Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Vật lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Xuân Thiện (Có đáp án)

Câu 10. Điều nào sau đây là đúng khi nói về biến trở?

  1. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
  2. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh hiệu điện thế trong mạch
  3. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh nhiệt độ của biến trở trong mạch
  4. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch

Câu 11. . Công thức nào trong các công thức dưới đây đúng với công thức tính công suất của dòng điện?

A. P= A . t B. P = U. I

C. P= A/t D. P= U/I

Câu 12. Một điểm sáng nằm ngay trên trục chính và ở rất xa thấu kính hội tụ thì cho ảnh:

A. Tại tiêu điểm của thấu kính B. Ảnh ở rất xa

C. Ảnh nằm trong khoảng tiêu cự D. Cho ảnh ảo

doc 8 trang Bạch Hải 13/06/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Vật lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Xuân Thiện (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Vật lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Xuân Thiện (Có đáp án)

Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Vật lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Xuân Thiện (Có đáp án)
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 TRƯỜNG THCS XUÂN THIỆN NĂM HỌC 2017-2018
 MÔN: VẬT LÝ
 (Đề gồm 50 câu, trong 06 trang)
I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT (20 câu)
Câu 1. Công thức tính cường độ dòng điện trong đoạn mạch mắc song song là:
 A. I = I1 + I2 B. I = I1 = I2 C. I = U/R D. I = P/U
Câu 2. Công thức tính điện trở tương đương trong đoạn mạch mắc nối tiếp là:
 A. 1/Rtđ = 1/R1 + 1/R2 B. R = U/I
 C. R = ρ.ℓ /S D. Rtđ = R1 + R2 
Câu 3. Công thức của định luật Ôm tổng quát là:
 A. I = U/R B. P = U.I C. U = I.R D. R= U/I
Câu 4. Khi đặt hiệu điện thế vào giữa hai đầu dây dẫn tăng lên 3 lần thì cường độ 
 dòng điện qua dây dẫn thay đổi thế nào?Chọn kết quả đúng trong các kết quả 
 sau:
 A. Không thay đổi. B. Tăng lên 3 lần.
 C. Giảm 3 lần. D. Không thể xác định được chính xác.
Câu 5. Trong các công thức sau,công thức nào sai? 
 A. I = U/ R B. I = U.R 
 C. R = U/ I D. U = I.R 
Câu 6. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp công thức nào sau đây là sai?
 A.U=U1 + U2 +...........+ Un B. I = I1 = I2 = ......= In
 C. R = R1 = R2 = ..........= Rn D. R = R1+ R2+.........+ Rn
Câu 7. 1kWh bằng bao nhiêu Jun?
 A. 1 000J. B. 3 600 000J.
 C. 1 000 000J. D. 3600J.
Câu 8. Trong các công thức sau đây công thức nào không phù hợp với đoạn mạch 
 mắc song song? 
 A. I = I1 + I2 +......+In B. U = U1 = U2 =.......= Un
 C. R =R1 + R2 +.......+Rn D. 1/R = 1/R1 + 1/R2 +......+1/Rn
Câu 9. Công thức nào trong các công thức dưới đây cho phép xác định điện trở của 
 một dây dẫn hình trụ đồng chất?
 . S
 A. R = S B. R =  
 S
 C. R = D. Một công thức khác.
Câu 10. Điều nào sau đây là đúng khi nói về biến trở?
 A. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong 
 mạch.
 B. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh hiệu điện thế trong mạch
 C. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh nhiệt độ của biến trở trong 
 mạch
 D. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch
Câu 11. . Công thức nào trong các công thức dưới đây đúng với công thức tính 
 công suất của dòng điện?
 A. P= A . t B. P = U. I 
 C. P= A/t D. P= U/I 
Câu 12. Một điểm sáng nằm ngay trên trục chính và ở rất xa thấu kính hội tụ thì 
cho ảnh:
 A. Tại tiêu điểm của thấu kính B. Ảnh ở rất xa
 C. Ảnh nằm trong khoảng tiêu cự D. Cho ảnh ảo
Câu 13. Nếu một thấu kính hội tụ cho ảnh thật thì:
A. Ảnh cùng chiều với vật ,lớn hơn vật 
B. Ảnh cùng chiều với vật ,nhỏ hơn vật
C. Ảnh có thể lớn hơn vật hoặc nhỏ hơn vật
D. Các ý trên đều đúng.
Câu 14. Khi vật nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ, thì ảnh có tính 
chất:
 A. Ảnh ảo, lớn hơn vật B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật
 C. Ảnh thật, lớn hơn vật D. Ảnh thật,nhỏ hơn vật
Câu 15. Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỳ. Ảnh 
A/ B/của AB qua thấu kính có tính chất gì? Chọn câu trả lời đúng
 A. Ảnh ảo cùng chiều với vật B. Ảnh thật cùng chiều với vật
 C. Ảnh thật ngược chiều với vật D. Ảnh ảo ngược chiều với vật
Câu 16. Thấu kính nào sau đây có thể dùng làm kính lúp
 A. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 8 cm
 B. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 70cm
 C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 8 cm
 D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 70 cm Câu 17. Chiếu chùm ánh sáng trắng tới tấm lọc màu đỏ đặt trước tấm lọc màu 
xanh, ta thu được trên màn chắn:
 A. Màu đỏ B. Màu xanh
 C. Màu nữa xanh nữa đỏ D. Trên màn thấy tối
Câu 18. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về khả năng tán xạ ánh sáng màu của 
các vật
 A. Vật màu trắng tán xạ tốt ánh sáng màu xanh.
 B. Vật màu xanh tán xạ tốt ánh sáng màu xanh.
 C. Vật màu đen tán xạ tốt ánh sáng màu vàng.
 D. Vật màu đỏ tán xạ tốt ánh sáng màu đỏ.
Câu 19. Trong động cơ điện, điện năng đã được biến đổi thành dạng năng lượng 
nào?
 A. Động năng và thế năng B. Thế năng và nhiệt năng. 
 C. Cơ năng và nhiệt năng. D. Cơ năng và hoá năng.
Câu 20. Trong máy phát điện xoay chiều, năng lượng được biến đổi từ dạng nào 
sang dạng nào?
 A. Từ nhiệt năng thành điện năng. B. Từ thế năng thành điện năng.
 C. Từ hoá năng thành cơ năng và điện năng. D. Từ cơ năng thành điện năng.
II . CÂU HỎI THÔNG HIỂU (20 câu)
Câu 21. Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 18V thì cường độ dòng điện 
 chạy qua nó là 0,6A.Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó tăng lên 
 đến 36V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là bao nhiêu?
 A. I = 1,8A B. I = 3,6A
 C. I = 1,2A D. Một kế quả khác.
Câu 22. Trên vỏ máy bơm nước có ghi : 220V – 750W.
 Cường độ dòng điện định mức của máy bơm có thể là giá trị nào trong các 
 giá trị sau?
 A. I = 0,34A B. I = 34,1A
 C. I = 3,41A D. Một giá trị khác.
Câu 23. Nam châm điện được sử dụng trong thiết bị nào sau đây?
 A. Loa điện B. Rơle điện từ
 C. Chuông báo động D. Cả ba loại trên.
Câu 24. Điện trở R1 = 2  , R2 = 3  được mắc nối tiếp nhau. Điện trở tương đương 
của đoạn mạch này là:
 A. Rtđ =6  . B. Rtđ = 1,2  . 
 C. Rtđ = 0,83  . D. Rtđ = 5  . Câu 25. Điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng có ích khi cho dòng điện chạy qua 
đồ dùng điện nào sau đây:
 A. Bàn là. B. Bếp điện.
 C. Nồi cơm điện. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 26. Một bóng đèn ghi (6 V- 3W) , lần lượt mắc vào mạch điện 1 chiều rồi mắc 
vào mạch điện xoay chiều có cùng hiệu điện thế 6V thì:
 A. Khi dùng nguồn 1 chiều đèn sáng hơn
 B. Khi dùng nguồn xoay chiều đèn sáng hơn
 C. Đèn sáng trong 2 trường hợp như nhau
 D. Khi dùng nguồn xoay chiều đèn chớp nháy
 Câu 27.Một đèn dây tóc có ghi (12V - 6W)công của dòng điện qua dây tóc khi 
đèn sáng bình thường trong 2 giây là :
 A. 24J B. 18J C. 12J D. 6J
Câu 28. Nếu cơ thể người tiếp xúc với dây trần có điện áp nào dưới đây có thể gây 
nguy hiểm đối với cơ thể người:
 A. 6V. B. 12V. C. 39V. D. 220V.
Câu 29: Một bóng đèn có ghi 220V – 75W được thắp sáng liên tục với hiệu điện 
thế 220V trong 4 giờ Điện năng mà bóng đèn này sử dụng là:
 A. 0,3KWh B. 0,3Wh 
 C .3KWh D . 3Wh
Cu 30. Nếu cắt đôi một dây dẫn và chập hai dây lại theo chiều dài để thành một 
dây mới thì điện trở thay đổi như thế nào so với lúc chưa cắt?
 A. Giảm 2 lần. B. Giảm 4 lần. 
 C. Tăng 2 lần. D. Tăng 4 lần.
Câu 31. Để 1 động cơ điện hoạt động cầncung cấp một điện năng là 9 kJ. Biết hiệu 
suất của động cơ là 90%,công có ích của động cơ là :
A. 1kJ B. 3Kj C. 8,1kJ D. 81kJ
Câu 32. Hai thấu kính hội tụ có tiêu cự lần lượt là 10cm và 5cm dùng làm kính lúp. 
Số bội giác của hai kính lúp này lần lượt:
 A. 2,5X và 5X. B. 5X và 2,5X. C. 5X và 25X. D. 25X và 5X
Câu 33. Hai kính lúp có độ bôị giác là 4X và 5X. Tiêu cự của hai kính lúp này lần 
lượt là?
 A. 5cm và 6,26cm. B. 6,25cm và 5cm. 
 C. 100cm và 125cm. D. 125cm và 100cm
Câu 34. Một người cao 1,6m đứng cách máy ảnh 5m. Vật kính cách phim 8cm ảnh 
trên phim cao bao nhiêu ?
 A. 25cm B. 2,5cm C. 2,56cm D. 2,65cm Câu 35. Một người cao 1,5m, đứng cách một máy ảnh 2m. Phim cách vật kính 
5cm. Hỏi ảnh người ấy trên phim cao bao nhiêu cm?
 A. 0,6cm B. 3,75cm. C. 6cm. D. 60cm.
Câu 36. Trong các thấu kính có tiêu cự sau đây, thấu kính nào có thể sử dụng làm 
vật kính của máy ảnh
A. f = 500 cm B. f = 150 cm C. f = 100 cm D. f = 5 cm.
Câu 37. Điều gì xảy ra khi đưa vật tiến lại gần máy ảnh:
 A. Ảnh to dần B. Ảnh nhỏ dần.
 C. Ảnh không thay đổi về kích thước. D. Ảnh mờ dần.
Câu 38. Khi chụp ảnh, để cho ảnh được rõ nét, người ta điều chỉnh máy ảnh như 
thế nào? Câu trả lời nào là sai ?
 A. Điều chỉnh khoảng cách từ vật đến vật kính
 B. Điều chỉnh khoảng cách từ vật kính đến phim.
 C. Điều chỉnh tiêu cự của vật kính
 D. Điều chỉnh khoảng cách từ vật đến vật kính và khoảng cách từ vật kính đến 
phim.
Câu 39. Số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là 3300vòng và 
150vòng. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Hiệu điện thế hai đầu 
cuộn thứ cấp là:
 A. 10V B. 2250V C. 4840V D. 100V
Câu 40. Dùng một kính lúp có tiêu cự 12cm để quan sát một vật nhỏ có độ cao 
1mm. Muốn ảnh có độ cao 1cm thì phải đặt vật cách kính lúp là:
 A. 13,2cm. B. 24cm. C. 10,8cm. D. 1,08cm.
III . CÂU HỎI VẬN DỤNG (10 câu)
Câu 41. Dây thứ nhất có điện trở R1 = 4  và chiều dài l1 = 10m , nếu điện trở dây 
thứ hai giảm đi một nửa thì chiều dài chiều dài dây thứ hai bằng:
 A/ 20m. B/ 5m.
 C/ 3,2m. D/ 10m.
Câu 42. Có hai điện trở R1 = 5Ω, R2 = 15Ω biết R1 chỉ chịu được hiệu điện thế tối 
đa là 15V, còn R2 chịu được hiệu điện thế tối đa là 30V. Hỏi có thể mắc nối tiếp 
hai điện trở trên vào hai điểm có hiệu điện thế tối đa là bao nhiêu?
 A. 30V B. 40V C. 45V D. 60V
Câu 43. Một bếp điện có hai dây điện trở R1và R2. Mắc bếp vào hiệu điện thế U
không đổi để đun nước bằng dây R1 thì nước bắt đầu sôi sau 15 phút, nếu dùng R2 
thì nước bắt đầu sôi sau 10 phút. Nếu mắc song song R1 và R2 để đun lượngnước trên thì nước sẽ sôi sau:
 A. 12,5 phút B. 25 phút C. 6 phút D. 12 phút
Câu 44. Một động cơ điện trên có ghi 220V- 2200W được mắc vào 2 điểm có U 
=220V. Biết hiệu suất của động cơ là H=90%. Điện trở thuần của động cơ điện đó 
là:
A. 2,2Ω B. 22Ω C. 19,8Ω D. 198Ω
Câu 45. Kính cận là kính phân kỳ vì:
 A. Cho ảnh thật lớn hơn vật. B. Cho ảnh thật nhỏ hơn vật.
 C. Cho ảnh ảo nhỏ hơn vật. D. Cho ảnh ảo lớn hơn vật
Câu 46. Một vật cao 120cm, đặt cách máy ảnh một khoảng 2m. Sau khi chụp thì 
thấy ảnh của nó trên phim cao 3cm. Hỏi khoảng cách từ phim đến vật kính nhận giá 
trị nào trong các giá trị sau:
A. 5cm. B. 90cm. C. 1,8cm. D. 50cm.
Câu 47. Cột điện cao 10m, cách người đứng một khoảng 40cm. Nếu từ thể thuỷ 
tinh đến màng lưới của mắt người là 2cm thì ảnh của cột điện trong mắt cao là:
 A. 0,5cm. B. 5cm. C. 8cm. D. 50cm.
Câu 48. Dùng một kính lúp có tiêu cự 12cm để quan sát một vật nhỏ có độ cao 
1mm. Muốn ảnh có độ cao 1cm thì phải đặt vật cách kính lúp là:
 A. 13,2cm. B. 24cm. C. 10,8cm. D. 1,08cm.
Câu 49. Vật AB cao 1,5m, khi chụp thấy ảnh của nó cao 6cm và cách vật kính 
10cm. Khoảng cách từ vật đến máy ảnh là:
 A. 250cm. B. 25cm C. 90cm. D. 40cm.
Câu 50. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính hội tụ có 
tiêu cự f = 10cm một khoảng d = 30cm. Điểm sáng cách trục chính của thấu kính 
5cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh là:
 A. 20cm và 25cm. B. 15cm và 25 cm.
 C. 1,5cm và 25cm. D. 15cm và 2,5cm PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP 
TRƯỜNG THCS XUÂN THIỆN THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 NĂM HỌC 2017-2018
 MÔN: VẬT LÝ
 (Đáp án trong 02 trang)
 Mức độ Câu Đáp án
 1 A
 2 D
 3 A
 4 B
 5 B
 6 C
 7 B
 8 C
 Nhận biết 9 A
 10 A
 11 A
 12 A
 13 C
 14 A
 15 A
 16 C
 17 D
 18 C
 19 C
 20 D
 21 C
 22 C
 23 D
 24 D
 25 D
 26 C
 27 C
 Thông hiểu 28 D
 29 A
 30 B
 31 C
 32 A
 33 B
 34 C 35 B
 36 D
 37 A
 38 C
 39 A
 40 C
 41 B
 42 B
 43 C
 44 C
Vận dụng thấp 45 C
 46 A
 47 A
 48 C
 49 A
 50 D
 XÁC NHẬN CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
 (Họ tên, chữ ký)
 Nguyễn Thị Bình

File đính kèm:

  • doccau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_vat_li_nam.doc