y . Để có số hạng thứ 9 thì k 1 9 k 8 . Vậy số hạng thứ 9 trong khai triển là 8 8 6 2 6 16 C14 (2x) y 192192x y . 11 2). Tìm hệ số của x7 trong khai triển 1 x . 11 11 Ta có k k . Để có hệ số của 7 thì . Kết luận 7 . 1 x C11x x k 7 a7 C11 k 0 19 3). Tìm hệ số của x9 trong khai triển 2 x . 19 19 19 k Ta có k 19 k k k 19 k k . Để có hệ số của 9 thì 2 x C19 2 ( x) C19 2 1 x x k 0 k 0 9 10 9 9 10 k 9 . Kết luận a9 C19 2 1 C19 2 . 15 4). Tìm hệ số của x7 trong khai triển 3 2x . 15 15 15 k Ta có k 15 k k k 15 k k . Để có hệ số của 7 3 2x C15 3 ( 2x) C15 3 2 x x k 0 k 0 7 8 7 thì k 7 . Kết luận a7 C15 3 2 . 5). Tìm hệ số của x5y8 trong khai triển x y 13 . 13 13 k 13 k k 5 8 13 k 5 Ta có x y C13x y . Để có hệ số của x y thì k 0 k 8 5 8 8 k 8 (đúng). Kết luận hệ số của x y là C13 . 15 6). Tìm hệ số của x25y10 trong khai triển x3 xy . 15 15 3 15 k 3 15 k k k 45 2k k Ta có x xy C15 x xy C15x y . Để có hệ số của k 0 k 0 25 10 45 2k 25 25 10 10 x y thì k 10 (đúng). Kết luận hệ số của x y là C15 . k 10 16). Tìm số hạng là số nguyên trong khai triển: 6 9 19 a). 3 15 b). 3 3 2 c). 3 3 2 LỜI GIẢI 6 6 6 k k 6 6 k k a). k k 3 15 C6 3 15 C6 3 3 5 k 0 k 0 6 6 6 k k 6 k k k k 6 k k k k k 3 2 . Để có C6 1 3 3 5 C6 1 3 5 C6 1 3 5 k 0 k 0 k 0 k k2 số hạng chứa số nguyên thì là số nguyên, có nghĩa 2 0 k 6; k ¢ k 0,2,4,6 . 0 3 2 3 4 3 2 6 3 3 Vậy số hạng nguyên là C6 3 C6 3 5 C6 3 5 C6 3 5 15552 . 9 k k 9 9 9 k 9 1 1 9 9 k k b). 3 3 2 Ck 3 3 2 Ck 32 2 3 Ck 3 2 2 3 . Để có số 9 9 9 k 0 k 0 k 0 (9 k)2 hạng chứa số nguyên thì k3 k 3,9 . 0 k 9 3 3 9 3 Vậy số hạng nguyên là C9 3 2 C9 2 4544 . 19 19 k c). 3 k 3 3 2 C19 3 2 18) 14 10 2 2 a) Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức x ; x 0 x 9 3 2 1 b) Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức x ; x 0 3x c) Tìm hệ số của số hạng chứa x15 trong khai triển nhị thức 9 1 3 2x ; x 0 x 7 8 4 2 d) Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức 2x ; x 0 x 11 x3 2 e) Tìm hệ số của số hạng chứa 18 trong khai triển nhị thức x 2 ; x 0 3 x LỜI GIẢI 14 10 2 2 a) Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức x ; x 0 x 14 14 k 14 2 14 k 2 k Ta có 2 k 2 k 28 2k k x C14 x C14x 2 x x k 0 x k 0 14 k k 28 3k . Để có hệ số của 10 thì . Kết luận hệ C14 2 x x 28 3k 10 k 6 k 0 10 6 6 số của x là C14 2 192192 . 9 3 2 1 b) Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức x ; x 0 3x 9 k 1 9 9 k 1 9 1 9 1 Ta có x2 Ck x2 Ckx18 2k x k Ck x18 3k 9 9 k 9 k 3x k 0 3x k 0 3 k 0 3 . Để có hệ số của x3 thì 18 3k 3 k 5 . Kết luận hệ số của x3 là 5 1 14 C9 . 35 27 c) Tìm hệ số của số hạng chứa x15 trong khai triển nhị thức 9 1 3 2x ; x 0 x 9 9 9 k 9 1 1 k 9 k Ta có 3 k 3 k k k 9 3k 2x C9 2x C9 1 2 x x x k 0 x k 0 9 9 k k k 4k 9 . Để có hệ số của 15 thì . Kết luận C9 1 2 x x 4k 9 15 k 6 k 0 15 6 3 6 hệ số của x là C9 1 2 5376 . 7 8 4 2 d) Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức 2x ; x 0 x 7 7 k 7 2 7 k 2 7 k k Ta có 4 k 4 k 28 4k k 2x C7 2x C7 2 x 2 x x k 0 x k 0 7 7 k k k 28 5k . Để có hệ số của 8 thì . Kết luận C7 2 2 x x 28 5k 8 k 4 k 0 8 4 3 4 hệ số của x là C7 2 ( 2) 4480 . 11 x3 2 e) Tìm hệ số của số hạng chứa 18 trong khai triển nhị thức x 2 ; x 0 3 x 11 11 k 3 11 3 k 11 x 2 x 2 1 k Ta có Ck Ck x33 3k 2 x 2k 2 11 2 11 11 k 3 x k 0 3 x k 0 3 11 1 k Ck 2 x33 5k . Để có hệ số của x18 thì 33 5k 18 k 3 . Kết 11 11 k k 0 3 18 3 1 3 440 luận hệ số của x là C11 ( 2) . 38 2187 2 20 2 20 4. Cho P(x) 1 x 2 1 x ... 20 1 x a0 a1x a2x ... a20x . Tính a15 . LỜI GIẢI 15 16 20 Hệ số của x15 trong 1 x , 1 x ,..., 1 x lần lượt là 15 15 15 15 15 15 C15 ,C16 ,C17 ,C18 ,C19 ,C20 . 15 15 15 15 15 15 Suy ra a15 15C15 16C16 17C17 18C18 19C19 20C20 400995. 2 3 5 2 5. Đặt f(x) (1 x x x ) a0 a1x a2x ... a15 1). Tính a10 ; 2). Tính a0 a1 ... a15 ; 3). Tính a0 a1 a2 ... a15 LỜI GIẢI 5 5 2 2 5 2 5 1). Ta có : f(x) (1 x) x (1 x) (1 x)(1 x ) (1 x) (1 x ) Theo công thức khai triển nhị thức Newton, ta có: 5 5 5 5 k k m 2m k m k 2m f(x) C5x .C5 x C5.C5 .x (1) k 0 m 0 k 0m 0 k 2m 10 k 0 k 2 k 4 Để có số hạng chứa x10 thì 0 k,m 5 m 5 m 4 m 3 k,m ¥ 0 5 2 4 4 3 Vậy a10 C5C5 C5C5 C5C5 1 50 50 101 . 5 2). Ta có f(1) (1 1 1 1) a0 a1 a2 ... a15 . 5 Vậy a0 a1 a2 ... a15 4 1024 . 5 3). Ta có f( 1) (1 1 1 1) a0 a1 a2 ... a15 . Vậy a0 a1 a2 ... a15 0 . Nhận xét : Ta hay sử dụng kết quả sau : n n 1 Với đa thức :P(x) anx an 1x ... a1x a0, a a a ... a P(1) Khi đó 0 1 2 n n a0 a1 a2 ... ( 1) an P( 1) n 8 1 5 1. Tìm hệ số của x trong khai triển nhị thức Niu tơn x , biết x3 tổng các hệ số của khai triển trên bằng 4096 (với n là số nguyên dương và x > 0). LỜI GIẢI n 1 5 Đặt f x x . x3 Chọn x = 1 thay vào f(x) ta được tổng hệ số của khai triển. n Ta có f 1 1 1 2n Theo đề bài ta có 2n 4096 n 12 3. (ĐH Thuỷ lợi II 2000) Cho đa thức P(x) = (1 + x)9 + (1 + x)10 + (1 + x)11 14 2 14 + + (1 + x) có dạng khai triển là: P(x) = a 0 + a1x + a2x + + a14x . Hãy tính hệ số a9. LỜI GIẢI 9 9 9 9 9 1 2 3 4 5 a9 = 1 + C10 C11 C12 C13 C14 = 1 + C10 C11 C12 C13 C14 11.10 12.11.10 13.12.11.10 14.13.12.11.10 = 1 + 10 + = 3003 2 6 24 120 4. Tìm hệ số của x5 trong khai triển của biểu thức: 11 7 1 2 1 A x x x2 x LỜI GIẢI Công thức khai triển của biểu thức là: 11 k 7 11 7 1 7 n 1 k A Ck .x11 k . Cn . x2 . 1 .Ck .x11 3k Cn .x14 3n 11 2 7 n 11 7 k 0 x n 0 x k 0 n 0 11 3k 5 k 2 Để số hạng chứa x5 thì 14 3n 5 n 3 5 2 3 Kết luận hệ số của x là C11 C7 90 . 5. Khai triển và rút gọn biểu thức 1 x 2(1 x)2 ... n(1 x)n thu được n đa thức P(x) a0 a1x ... anx . Tính hệ số a8 biết rằng n là số nguyên 1 7 1 dương thoả mãn . 2 3 Cn Cn n LỜI GIẢI n 3 1 7 1 Ta có 2 3 2 7.3! 1 C C n n n n(n 1) n(n 1)(n 2) n n 3 (nhận). 2 n 9 n 5n 36 0 8 9 Suy ra hệ số của a8 nằm trong biểu thức 8(1 x) 9(1 x) . 8 8 Đó là 8.C8 9.C9 89. 6 Tìm a để trong khai triển 1 ax 1 3x hệ số của hạng chứa x3 bằng 405. LỜI GIẢI 6 6 6 6 6 k m Có k m 1 ax 1 3x 1 3x ax 1 3x C6 3x ax. C6 3x k 0 m 0 6 6 k m k k m m 1 . Để có số hạng chứa 3 thì C6 3 .x C6 .a. 3 .x x k 0 m 0 k 3 k 3 m 1 3 m 2 Vậy hệ số của số hạng chứa x3 là 3 3 2 2 a3 C6 . 3 C6 .a. 3 540 135a 405 a 7 . 6 3 1 2 Tìm hạng số thứ 4 trong khai triển 8a x theo lũy thừa tăng dần của 2 x. LỜI GIẢI 6 k k 1 6 6 k 1 6 6 k 1 Có 3 2 k 3 2 k 3 2k (1) 8a x C6 8a x C6 8a .x 2 k 0 2 k 0 2 Với k = 0 thay vào (1) được số hạng thứ nhất, tiếp theo thay k = 1 được số hạng thứ 2, thay k = 2 được số hạng thứ 3. Vậy khi thay k = 3 được số hạng 3 3 1 3 3 6 9 6 thứ 4 là C6 . 8a x 1280a x . 2 5 10 Tìm hệ số của x5 trong khai triển: P x 1 3x x2 1 2x LỜI GIẢI 5 10 5 10 k m Ta có 2 k 2 m P x 1 3x x 1 2x xC5 3x x C10 2x k 0 m 0 5 10 k m k k 1 m m 2 C5 3 x C10 2 x k 0 m 0 k 1 5 k 4 Để cố hệ số của x5 thì (thỏa). m 2 5 m 3 5 4 4 3 3 Kết luận hệ số của x là a5 C5 3 C10 2 1365 . n 2 2 Bài 3: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức x , biết x3 2 1 rằng n là số tự nhiên thỏa phương trình: 2Cn 5Cn 40 0 . LỜI GIẢI n! n! Ta có 2C2 5C1 40 0 2. 5. 40 0 n n 1 5n 40 0 n n 2! n 2 ! n 1 ! n2 6n 40 0 n 10 (nhận). n 10 k 2 2 10 10 k 2 10 Ta có x2 x2 Ck x2 Ck .2k.x20 5k 3 3 10 3 10 x x k 0 x k 0 Để có số hạng không chứa x thì 20 5k 0 k 4 . 4 4 Vậy hệ số của số hạng không chứa x là C10 .2 3360 n 3 2 7. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x . Biết rằng số x 6 7 8 9 8 nguyên dương n thỏa mãn Cn 3Cn 3Cn Cn 2Cn 2 LỜI GIẢI 6 7 8 9 8 6 7 7 8 8 9 8 Cn 3Cn 3Cn Cn 2Cn 2 Cn Cn 2 Cn Cn Cn Cn 2Cn 2 7 8 9 8 7 8 8 9 8 Cn 1 2Cn 1 Cn 1 2Cn 2 Cn 1 Cn 1 Cn 1 Cn 1 2Cn 2 8 9 8 9 8 Cn 2 Cn 2 2Cn 2 Cn 2 Cn 2 n 15 n k 30 5k 2 15 15 k 2 15 3 k 3 k k 6 Khi đó x C15 x C15 2 x x k 0 x k 0 30 5k Để có số hạng không chứa x thì 0 k 5 . 6 6 6 Hệ số của số hạng không chứa x phải tìm C15 .2 320320 . n 3 2 1 n 2 8. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn : Cn Cn 1 Cn 1Cn 3 . Tìm hệ số của số hạng chứa x11 trong khai triển nhị thức NiuTon của biểu thức n 3 n 8 n P x x . 3x LỜI GIẢI Điều kiện n ¥ ,n 3 n! n 1 ! n 1 ! n 1 ! Ta có Cn 3 C2 C1 Cn 2 . n n 1 n 1 n 3 3! n 3 ! 2! n 3 ! n 2 ! n 2 ! n n 1 n 2 3 n 1 n 2 6 n 1 n 3 n n 2 3 n 2 6 n 3 n 1 lo¹i n2 11n 12 0 n 12 nhËn 12 12 k 12 4 12 k 4 k 3 4 3 k 4 k 51 5k Khi đó P x x x C12 . x . C12 4 .x x k 0 x k 0 k k 51 5k Số hạng tổng quát của khai triển là C12 4 .x Để có số hạng chứa x11 thì 51 5k 11 k 8 Kết luận hệ số của số hạng chứa x11 trong khai triển là 8 8 C12 . 4 32440320 1 2 3 n 1 n 9. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn Cn Cn Cn Cn Cn 255 . Hãy tìm số hạng chứa x14 trong khai triển nhị thức Niu tơn n P(x) 1 x 3x2 . LỜI GIẢI Với n là số nguyên dương ta có: 0 1 2 3 n 1 n n n Cn Cn Cn Cn Cn Cn 1 1 2 1 2 3 n 1 n n Cn Cn Cn Cn Cn 2 1 . Theo giả thuyết ta có 2n 1 255 2n 256 2n 28 n 8 . 8 8 k 2 k 2 P(x) 1 x 3x C8 3x x k 0 k k k m k 2 m 2 m m k m 2k m Ngoài ta ta có 3x x Ck 3x x Ck .3 .x 0 m k m 0 m 0 8 k 8 k k m k m 2k m k m k m 2k m Vậy P(x) C8 Ck .3 .x C8 Ck .3 .x k 0 m 0 k 0 m 0 2k m 14 m 0 m 2 Theo yêu cầu bài toán 0 m k 8 k 7 k 8 m,k ¥ 14 7 0 7 8 2 6 Kết luận hệ số của số hạng chứa x là C8 .C7 .3 C8 .C8 .3 .
File đính kèm:
chuyen_de_giai_tich_lop_11_chuong_2_bai_2_phan_2_nhi_thuc_ni.doc