Chuyên đề Đại số Lớp 12 - Chương 3 - Đề 20: Ứng dụng tích phân (Có lời giải)

Dạng 1. Ứng dụng tích phân để tìm diện tích

Dạng 1.1 Bài toán tính trực tiếp không có điều kiện

Dạng 1.2 Bài toán có điều kiện

Dạng 2. Ứng dụng tích phân để tìm thể tích

Dạng 2.1 Bài toán tính trực tiếp không có điều kiện

Dạng 2.2 Bài toán có điều kiện

Dạng 3. Ứng dụng tích phân để giải bài toán chuyển động

Dạng 3.1 Bài toán cho biết hàm số của vận tốc, quảng đường

Dạng 4. Ứng dụng tích phân để giải một số bài toán thực tế

Dạng 4.1 Bài toán liên quan đến diện tích

docx 111 trang Bạch Hải 11/06/2025 60
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Đại số Lớp 12 - Chương 3 - Đề 20: Ứng dụng tích phân (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Đại số Lớp 12 - Chương 3 - Đề 20: Ứng dụng tích phân (Có lời giải)

Chuyên đề Đại số Lớp 12 - Chương 3 - Đề 20: Ứng dụng tích phân (Có lời giải)
 CHUYÊN ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
 ĐỀ 20
 MỤC LỤC
PHẦN A. CÂU HỎI.......................................................................................................................................................1
Dạng 1. Ứng dụng tích phân để tìm diện tích ..............................................................................................................1
 Dạng 1.1 Bài toán tính trực tiếp không có điều kiện....................................................................................................1
 Dạng 1.2 Bài toán có điều kiện ..................................................................................................................................12
Dạng 2. Ứng dụng tích phân để tìm thể tích ..............................................................................................................22
 Dạng 2.1 Bài toán tính trực tiếp không có điều kiện..................................................................................................22
 Dạng 2.2 Bài toán có điều kiện ..................................................................................................................................27
Dạng 3. Ứng dụng tích phân để giải bài toán chuyển động ......................................................................................29
 Dạng 3.1 Bài toán cho biết hàm số của vận tốc, quảng đường...................................................................................29
 Dạng 3.2 Bài toán cho biết đồ thị của vận tốc, quảng đường.....................................................................................32
Dạng 4. Ứng dụng tích phân để giải một số bài toán thực tế....................................................................................36
 Dạng 4.1 Bài toán liên quan đến diện tích .................................................................................................................36
 Dạng 4.2 Bài toán liên quan đến thể tích ...................................................................................................................40
Dạng 5. Ứng dụng tích phân để giải quyết một số bài toán đại số ...........................................................................44
PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO...........................................................................................................................47
Dạng 1. Ứng dụng tích phân để tìm diện tích ............................................................................................................47
 Dạng 1.1 Bài toán tính trực tiếp không có điều kiện..................................................................................................47
 Dạng 1.2 Bài toán có điều kiện ..................................................................................................................................59
Dạng 2. Ứng dụng tích phân để tìm thể tích ..............................................................................................................73
 Dạng 2.1 Bài toán tính trực tiếp không có điều kiện..................................................................................................73
 Dạng 2.2 Bài toán có điều kiện ..................................................................................................................................80
Dạng 3. Ứng dụng tích phân để giải bài toán chuyển động ......................................................................................83
 Dạng 3.1 Bài toán cho biết hàm số của vận tốc, quảng đường...................................................................................83
 Dạng 3.2 Bài toán cho biết đồ thị của vận tốc, quảng đường.....................................................................................87
Dạng 4. Ứng dụng tích phân để giải một số bài toán thực tế....................................................................................90
 Dạng 4.1 Bài toán liên quan đến diện tích .................................................................................................................90
 Dạng 4.2 Bài toán liên quan đến thể tích ...................................................................................................................98
Dạng 5. Ứng dụng tích phân để giải quyết một số bài toán đại số .........................................................................107
 PHẦN A. CÂU HỎI
 Dạng 1. Ứng dụng tích phân để tìm diện tích
 Dạng 1.1 Bài toán tính trực tiếp không có điều kiện
 1 Câu 1. (THPT LÊ XOAY VĨNH PHÚC LẦN 1 NĂM 2018-2019) Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên 
 đoạn a;b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng 
 x a, x b được tính theo công thức
 b b b a
 A. S f x dx . B. S f x dx . C. S f x dx . D. S f x dx .
 a a a b
Câu 2. (Mã đề 102 BGD&ĐT NĂM 2018) Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2x , 
 y 0, x 0 , x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 2 2 2 2
 A. S 2x dx B. S 2x dx C. S 22x dx D. S 22x dx
 0 0 0 0
Câu 3. (Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y ex , y 0, 
 x 0 , x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 2 2 2 2
 A. S exdx B. S exdx C. S exdx D. S e2xdx
 0 0 0 0
Câu 4. (Mã 102 - BGD - 2019) Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn 
 bởi các đường y f x , y 0, x 1 và x 5 (như hình vẽ bên).
 Mệnh đề nào sau đây đúng?
 1 5 1 5
 A. S f (x)dx f (x)dx . B. S f (x)dx f (x)dx .
 1 1 1 1
 1 5 1 5
 C. S f (x)dx f (x)dx . D. S f (x)dx f (x)dx .
 1 1 1 1
Câu 5. (Mã 103 - BGD - 2019) Cho hàm số f x liên tục trên ¡ . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các 
 đường y f x , y 0, x 1, x 2 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 1 2 1 2
 A. S f x dx + f x dx . B. S f x dx f x dx .
 1 1 1 1
 2 1 2 1 2
 C. S f x dx+ f x dx . D. S f x dx f x dx .
 1 1 1 1
Câu 6. (ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 x 
 và đồ thị hàm số y x x2.
 37 9 81
 A. B. C. D. 13
 12 4 12
Câu 7. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Gọi S là diện tích hình phẳng H giới hạn bởi các đường 
 0 2
 y f x , trục hoành và hai đường thẳng x 1, x 2 . Đặt a f x dx ,b f x dx , mệnh đề 
 1 0
 nào sau đây đúng?
 A. S b a B. S b a C. S b a D. S b a
Câu 8. (ĐỀ THAM KHẢO BGD & ĐT 2018) Cho H là hình phẳng giới hạn bởi parabol y 3x2 , cung tròn 
 có phương trình y 4 x2 (với 0 x 2 ) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của 
 H bằng
 4 3 4 3 4 2 3 3 5 3 2 
 A. B. C. D. 
 12 6 6 3
Câu 9. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên 
 được tính theo công thức nào dưới đây?
 3 2 2
 A. 2x 2 dx B. 2x 2 dx
 1 1
 2 2
 C. 2x2 2x 4 dx D. 2x2 2x 4 dx
 1 1
Câu 10. (Mã đề 101 - BGD - 2019) Cho hàm số f x liên tục trên ¡ . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi 
 các đường y f x , y 0, x 1 và x 4 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 1 4 1 4
 A. S f x dx f x dx . B. S f x dx f x dx .
 1 1 1 1
 1 4 1 4
 C. S f x dx f x dx . D. S f x dx f x dx .
 1 1 1 1
Câu 11. (Mã đề 104 - BGD - 2019) Cho hàm số f x liên tục trên ¡ . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi 
 cá đường y f x , y 0, x 2 và x 3 (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 y
 y= f(x)
 2 x
 O 1 3
 1 3 1 3
 A. S f x dx f x dx. B. S f x dx f x dx.
 2 1 2 1
 1 3 1 3
 C. S f x dx f x dx. D. S f x dx f x dx.
 2 1 2 1
 4 Câu 12. (CHUYÊN KHTN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được 
 tính theo công thức nào dưới đây?
 2 2
 A. 2x2 2x 4 dx . B. 2x2 2x 4 dx .
 1 1
 2 2
 C. 2x2 2x 4 dx . D. 2x2 2x 4 dx .
 1 1
Câu 13. (HỌC MÃI NĂM 2018-2019-LẦN 02) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm sốy f x , 
 trục hoành, đường thẳng x a, x b (như hình vẽ bên). Hỏi cách tính S nào dưới đây đúng?
 b c b
 A. S f x dx . B. S f x dx f x dx .
 a a c
 c b c b
 C. S f x dx f x dx . D. S f x dx f x dx .
 a c a c
Câu 14. (THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG - 2018 2019) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ 
 thị hàm số: y x3 3x , y x . Tính S .
 A. S 4 . B. S 8. C. S 2 . D. S 0 .
Câu 15. (CHUYÊN HÙNG VƯƠNG GIA LAI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Gọi S là diện tích của hình phẳng giới 
 hạn bởi các đường y 3x , y 0, x 0 , x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 2 2 2 2
 A. S 3xdx . B. S 32xdx . C. S 3xdx . D. S 32xdx .
 0 0 0 0
Câu 16. (THPT ĐÔNG SƠN THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 
 a;b . Gọi D là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C : y f x , trục hoành, hai đường thẳng 
 x a , x b (như hình vẽ dưới đây). Giả sử SD là diện tích hình phẳng D . đúng trong các phương án A, 
 B, C, D cho dưới đây?
 5 0 b 0 b
 A. S f x dx f x dx . B. S f x dx f x dx .
 D D 
 a 0 a 0
 0 b 0 b
 C. S f x dx f x dx . D. S f x dx f x dx .
 D D 
 a 0 a 0
 2
Câu 17. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 1, trục hoành và hai đường thẳng 
 x 1, x 2 bằng
 2 3 1 7
 A. . B. . C. . D. .
 3 2 3 3
Câu 18. Cho hai hàm số f (x) và g(x) liên tục trên a;b. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm 
 số y f (x) , y g(x) và các đường thẳng x a , x b bằng
 b b b b
 A.  f (x) g(x)dx . B. f (x) g(x) dx . C. f (x) g(x) dx . D.  f (x) g(x)dx .
 a a a a
Câu 19. Diện tích phần hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới
 đây?
 1 1
 A. x2 2 x dx . B. x2 2 x dx .
 1 1
 1 1
 C. x2 2 x dx . D. x2 2 x dx .
 1 1
Câu 20. (KTNL GV BẮC GIANG NĂM 2018-2019) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 
 y 4x x2 và trục Ox
 34 31 32
 A. 11. B. . C. . D. .
 3 3 3
 6 2
Câu 21. (ĐỀ THI THỬ VTED 03 NĂM HỌC 2018 - 2019) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y x 2 , 
 đường cong y x3 và trục hoành ( như hình vẽ ) bằng :
 11 73 7 5
 A. B. C. D. 
 2 12 12 2
Câu 22. (CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH YÊN BÁI LẦN 01 NĂM 2018-2019) Diện tích của hình phẳng được 
 giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a , x b a b (phần tô đậm 
 trong hình vẽ) tính theo công thức nào dưới đây ?
 c b b
 A. S f x dx f x dx . B. S f x dx .
 a c a
 c b b
 C. S f x dx f x dx . D. S f x dx .
 a c a
Câu 23. (ĐỀ GK2 VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường 
 y x2 1, x 1, x 2 và trục hoành.
 13
 A. S 6 . B. S 16 . C. S . D. S 13.
 6
Câu 24. (THPT AN LÃO HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các 
 đường y x2 5 , y 6x , x 0 , x 1. Tính S .
 4 7 8 5
 A. B. C. D. 
 3 3 3 3
Câu 25. (THPT AN LÃO HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị 
 3x 1
 hàm số C : y và hai trục tọa độ là S . Tính S ?
 x 1 
 4 4 4 4
 A. S 1 ln B. S 4ln C. S 4ln 1 D. S ln 1
 3 3 3 3
 7 Câu 26. (THPT CẨM GIÀNG 2 NĂM 2018-2019) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y x3 x ;
 y 2x và các đường x 1; x 1 được xác định bởi công thức:
 0 1 0 1
 A. S x3 3x dx 3x x3 dx . B. S 3x x3 dx x3 3x dx .
 1 0 1 0
 1 1
 C. S 3x x3 dx . D. S 3x x3 dx .
 1 1
Câu 27. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y x2 ; y 0; x 1; x 2 bằng
 4 7 8
 A. . B. . C. . D. 1.
 3 3 3
Câu 28. (THPT LÊ XOAY VĨNH PHÚC LẦN 1 NĂM 2018-2019) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ 
 x 1
 thị của hàm số H : y và các trục tọa độ. Khi đó giá trị của S bằng
 x 1
 A. 2ln 2 1. B. ln 2 1. C. ln 2 1. D. 2ln 2 1.
Câu 29. (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ NĂM 2018 - 2019 LẦN 01) Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các 
 ln x
 đường y = , y = 0 , x = 1 , x = e . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 x2
 e ln x e ln x e æln xö2 e æln xö2
 A. S = dx . B. S = dx . C. S = ç ÷ dx . D. S = ç ÷ dx
 ò x2 ò x2 òèç x2 ø÷ òèç x2 ø÷
 1 1 1 1
Câu 30. (CHUYEN PHAN BỘI CHÂU NGHỆ AN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 
 đồ thị các hàm số y x2 2x 1, y 2x2 4x 1 là
 A. 8 . B. 5 . C. 4 . D. 10 .
Câu 31. (THPT YÊN PHONG 1 BẮC NINH NĂM HỌC 2018-2019 LẦN 2) Tính diện tích hình phẳng giới hạn 
 bởi hai đồ thị y x2 2x , y x 2 .
 7 9 5 11
 A. . B. . C. . D. .
 2 2 2 2
Câu 32. (SỞ GD&ĐT BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong 
 y x ln x , trục hoành và đường thẳng x e là
 e2 1 e2 1 e2 1 e2 1
 A. . B. . C. . D. .
 2 2 4 4
Câu 33. (CHUYÊN HẠ LONG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Hình phẳng H được giới hạn bởi các đường y x2 , 
 y 3x 2 . Tính diện tích hình phẳng H 
 2 1 1
 A. (đvdt) B. (đvdt) C. 1 (đvdt) D. (đvdt)
 3 3 6
Câu 34. (THPT GANG THÉP THÁI NGUYÊN NĂM 2018-2019) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm 
 số y ln x, y 1 và đường thẳng x 1 bằng
 A. e2 . B. e 2 . C. 2e . D. e 2 .
Câu 35. Giá trị dương của tham số m sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y 2x 3 và 
 các đường thẳng y 0, x 0, x m bằng 10 là
 7
 A. m . B. m 5 . C. m 2 . D. m 1.
 2
Câu 36. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y 4x x2 và đường thẳng y 2x bằng
 8 20 4 16
 A. 4 . B. . C. . D. 
 3 3 3
Câu 37. (THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐÀ NẴNG NĂM 2018-2019) Tính diện tích phần hình phẳng gạch chéo (tam giác 
 cong OAB ) trong hình vẽ bên.
 5 5 8 8 
 A. . B. . C. . D. .
 6 6 15 15
Câu 38. (KTNL GV THUẬN THÀNH 2 BẮC NINH NĂM 2018-2019) Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn 
 bởi các đường y x2 2x , y 0 , x 10 , x 10 .
 2000 2008
 A. S . B. S 2008. C. S 2000 . D. S .
 3 3
Câu 39. (THPT NGÔ SĨ LIÊN BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn 
 bởi các đường y f x , trục hoành và hai đường thẳng x 3, x 2 (như hình vẽ bên). Đặt 
 1 2
 a f x dx , b f x dx . Mệnh đề nào sau đây là đúng.
 3 1
 A. S a b . B. S a b . C. S a b . D. S b a .
Câu 40. (CHUYÊN BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 
 y x2 và đường thẳng y 2x là :
 4 5 3 23
 A. B. C. D. 
 3 3 2 15
Câu 41. (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU NĂM 2018-2019) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 
 y x2 2x 1, y 2x2 4x 1 là
 A. 8 B. 5 C. 4 D. 10
 ïì 7- 4x3 khi 0 £ x £ 1
Câu 42. (CHUYÊN KHTN LẦN 2 NĂM 2018-2019) Cho hàm số f x = ï . Tính diện tích 
 ( ) í 2
 îï 4- x khi x > 1
 hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f (x) và các đường thẳng x = 0, x = 3, y = 0 .
 16 20
 A. . B. . C. 10 . D. 9.
 3 3
Câu 43. (CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ NĂM 2018-2019 LẦN 1) Tính diện tích S của hình phẳng (H ) giới hạn 
 bởi các đường cong y x3 12x và y x2 .
 9 937 343 793 397
 A. S B. S C. S D. S 
 12 12 4 4
Câu 44. (ĐỀ GK2 VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho H là hình phẳng giới hạn bởi các đường y x , 
 y x 2 và trục hoành. Diện tích của H bằng
 y
 2
 y x
 2
 x
 y
 O 2 4 x
 7 8 10 16
 A. . B. . C. . D. .
 3 3 3 3
Câu 45. (ĐỀ HỌC SINH GIỎI TỈNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ 
 x 1
 thị hàm số y và các trục tọa độ. Khi đó giá trị của S là
 x 1
 A. S 1 ln 2. B. S 2ln 2 1. C. S 2ln 2 1. D. S ln 2 1.
Câu 46. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y x2 x 1 và y x4 x 1 là
 8 7 2 4
 A. . B. . C. . D. .
 15 15 5 15
Câu 47. (THPT NGHĨA HƯNG NĐ- GK2 - 2018 - 2019) Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 
 x 1
 (H ) : y và các trục tọa độ. Khi đó giá trị của S bằng
 x 1
 A. S ln 2 1 . B. S 2ln 2 1. C. S ln 2 1. D. S 2ln 2 1.
Câu 48. (THPT GIA LỘC HẢI DƯƠNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tính diện tích của phần hình phẳng gạch chéo 
 trong hình vẽ sau:
 10 13 11
 A. . B. 4 . C. . D. .
 3 3 3
 x2
Câu 49. (HSG BẮC NINH NĂM 2018-2019) Cho hình phẳng H giới hạn bới parabol y và đường cong 
 12
 x2
 có phương trình y 4 (tham khảo hình vẽ bên )
 4
 10

File đính kèm:

  • docxchuyen_de_dai_so_lop_12_chuong_3_de_20_ung_dung_tich_phan_co.docx