Chuyên đề Đại số Lớp 11 - Chương 1 - Bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản (Có đáp án)

Mục tiêu: Nắm vững 4 phương trình lượng giác cơ bản và cách giải.

Kiến thức

Biết cách áp dụng công thức nghiệm đối với từng phương trình lượng giác cơ bản.

Vận dụng để giải những trường hợp mở rộng của 4 phương trình lượng giác cơ bản.

doc 16 trang Bạch Hải 10/06/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Đại số Lớp 11 - Chương 1 - Bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Đại số Lớp 11 - Chương 1 - Bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản (Có đáp án)

Chuyên đề Đại số Lớp 11 - Chương 1 - Bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản (Có đáp án)
 BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
Mục tiêu: Nắm vững 4 phương trình lượng giác cơ bản và cách giải.
 ❖ Kiến thức
 + Biết cách áp dụng công thức nghiệm đối với từng phương trình lượng giác cơ bản.
 + Vận dụng để giải những trường hợp mở rộng của 4 phương trình lượng giác cơ bản.
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Phương trình sin x = a
 Nếu a 1: Phương trình vô nghiệm.
 Nếu a 1. Đặt a sin hoặc a sin  , phương trình tương đương với
 x k2 
 sin x sin k ¢ .
 x k2 
 x  k.360
 sin x sin  k ¢ .
 x 180  k.360
 x arcsin a k2 
 sin x a k ¢ .
 x arcsin a k2 
 Tổng quát: 
 f x g x k2 
 sin f x sin g x k ¢ .
 f x g x k2 
 Các trường hợp đặc biệt
 • sin x 1 x k2 k ¢ .
 2
 • sin x 1 x k2 k ¢ .
 2
 • sin x 0 x k k ¢ .
2. Phương trình cos x a
 Nếu a 1: Phương trình vô nghiệm.
 Nếu a 1. Đặt a cos hoặc a cos , phương trình tương đương với
 cos x cos x k2 k ¢ .
 cos x cos  x  k.360 k ¢ .
 cos x a x arccos a k2 k ¢ .
 Tổng quát:
 cos f x cos g x f x g x k2 k ¢ .
 Các trường hợp đặc biệt
 Trang 1 • cos x 1 x k2 k ¢ .
 • cos x 1 x k2 k ¢ .
 • cos x 0 x k k ¢ .
 2
3. Phương trình tan x a
Điều kiện cos x 0 .
 • tan x tan x k k ¢ .
 • tan x tan  x  k.180 k ¢ .
 • tan x a x arctan a k k ¢ .
 Tổng quát:
 tan f x tan g x f x g x k k ¢ .
5. Phương trình cot x = a
Điều kiện sin x 0 .
 • cot x cot x k k ¢ .
 • cot x cot  x  k.180 k ¢ .
 • cot x a x arc cot a k k ¢ .
 Tổng quát:
 cot f x cot g x f x g x k k ¢ .
 Trang 2 SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
 Điều kiện: x k , k ¢ .
 2
 Đặt a tan .
 đặc biệt x k .
 không đặc biệt
 x arctan a k .
 x = a tan x =
 Trường hợp 1: a 1. Trường hợp 1: a 1.
 Phương trình vô nghiệm. Phương trình vô nghiệm.
 Trường hợp 2: a 1. Trường hợp 2: a 1.
 Phương 
 Đặt a sin . sin x = a cos x a Đặt a cos .
 trình lượng 
 đặc biệt đặc biệt 
 giác cơ bản
 x k2 x k2 
 x k2 x k2 
 k ¢ k ¢ 
 x = a cot x =
 không đặc biệt không đặc biệt
 x arcsin a k2 x arccos a k2 
 x arcsin a k2 x arccos a k2 
 k ¢ k ¢ .
 Điều kiện x k , k ¢ .
 Đặt a cot .
 đặc biệt x k .
 không đặc biệt
 x arc cot a k .
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Phương trình sin x = a
 Ví dụ mẫu
 Trang 3 
Ví dụ 1. Giải phương trình 2sin 3x 3 . 1 
 4 
Hướng dẫn giải
 3 
 1 sin 3x sin 3x sin
 4 2 4 3
 2 
 3x k2 3x k2 x k
 4 3 4 3 36 3
 k ¢ .
 5 2 
 3x k2 3x k2 x k
 4 3 3 4 36 3
 2 
 x k
 36 3
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là k ¢ .
 5 2 
 x k
 36 3
 2 7 
Ví dụ 2. Giải phương trình sin 3x sin x 0 . 2 
 3 5 
Hướng dẫn giải
 2 2 2 2 
 2 sin 3x sin x 0 sin 3x sin x 
 3 5 3 5 
 2 2 8 
 3x x k2 x k 
 3 5 15
 k ¢ .
 2 2 11 k 
 3x x k2 x 
 3 5 60 2
 8 
 x k 
 15
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là k ¢ .
 11 k 
 x 
 60 2
Ví dụ 3. Tìm số nghiệm nguyên dương của phương trình sin 3x 9x2 16x 80 0 .
 4 
Hướng dẫn giải
Ta có sin 3x 9x2 16x 80 0 3x 9x2 16x 80 k 
 4 4 
 3x 9x2 16x 80 4k 9x2 16x 80 3x 4k
 3x 4k
 3x 4k 
 2 .
 2 2 2 2k 10
 9x 16x 80 9x 24kx 16k x 
 3k 2
 2
 2k 2 10 18k 2 90 2 9k 4 98 98
Xét x 9x 2 3k 2 .
 3k 2 3k 2 3k 2 3k 2
 Trang 4 Vì x ¥ * nên 9x ¥ * 3k 2 Ư 98 1; 2; 7; 14; 49; 98 .
 *
 x ¥
Lại có 3k 2 0 3k 2 1;2;7;14;49;98 k 1;3;17 .
 2  
 2k 10 0 k ¢ 
 Với k 1 thì x 12 (thỏa mãn 3x 4k ).
 Với k 3 thì x 4 (thỏa mãn 3x 4k ).
 Với k 17 thì x 12 (không thỏa mãn 3x 4k ).
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên dương là x 4;12 .
 Bài tập tự luyện dạng 1
 m 2
Câu 1: Cho phương trình sin x , m là tham số. Với giá trị nào của m thì phương trình có 
 m 1
nghiệm?
 1 1
 A. m .B. m .
 4 2
 C. m ¡ . D. Không tồn tại giá trị của m
 1 
Câu 2: Phương trình sin x có nghiệm thỏa mãn x là 
 2 2 2
 5 
 A. x k2 ,k ¢ .B. x .
 6 6
 C. x k2 ,k ¢ .D. x .
 3 3
 sin 2x
Câu 3: Số nghiệm của phương trình 0 trên đoạn 0;3  là
 1 cos x
 A. 8.B. 7.C. 4. D. 5.
 x
Câu 4: Cho phương trình sin m2 9 , m là tham số. Với giá trị nào của m thì phương trình vô 
 3
nghiệm?
 A. 3 m 3 .B. m 3 .
 C. m ¡ . D. Không tồn tại giá trị của m .
 ĐÁP ÁN
1-B 2-B 3-D 4-C
 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
 Câu 1. 
 m 2
 Phương trình sin x có nghĩa x ¡ D ¡ , m 1.
 m 1
 Trang 5 m 2
 1 1 
 m 1
 Ta có 1 sin x 1 .
 m 2
 1 2
 m 1 
 m 1
 m 2 2m 1
 Giải 1 . Ta có 1 0 1 .
 m 1 m 1 m 
 2
 m 2 3
 Giải 2 . Ta có 1 0 m 1 0 m 1.
 m 1 m 1
 1
 Kết hợp nghiệm ta có m .
 2
 Câu 2.
 1
 Phương trình sin x có nghĩa x ¡ D ¡ .
 2
 x k2 x k2 
 1 1 6 6
 Do sin nên sin x sin x sin k ¢ .
 6 2 2 6 5 
 x k2 x k2 
 6 6
 Vì x nên x .
 2 2 6
 Câu 3.
 sin 2x
 Phương trình 0 có nghĩa 1 cos x 0 cos x 1 x k2 D ¡ \ k2  .
 1 cos x
 sin 2x k 
 Ta có 0 sin 2x 0 x k ¢ .
 1 cos x 2
 x 2k 1 
 Kết hợp với điều kiện ta có k ¢ .
 x k 
 2
 3 5 
 Do x 0;3  x , x , x , x , x 3 .
 2 2 2
 Vậy phương trình có 5 nghiệm.
 Câu 4.
 x
 Phương trình sin m2 9 có nghĩa x ¡ D ¡ .
 3
 x
 Ta có 1 sin 1 1 m2 9 1 10 m2 8 (vô lí).
 3
 Vậy phương trình vô nghiệm với m ¡ .
Dạng 2: Phương trình cos x = b
 Trang 6 Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Giải phương trình 2cos 2x 2 . 1 
 6 
Hướng dẫn giải
 2
 1 cos 2x 
 6 2
 cos 2x cos 2x k2 k ¢ .
 6 4 6 4
 2x k2 2x k2 x k 
 6 4 12 24
 k ¢ .
 5 5 
 2x k2 2x k2 x k 
 6 4 12 24
 x k 
 24
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là k ¢ .
 5 
 x k 
 24
Ví dụ 2. Giải phương trình cos 2x sin 5x 0. 2 
 3 
Hướng dẫn giải
 2 cos 2x sin 5x cos 2x cos 5x 
 3 3 2 
 k2 
 2x 5x k2 x 
 3 2 42 7
 k ¢ .
 5 2k 
 2x 5x k2 x 
 3 2 18 3
 k2 
 x 
 42 7
Vậy nghiệm của phương trình là k ¢ .
 5 2k 
 x 
 18 3
 m 2
Ví dụ 3. Cho phương trình cos x , m là tham số. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm.
 m 1
Hướng dẫn giải
 m 2
Phương trình cos x có nghĩa x ¡ D ¡ , m 1.
 m 1
 m 2
 1 1 
 m 1
Ta có 1 cos x 1 .
 m 2
 1 2
 m 1 
 Trang 7 m 1
 m 2 2m 1
Giải 1 . Ta có 1 0 1 .
 m 1 m 1 m 
 2
 m 2 3
Giải 2 . Ta có 1 0 m 1 0 m 1.
 m 1 m 1
 1
Kết hợp nghiệm ta có m .
 2
 1
Vậy với m thì phương trình đã cho có nghiệm.
 2
 Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1: Phương trình 2cos x 2 0 có nghiệm là 
 3 
 x k2 x k2 
 4 4
 A. , k ¢ .B. , k ¢ .
 3 3 
 x k2 x k2 
 4 4
 5 
 x k2 x k2 
 4 4
 C. , k ¢ . D. , k ¢ .
 5 
 x k2 x k2 
 4 4
 x
Câu 2: Phương trình 2cos 3 0 có nghiệm là 
 2
 5 5 
 A. x k2 ,k ¢ .B. x k2 ,k ¢ .
 3 6
 5 5 
 C. x k4 ,k ¢ . D. x k4 ,k ¢ .
 6 3
Câu 3: Phương trình cos3x cos có nghiệm là 
 15
 k2 
 A. x k2 ,k ¢ .B. x ,k ¢ .
 15 45 3
 k2 k2 
 C. x ,k ¢ .D. x ,k ¢ .
 45 3 45 3
 1
Câu 4: Phương trình cos2 x có nghiệm là 
 2
 A. x k ,k ¢ .B. x k ,k ¢ .
 4 2 2
 C. x k2 ,k ¢ .D. x k2 ,k ¢ .
 2 2
Câu 5: Phương trình cos 2x cos x có cùng tập nghiệm với phương trình
 Trang 8 3x
 A. sin 0 .B. sin x 1. C. sin 4x 1.D. sin 2x 1.
 2
Câu 6: Số nghiệm của phương trình 2 cos x 1 với 0 x 2 là
 3 
 A. 1.B. 0.C. 2. D. 3.
 5 1
Câu 7: Phương trình sin cos x có bao nhiêu họ nghiệm?
 3 2
 A. 1 họ nghiệm.B. 4 họ nghiệm.C. 6 họ nghiệm. D. 2 họ nghiệm.
 ĐÁP ÁN
1-B 2-D 3-B 4-A 5-A 6-C 7-C
 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
 Câu 1.
 Phương trình 2cos x 2 0 có nghĩa x ¡ D ¡ .
 2
 Ta có 2cos x 2 0 cos x .
 2
 3 
 x k2 
 3 2 2 3 4
 Do cos nên cos x cos x cos k ¢ .
 4 2 2 4 3 
 x k2 
 4
 Câu 2.
 x
 Phương trình 2cos 3 0 có nghĩa x ¡ D ¡ .
 2
 x x 3
 Ta có 2cos 3 0 cos .
 2 2 2
 5 3 x 3 x 5 5 
 Do cos nên cos cos cos x k4 k ¢ .
 6 2 2 2 2 6 3
 Câu 3.
 Phương trình cos3x cos12 có nghĩa x ¡ D ¡ .
 Do cos12 cos nên cos3x cos12 cos3x cos
 15 15
 k2 
 3x k2 x 
 15 45 3
 k ¢ .
 k2 
 3x k2 x 
 15 45 3
 Câu 4.
 1
 Phương trình cos2 x có nghĩa x ¡ D ¡ .
 2
 Trang 9 2
 cos x 
 2 1 2
Ta có cos x .
 2 2
 cos x 
 2
 2 
Xét cos x cos x cos x k2 k ¢ .
 2 4 4
 2 3 3 
Xét cos x cos x cos x k2 k ¢ .
 2 4 4
 k 
Kết hợp nghiệm ta được x k ¢ .
 4 2
Câu 5.
Phương trình cos 2x cos x có nghĩa x ¡ D ¡ .
 2x x k2 x k2 
 k2 
Ta có cos 2x cos x k2 x k ¢ .
 2x x k2 x 3
 3
 3x 3x 2k 
sin 0 k x k ¢ ;
 2 2 3
sin x 1 x k2 k ¢ ;
 2
 k 
sin 4x 1 4x k2 x k ¢ ;
 2 8 2
sin 2x 1 2x k2 x k k ¢ .
 2 4
 3x
Vậy phương trình sin 0 có cùng tập nghiệm với phương trình cos 2x cos x .
 2
Câu 6. 
Phương trình 2 cos x 1 có nghĩa x ¡ D ¡ .
 3 
 x k2 
 1 12
Ta có 2 cos x 1 cos x x k2 .
 3 3 2 3 4 7 
 x k2 
 12
 23 17 
Do 0 x 2 nên x ; x .
 12 12
Vậy phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn 0 x 2 .
Câu 7.
 5 1
Phương trình sin cos x có nghĩa x ¡ D ¡ .
 3 2
 Trang 10

File đính kèm:

  • docchuyen_de_dai_so_lop_11_bai_2_phuong_trinh_luong_giac_co_ban.doc