Chuyên đề Giải tích Lớp 11 - Chương 2 - Bài 2, Phần 1: Nhị thức Niu-tơn (Có lời giải)
Bảng số này do nhà toán học Pháp Pa-xcan thiết lập vào năm 1653 và được người ta gọi là tam giác Pa-xcan.
Tam giác Pa-xcan được thiết lập theo quy luật sau :
Đỉnh được ghi số 1. Tiếp theo là hàng thứ nhất ghi hai số 1.
Nếu biết hàng thứ n (n>1) thì hàng thứ n+1 tiếp theo được thiết lập bằng cách cộng hai số liên tiếp của hàng thứ n rồi viết kết quả xuống hàng dưới ở vị trí giữa hai số này. Sau đó viết số 1 ở đầu và cuối hàng.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Giải tích Lớp 11 - Chương 2 - Bài 2, Phần 1: Nhị thức Niu-tơn (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Giải tích Lớp 11 - Chương 2 - Bài 2, Phần 1: Nhị thức Niu-tơn (Có lời giải)

BÀI 3: NHỊ THỨC NIU-TON 1). Công thức nhị thức Niu-ton n 0 n 1 n 1 k n k k n n (a b) Cna Cna b ... Cna b ... Cn b n k n k k 0 0 Cna b (quy ước a b 1) (*). k 0 2). Nhận xét: Công thức nhị thức Niu tơn (*) có : * (n + 1) số hạng. k n k k * Số hạng thứ k + 1 là Tk 1 Cna b . k n k * Các hệ số của nhị thức có tính đối xứng theo tính chất Cn Cn . * Trong mỗi số hạng tổng số mũ của a và b luôn bằng n. 2). Tam giác Pa-xcan Trên đây ta thấy muốn khai triển (a b)n thành đa thức, ta cần biết n 1 0 1 2 n 1 n số Cn ,Cn ,Cn ,...,Cn ,Cn có mặt trong công thức nhị thức Niu-tơn. Các số này có thể tính được bằng cách sử dụng bảng số sau đây : 1 1 1 1 2 1 1 3 3 1 1 4 6 4 1 1 5 10 10 5 1 1 6 15 20 15 6 1 Bảng số này do nhà toán học Pháp Pa-xcan thiết lập vào năm 1653 và được người ta gọi là tam giác Pa-xcan. Tam giác Pa-xcan được thiết lập theo quy luật sau : Đỉnh được ghi số 1. Tiếp theo là hàng thứ nhất ghi hai số 1. Nếu biết hàng thứ n (n 1) thì hàng thứ n 1 tiếp theo được thiết lập bằng cách cộng hai số liên tiếp của hàng thứ n rồi viết kết quả xuống hàng dưới ở vị trí giữa hai số này. Sau đó viết số 1 ở đầu và cuối hàng. Chú ý: m m m m n m n x m n m m m x x x .x x , n x , x .y (xy) , m , x y y 1 n n m 1 1 xm xn xm.n , x 1 , x m , x x 2 , m xn x m (với điều kiện x xm x, y đều có nghĩa trong tất cả các công thức trên). CÁC DẠNG THƯỜNG GẶP DẠNG 1: TÌM HỆ SỐ CỦA SỐ HẠNG CHỨA xk TRONG KHAI TRIỂN NHỊ THỨC NIUTƠN PHƯƠNG PHÁP: n n k n k k Sử dụng công thức tính số hạng tổng quát: a b Cna b k 0 k n k k Số hạng thứ (k 1) : Tk 1 Cna b , 0 k n,n ¢ Ví dụ 1: Khai triển các nhị thức sau: 5 6 5 6 1 1 a). x 2y b). 2x 3y c). 2x d). 2y y x LỜI GIẢI 5 0 5 1 4 2 3 2 3 2 3 4 4 5 5 a). x 2y C5x C5x .(2y) C5x .(2y) C5x .(2y) C5x.(2y) C5 (2y) x5 10x4y 40x3y2 80x2y3 80xy4 32y5 . 6 6 0 6 1 5 2 4 2 b). 2x 3y 2x ( 3y) C6 2x C6 2x 3y C6 2x 3y 3 3 3 4 2 4 5 5 6 6 C6 2x 3y C6 2x 3y C6 2x 3y C6 3y 64x6 576x5y 2160x4y2 4320x3y3 4860x2y4 2916xy5 729y6 . 5 5 2 1 1 0 5 1 4 1 2 3 1 c). 2x 2x C5 2x C5 2x C5 2x y y y y 3 4 5 3 2 1 4 1 5 1 C5 2x C5 2x C5 y y y 80x4 80x3 40x2 10x 1 32x5 . y y2 y3 y4 y5 6 6 5 4 3 1 0 1 1 1 2 1 2 3 1 3 d). 2y C6 C6 2y C6 2y C6 2y x x x x x 2 4 1 4 5 1 5 6 6 C6 2y C6 2y C6 2y x x 1 12y 60y2 160y3 240y4 192y5 64y6 x6 x5 x4 x3 x2 x Ví dụ 2: Tìm số hạng thứ k trong các khai triển nhị thức sau: 13 1). Tìm số hạng thứ 6 trong khai triển x 2y 11 2). Tìm số hạng thứ 6 trong khai triển x 3y 15 2 3). Tìm số hạng thứ 8 trong khai triển 2x y 4). Tìm hệ số của x101y99 trong khai triển 2x 3y 200 . 10 5). Tìm hệ số của x4 trong khai triển 1 2x 3x2 8 6). Tìm hệ số của x8 trong khai triển 1 x2 x3 LỜI GIẢI 13 1). Tìm số hạng thứ 6 trong khai triển x 2y k n k k k 13 k k Ta có số hạng tổng quát Tk 1 Cna b C13x 2y . Để có số hạng thứ 6 thì k 1 6 k 5 . Vậy số hạng thứ 6 trong khai triển là 5 8 5 8 5 C13x 2y 41184x y 11 2). Tìm số hạng thứ 6 trong khai triển x 3y k n k k k 11 k k Ta có số hạng tổng quát Tk 1 Cna b C11x 3y . Để có số hạng thứ 5 thì k 1 5 k 4 . Vậy số hạng thứ 5 trong khai triển là 4 7 4 7 4 C11x 3y 26730x y . 15 2 3). Tìm số hạng thứ 8 trong khai triển 2x y k k n k k k 15 k 2 Ta có số hạng tổng quát Tk 1 Cna b C15 (2x) . Để có số hạng y thứ 8 thì k 1 8 k 7 . Vậy số hạng thứ 8 trong khai triển là 7 8 7 8 2 7 15 x C15 (2x) C15 2 . . y y7 4). Tìm hệ số của x101y99 trong khai triển 2x 3y 200 . 200 200 200 200 k k Ta có k 2x 3y 2x ( 3y) C200 2x 3y k 0 200 101 99 200 k 101 Ck 2200 k ( 3)k x200 k yk . Để có hệ số của x y thì 200 k 0 k 99 101 99 99 101 99 k 99 (đúng). Kết luận hệ số của x y là C200 2 ( 3) . 10 5). Tìm hệ số của x4 trong khai triển 1 2x 3x2 10 10 k 10 k k m m Ta có 2 k 2 k m 2 1 2x 3x C10 2x 3x C10 Ck 2x 3x k 0 k 0 m 0 10 k k m 4 m 0 Ck Cm 2k m 3m xk m . Để có hệ số của x4 thì 0 m k 10 10 k k 0 m 0 k 4 k,m ¢ m 1 m 2 hoặc hoặc . Kết luận hệ số của x4 là : k 3 k 2 4 0 4 0 3 1 2 1 2 2 0 2 a4 C10C4 2 3 C10C3 2 3 C10C2 2 3 8085 8 6). Tìm hệ số của x8 trong khai triển 1 x2 x3 8 8 k 8 k k m m Ta có 2 3 k 2 3 k m 2 3 1 x x C8 x x C8 Ck x x k 0 k 0 m 0 8 k 2k m 8 m m 0 CkCm 1 x2k m . Để có hệ số của x8 thì 0 m k 8 8 k k 0 m 0 k 4 m,k ¢ m 2 8 4 0 3 2 hoặc . Kết luận hệ số của x là : a8 C8C4 C8C3 238 k 3 Ví dụ 3: Tìm số hạng không chứa x trong các triển khai sau: 15 12 12 2 1 2 1 2 a). x b). x c). 2x x x4 x LỜI GIẢI 15 k 1 15 15 k 1 15 15 2 k 2 k 30 2k k k 30 3k a). Ta có x C15 x C15x .x C15x . Để có số x k 0 x k 0 k 0 hạng không chứa x thì 30 3k 0 k 10 . Kết luận hệ số của số hạng 10 không chứ x là C15 . 12 k 1 12 12 k 1 12 12 b). Ta có 2 k 2 k 24 2k 4k k 24 6k . Để có x 4 C12 x 4 C12 x x C12 x x k 0 x k 0 k 0 số hạng không chứa x thì 24 6k 0 k 4 . Kết luận hệ số của số hạng 4 không chứ x là C12 . 12 k 12 12 2 12 k 2 k k k 12 k 12 k k c). Ta có 2x C12 2x C12 2 x 2 x x k 0 x k 0 12 k k 12 k 12 2k C12 2 2 x . Để có số hạng không chứa x thì 12 2k 0 k 6 . k 0 6 6 6 6 12 Kết luận hệ số của số hạng không chứ x là C12 2 ( 2) C12 2 . n 2 2 Ví dụ 4: Trong khai triển của nhị thức x cho biết tổng hệ số của 3 x số hạng đầu tiên trong khai triển trên bằng 97. Tìm hệ số của số hạng có chứa x4 . LỜI GIẢI n 2 n n n 1 n 2 2 2 0 2 1 2 2 2 2 2 n 2 Ta có x Cn x Cn x Cn x Cn x x x x n 0 2n 1 2n 3 2 2n 6 n 2 Cn x 2Cn x 4Cn x Cn x n! n! Theo đề bài ta có C0 2C1 4C2 97 1 2 4 97 n n n n 1 ! 2! n 2 ! n n 1 ! n n 1 n 2 ! 2 4 96 n n n 1 48 n 1 ! 2 n 2 ! n2 2n 48 0 n 8 n 6 . Nhận n 8 . n 8 k 8 8 2 2 8 k 2 k 2 2 k 2 k 16 2k k Vậy x x C8 x C8 x 2 x x x k 0 x k 0 8 k k 16 3k 4 C8 2 x . Để có hệ số của số hạng chứa x thì 16 3k 4 k 4 . k 0 4 4 4 Kết luận hệ số của số hạng chứa x là a4 C8 2 1120 . Ví dụ 5: Tìm hệ số của x5 trong khai triển của biểu thức sau thành đa thức 4 5 6 7 f(x) 2x 1 2x 1 2x 1 2x 1 . LỜI GIẢI n 0 n 1 n 1 n Ta có 2x 1 Cn 2x Cn 2x ... Cn . k n k n k k n k Số hạng tổng quát là ak 1 Cn 2x 2 .Cn .x . Ta cần n k 5 , tức là k n 5. 4 Như vậy trong khai triển 2x 1 không có x5 . Hệ số x5 trong khai triển của: 5 5 0 5 nhị thức ứng2x với1 k 5là 5 0 2 C5 2 , 6 5 1 5 nhị thức ứng2x với1 k là6 5 1 2 C 6 6.2 , 7 5 2 5 nhị thức 2x 1 ứng với k 7 5 2 là 2 C7 21.2 . Vậy hệ số cần tìm là25 6.25 21.25 28.25 896. n 1 Ví dụ 6: Trong khai triển x , hệ số số hạng thứ ba lớn hơn hệ số số x hạng thứ hai là 35. Tính số hạng không chứa x. LỜI GIẢI n n k n 1 k n k 1 k n 2k Ta có x Cn .x Cn .x x k 0 x k 0 2 1 2 n 10 Từ giả thiết suy ra Cn Cn 35 n 3n 70 0 n 7(loai). k 10 2k Vậy n 10 : Số hạng ak 1 C10 .x không phụ thuộc x khi 5 10 2k 0 k 5. Vậy số hạng ấy là C10 252. Ví dụ 7: Khai triển và rút gọn đa thức 6 7 8 10 P(x) 1 x 1 x 1 x ... 1 x 10 9 Được P(x) a10x a9x ... a0 . Tính a8 . LỜI GIẢI 8 a8 là hệ số của số hạng chứa x . Ta có 8 8 8 Hệ số của x trong 1 x là C8 . 8 9 8 Hệ số của x trong 1 x là C9 . 8 10 8 Hệ số của x trong 1 x làC10 . 8 8 8 Vậy a8 C8 C9 C10 55. DẠNG 2: TÍNH TỔNG hoặc CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC PHƯƠNG PHÁP Dựa vào các công thức khai triển nhị thức Niutơn sau: n 0 n 1 n 1 2 n 2 2 n 1 n 1 n n a b Cna Cna b Cna b Cn ab Cn b n 0 1 2 2 n 1 n 1 n n 1 x Cn Cnx Cnx Cn x Cnx n 0 n 1 n 1 2 n 2 n 1 n x 1 Cnx Cnx Cnx Cn x Cn . Sau đó chọn a, b, x các giá trị thích hợp Ví dụ 1: Tính các giá trị của biểu thức sau: 0 1 2 n S1 Cn Cn Cn Cn 0 1 2 2 n n S2 Cn 2Cn 2 Cn 2 Cn n 0 n 1 1 n 2 2 n S3 2 Cn 2 Cn 2 Cn Cn LỜI GIẢI n 0 1 2 2 3 3 n n Ta có 1 x Cn Cnx Cnx Cnx Cnx * n 0 1 2 n a). Chọn x = 1 thay vào (*) ta được: 1 1 Cn Cn Cn Cn 0 1 2 n n Kết luận: Cn Cn Cn Cn 2 n 0 1 2 2 n n b). Chọn x = 2 thay vào (*) ta được: 1 2 Cn 2Cn 2 Cn 2 Cn 0 1 2 2 n n n Kết luận Cn 2Cn 2 Cn 2 Cn 3 n 0 n 1 n 1 2 n 2 3 n 3 n c). Ta có x 1 Cnx Cnx Cnx Cnx Cn * * Chọn x = 2 thay vào (**) ta được: n n 0 n 1 1 n 2 2 n 2 1 2 Cn 2 Cn 2 Cn Cn n 0 n 1 1 n 2 2 n n Kết luận 2 Cn 2 Cn 2 Cn Cn 3 Những kết quả này áp dụng rất nhiều cho các bài tập ở sau. Ví dụ 2: Chứng minh các đẳng thức sau: 0 1 2 3 2n 1 2n 2n a). C2n C2n C2n C2n C2n C2n 2 0 1 2 3 2n 1 2n b). C2n C2n C2n C2n C2n C2n 0 0 2 2n 1 3 2n 1 2n 1 c). C2n C2n C2n C2n C2n C2n 2 LỜI GIẢI 2n 0 1 2 2 3 3 2n 1 2n 1 2n 2n Ta có 1 x C2n C2nx C2nx C2nx C2n x C2nx * a). Chọn x = 1 thay vào (*) ta được: 2n 0 1 2 3 2n 1 2n 1 1 C2n C2n C2n C2n C2n C2n 0 1 2 3 2n 1 2n 2n Kết luận: C2n C2n C2n C2n C2n C2n 2 (1). b). Chọn x = -1 thay vào (*) ta được: 2n 0 1 2 3 2n 1 2n 1 1 C2n C2n C2n C2n C2n C2n 0 1 2 3 2n 1 2n Kết luận: C2n C2n C2n C2n C2n C2n 0 (2). 0 2 2n 1 3 2n 1 c). Từ (2) ta suy ra: C2n C2n C2n C2n C2n C2n (3) lấy (1) + (2) vế theo vế ta được: 0 2 2n 2n 0 2 2n 2n 1 2 C2n C2n C2n 2 C2n C2n C2n 2 (4) 0 2 2n 1 3 2n 1 2n 1 Từ (3) và (3) suy ra C2n C2n C2n C2n C2n C2n 2 Những kết quả này áp dụng rất nhiều cho các bài tập ở sau BÀI TẬP TỔNG HỢP DẠNG 1: CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC DỰA VÀO CÔNG THỨC VÀ TÍNH CHẤT CỦA TỔ HỢP VÀ CHỈNH HỢP n! n! Ak Nhắc lại: Ak ; Ck n n (n k)! n k!(n k)! k! Câu 1: Chứng minh rằng các đẳng thức sau: k n k k k k 1 a). Cn Cn b). Cn 1 Cn Cn . k k 1 k 2 k 3 k 3 c). Cn 3Cn 3Cn Cn Cn 3 . LỜI GIẢI k n! n! n k a). Ta có:Cn Cn . k! n k ! n n k ! n k ! b). Ta có: k k 1 n! n! n! 1 1 Cn Cn n k !k! k 1 ! n k 1 ! k 1 ! n k ! k n k 1 n! n 1 n 1 ! . Ck . k 1 ! n k ! k n k 1 k! n 1 k ! n 1 c). Áp dụng kết quả bài 2 ta có: k k 1 k 1 k 2 k 2 k 3 VT Cn Cn 2 Cn Cn Cn Cn k 1 k 2 k 3 k 1 k 2 k 2 k 3 Cn 1 2Cn 1 Cn 1 Cn 1 Cn 1 Cn 1 Cn 1 k 2 k 3 k 3 Cn 2 Cn 2 Cn 3 VP Kết quả bài này các bạn phải nhớ kỹ để áp dụng vào những bài tính tổng. Câu 2: Chứng minh với các số k, n nguyên, không âm sao cho 1 k n, k k 1 ta có kCn nCn 1 LỜI GIẢI k n! n. n 1 ! kCn k. k. k! n k ! k. k 1 ! n 1 k 1 ! n 1 ! k 1 n. nCn 1 k 1 ! n 1 k 1 ! Kết quả bài này các bạn phải nhớ kỹ để áp dụng vào những bài tính tổng. Câu 3: Chứng minh với các số k, n nguyên, không âm sao cho 2 k n, k k 2 ta có k k 1 Cn n n 1 Cn 2 LỜI GIẢI n! Ta có: k k 1 Ck k k 1 n k! n k ! n 2 ! k 2 n n 1 n n 1 Cn 2 k 2 ! n 2 k 2 ! Kết quả bài này các bạn phải nhớ kỹ để áp dụng vào những bài tính tổng. Câu 4: Chứng minh với các số k, n nguyên, không âm sao cho 2 k n, 2 k k 2 k 1 ta có k Cn n n 1 Cn 2 nCn 1 LỜI GIẢI 2 k k k k k 2 k 1 Ta có: k Cn k k 1 1 Cn k k 1 Cn kCn n n 1 Cn 2 nCn 1 (áp dụng kết quả của hai bài kế trên). Kết quả bài này các bạn phải nhớ kỹ để áp dụng vào những bài tính tổng. Câu 5: Chứng minh với các số k, n nguyên,không âm sao cho 0 k n, Ck Ck 1 ta có n n 1 k 1 n 1 LỜI GIẢI Ck 1 n! 1 n 1 n! Ta có: n . . k 1 k 1 k! n k ! n 1 k 1 ! n k ! 1 n 1 ! Ck 1 . n 1 n 1 k 1 ! n 1 k 1 ! n 1 Kết quả bài này các bạn phải nhớ kỹ để áp dụng vào những bài tính tổng. Câu 6: Chứng minh với các số k, n nguyên,không âm sao cho 0 k n, ta có k k 1 k nCn (k 1)Cn kCn . LỜI GIẢI k n! n! n! n! nCn n. (n k) k . (n k). k. k!(n k)! k!(n k)! k!(n k)! (n k)! n! n! n k k 1 r. k 1 !. n k n k 1 ! r!(n r)! n! n! (k 1). r. (r 1)Cr 1 rCr . (k 1)!(n k 1)! r!(n r)! n n Câu 7: Chứng minh rằng các đẳng thức sau: k k 1 k 2 k 3 k 3 * a). Cn 3Cn 3Cn Cn Cn 3 với n N ,0 k n 3. n 2 n 1 2 n * b). An k An k k .An k với n,k N ,k 2. LỜI GIẢI a).Ta có: k k 1 n! n! n! 1 1 Cn Cn n k !k! k 1 ! n k 1 ! k 1 ! n k ! k n k 1 n! n 1 n 1 ! . Ck . k 1 ! n k ! k n k 1 k! n 1 k ! n 1 Áp dụng kết quả trên ta có: k k 1 k 1 k 2 k 2 k 3 VT Cn Cn 2 Cn Cn Cn Cn k 1 k 2 k 3 k 1 k 2 k 2 k 3 Cn 1 2Cn 1 Cn 1 Cn 1 Cn 1 Cn 1 Cn 1 k 2 k 3 k 3 Cn 2 Cn 2 Cn 3 VP n 2 n 1 n k ! n k ! n k ! 1 b).Ta có: An k An k 1 k 2 ! k 1 ! k 2 ! k 1 n k ! k n k ! . k2 . k2 .An . k 2 ! k 1 k! n k Câu 8: Chứng minh các đẳng thức sau: n 2 n 1 2 n * a). An k An k k An k với n,k N ,k 2. k k k 1 * b). An An 1 k.An 1 với n,k N ,n 2,k n 1. n 1 1 1 1 c). với n,k N* ,k n. n 2 k k 1 k Cn 1 Cn 1 Cn LỜI GIẢI n 2 n 1 n k ! n k ! n k ! 1 a). Ta có: An k An k 1 k 2 ! k 1 ! k 2 ! k 1 n k !k n k ! k2 k2 .An . k 2 !k 1 k! n k b). Ta có: k k n! n 1 ! n 1 ! n n 1 ! k 1 An An 1 . 1 k kAn 1. n k ! n 1 k ! n k 1 ! n k n k ! n 1 1 1 n 1 k! n 1 k ! k 1 ! n k ! c). Ta có: . n 2 k k 1 n 2 Cn 1 Cn 1 n 1 ! 1 k! n k ! k! n k ! 1 . n 1 k k 1 . k n 2 n! n! Cn Câu 9: Chứng minh k,n ¥ * thõa mãn 3 k n ta luôn có: k k 1 k 2 k k 3 k 2 Cn 3Cn 2Cn Cn 3 Cn Cn .
File đính kèm:
chuyen_de_giai_tich_lop_11_chuong_2_bai_2_phan_1_nhi_thuc_ni.doc