Câu hỏi trắc nghỉm Địa lí Lớp 8 -Đông Nam Á, đất liền và hải đảo
Câu 1: Phần đất liền của Đông Nam Á là:
A. Nằm giữa hai nước Trung Quốc và Ấn Độ
B. Bán đảo Trung Ấn.
C. Gắn liền với lục địa của châu Á,
D. Tất cả đều đúng.
Câu 2: Đảo nào lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á và lớn thứ ba trên thế giới?
A. Xu-ma-tơ-ra
B. Gia-va
C. Ca-li-man-tan
D. Xu-la-vê-di
Câu 3: Đông Nam Á là “cầu nối” giữa:
A. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
B. Châu Á và châu Đại Dương.
C. Tất cả đều đúng.
D. Tất cả đều sai.
Câu 4: Các biển nào sau đây không nằm trong khu vực Đông Nam Á?
A. Biển Đông.
B. Biển A-rap
C. Biển Gia-va.
D. Biển Xu-lu.
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghỉm Địa lí Lớp 8 -Đông Nam Á, đất liền và hải đảo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi trắc nghỉm Địa lí Lớp 8 -Đông Nam Á, đất liền và hải đảo
CÔ TRƯƠNG THỊ HẰNG LỚP: 8 Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 8 - Đông Nam Á, đất liền và hải đảo. Câu 1: Phần đất liền của Đông Nam Á là: A. Nằm giữa hai nước Trung Quốc và Ấn Độ B. Bán đảo Trung Ấn. C. Gắn liền với lục địa của châu Á, D. Tất cả đều đúng. Câu 2: Đảo nào lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á và lớn thứ ba trên thế giới? A. Xu-ma-tơ-ra B. Gia-va C. Ca-li-man-tan D. Xu-la-vê-di Câu 3: Đông Nam Á là “cầu nối” giữa: A. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. B. Châu Á và châu Đại Dương. C. Tất cả đều đúng. D. Tất cả đều sai. Câu 4: Các biển nào sau đây không nằm trong khu vực Đông Nam Á? A. Biển Đông. B. Biển A-rap C. Biển Gia-va. D. Biển Xu-lu. Câu 5: Dựa vào lược đồ hình 14.1, cho biết các dãy núi nào sau đây có hướng bắc nam? A. Luông Pha-băng. B. Hoàng Liên Sơn. C. Các-đa-môn. D. Đăng-rếch. Câu 6: Quần đảo Mã Lai có khí hậu: A. Xích đạo. B. Nhiệt đới gió mùa. C. Tất cả đều sai. D. Tất cả đều đúng. Câu 7: Đặc điểm cảnh quan bán đảo Trung Ấn: A. Rừng nhiệt đới. B. Rừng thưa rụng lá vào mùa khô. C. Xavan. D. Tất cả đều đúng. Câu 8: Các sông ở bán đảo Trung Ấn. A. Sông lớn chảy theo hướng bắc nam. B. Sông ngắn chế độ nước điều hòa. C. Các sông đều nằm trong vòng đai Xích đạo. D. Tất cả đều sai Câu 9: Sông Mê Công chảy từ Trung Quốc qua các nước nào sau đây? A. Việt Nam. B. Thái Lan. C. Lào, Cam-pu-chia. D. Tất cả đều đúng. Câu 10: Dựa vào hình 14.2, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa, cho biết các địa điểm Pa-đăng và Y- an-gun ở vùng nào? A. Pa-đăng ở vùng Xích đạo. B. Y-an-gun ờ vùng nhiệt đới gió mùa. C. Tất cả đều đúng. D. Tất cả đều sai. Câu 11: Đông Nam Á gồm mấy bộ phận: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12: Phần đất liền Đông Nam Á có tên là: A. Bán đảo Ấn Độ B. Đông Dương C. Bán đảo Trung Ấn D. Mã-lai Câu 13: Đông Nam Á là cầu nối của hai đại dương nào A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. Câu 14: Đông Nam Á là cầu nối của hai châu lục nào A. Châu Á và châu Phi. B. Châu Á và châu Âu. C. Châu Á và châu Mĩ. D. Châu Á và Châu Đại Dương. Câu 15: Các dải núi ở bán đảo Trung Ấn có hướng chủ yếu là: A. bắc- nam và tây bắc-đông nam. B. tây-đông và bắc- nam. C. tây – đông hoặc gần tây-đông. D. bắc- nam hoặc gần bắc-nam Câu 16: Phần hải đảo của Đông Nam Á chịu những thiên tai nào: A. Bão tuyết B. Động đất, núi lửa C. Lốc xoáy D. Hạn hán kéo dài Câu 17: Đông Nam Á chủ yếu nằm trong kiểu khí hậu nào A. Khí hậu gió mùa B. Khí hậu cận nhiệt địa trung hải C. Khí hậu lục địa D. Khí hậu núi cao Câu 18: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho các nước Đông Nam Á không bị khô hạn như những vùng có cùng vĩ độ ở châu Phi và Tây Nam Á: A. địa hình B. gió mùa C. giáp biển D. dòng biển Câu 19: Đông Nam Á chịu thiên tai nào: A. Bão tuyết B. Hạn hán kéo dài C. Lốc xoáy D. Bão nhiệt đới Câu 20 : Cảnh quan chủ yếu của Đông Nam Á: A. Rừng nhiệt đới ẩm thường xanh B. Rừng là kim C. Xavan cây bụi D. Hoang mạc và bán hoang mạc Câu 21: Đông Nam Á gồm có mấy nước? A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 Câu 22: Dựa vào bảng 15.1 cho biết dân số Đông Nam Á chiếm bao nhiêu phần trăm dân số châu Á? A. 12,1% B. 14,2% C. 16,3% D. 18,4% Câu 23: Năm 2002, mật độ dân số khu vực Đông Nam Á so với thế giới: A. Gấp hơn hai lần B. Tương đương C. Thấp hơn 2 lần. D. Tất cả đều sai. Câu 24: Tỉ lệ tăng tự nhiên của khu vực Đông Nam Á (năm 2002): A. 1.3% B. 1.4% C. 1.5% D. 1.6% Câu 25: Nước nào có diện tích nhỏ nhất trong các nước Đông Nam Á? A. Bru-nây B. Lào C. Đông-Ti-mo D. Xin-ga-po Câu 26: Ngôn ngữ nào được dùng phổ biến trong khu vực Đông Nam Á? A. Tiếng Anh. B. Tiếng hoa. C. Tiếng Mã Lai. D. Tất cả đều đúng. Câu 27: Dựa vào bảng 15.2 (SGK trang 52), cho biết diện tích nước ta so với Phi-líp-pin và Ma- lai-xi-a: A. Nhỏ hơn B. Tương đương C. Lớn hơn D. Tất cả đều sai Câu 28: Nước nào có diện tích lớn nhất Đông Nam Á? A. In-đô-nê-xi-a B. Thái Lan C. Mi- An-ma D. Ma-lai-xi-a Câu 29: Đông Nam Á là một khu vực đa dạng về: A. Tôn giáo. B. Văn hóa. C. Tất cả đều đúng. Câu 30: Nước nào có tên gọi vương quốc? A. Bru-nây B. Cam-pu-chia C. Thái Lan D. Tất cả đều đúng Câu 31: Nước nào sau đây không có tên trong 4 con rồng của châu Á? A. Hàn Quốc B. Xin-ga-po C. In-đô-nê-xi-a D. Đài Loan Câu 32: Sự tăng trưởng kinh tế khá nhanh của các nước trong khu vực Đông Nam Á là do: A. Nguồn nhân công rẻ, dồi dào B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú C. Nguồn vốn đầu tư và công nghệ của nước ngoài D. Tất cả đều đúng Câu 33: Năm 1999 và năm 2000, nước nào đạt mức tăng trưởng kinh tế dưới 6%? A. In-đô-nê-xi-a B. Phi-líp-pin C. Thái Lan D. Tất cả đều đúng Câu 34: Năm 1999 và năm 2000, nước nào đạt mức tăng trưởng kinh tế trên 6%? A. Việt Nam, Xin-ga-po B. Ma-lai-xi-a C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai Câu 35: Mức tăng trưởng kinh tế của các nước Đông Nam Á giảm là do ảnh hưởng của khủng hoảng tài chính tại: A. Đài Loan B. Thái Lan C. In đô-nê-xi-a D. Ma lai-xi-a Câu 36: Cuộc khủng hoảng tài chính xảy ra vào năm nào? A. 1997 B. 1998 C. 1999 D. 2000 Câu 37: Dựa vào hình 16.1. cho biết phân bố cây lương thực chủ yếu ở vùng nào? A. Các đồng bằng châu thổ. B. Nơi có điều kiện khí hậu nóng ẩm, giàu nguồn nước, C. Ven biển. D. Tất cả đều đúng. Câu 38: Sự phát triển bền vững nền kinh tế là phát triển có chiều hướng: A. Tăng một cách vững chắc, khá ổn định. B. Đi đôi với bảo vệ tài nguyên môi trường, C. Tất cả đều đúng. Câu 39: Ở Đông Nam Á, cây cao su được trồng nhiều tại nước nào? A. Ma-lai-xi-a B. Đông Ti-mo C. Lào D. Cam-pu-chia Câu 40: Dựa vào hình 16.1, cho biết nước nào ở Đông Nam Á có ngành công nghiệp hóa chất, lọc dầu phát triển mạnh nhất? A. Việt Nam B. In-đô-nê-xi-a C. Xin-ga-po D. Thái Lan
File đính kèm:
cau_hoi_trac_nghim_dia_li_lop_8_dong_nam_a_dat_lien_va_hai_d.docx

