Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Vật lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Tân Thành (Có đáp án)
Câu 4. Pháp tuyến là đường thẳng
A. tạo với tia tới một góc vuông tại điểm tới.
B. tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc vuông tại điểm tới.
C. tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc nhọn tại điểm tới.
D. song song với mặt phân cách giữa hai môi trường
Câu 5. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có
A. phần rìa dày hơn phần giữa. B. phần rìa mỏng hơn phần giữa.
C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. hình dạng bất kỳ.
Câu 6. Trong máy biến thế
A. Cả hai cuộn dây đều được gọi chung là cuộn sơ cấp.B. Cả hai cuộn dây đều được gọi chung là cuộn thứ cấp.
C. Cuộn dẫn điện vào là cuộn sơ cấp, cuộn dẫn điện ra là cuộn thứ cấp.
D. Cuộn dẫn điện vào là cuộn thứ cấp, cuộn dẫn điện ra là cuộn sơ cấp
Câu 7. Trong các máy phát điện lớn dùng trong công nghiệp, để tạo ra từ trường mạnh người ta thường dùng
A. Nam châm vĩnh cửu. B. Nam châm điện.
C. Kim nam châm. D. Nam châm chữ U
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Vật lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Tân Thành (Có đáp án)
PHÒNG GDĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: VẬT LÝ (Đề gồm 50 câu, trong 05 trang) I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT (20 câu) Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng với nội dung của định luật Ôm? A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn, với điện trở của mỗi dây. B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của mỗi dây. C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của mỗi dây. D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và điện trở của mỗi dây. Câu 2: Hãy chọn công thức đúng trong các công thức dưới đây mà cho phép xác định công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch. A. A = U.I2.t B. A = U2.I.t C. A = U.I.t D. A = R2.I.t Câu 3. Trong các công thức tính công suất sau đây. Hãy chọn công thức sai? A A. P = A .t B. P C. P = U.I D. P= I2.R t Câu 4. Pháp tuyến là đường thẳng A. tạo với tia tới một góc vuông tại điểm tới. B. tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc vuông tại điểm tới. C. tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc nhọn tại điểm tới. D. song song với mặt phân cách giữa hai môi trường Câu 5. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có A. phần rìa dày hơn phần giữa. B. phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. hình dạng bất kỳ. Câu 6. Trong máy biến thế A. Cả hai cuộn dây đều được gọi chung là cuộn sơ cấp.B. Cả hai cuộn dây đều được gọi chung là cuộn thứ cấp. C. Cuộn dẫn điện vào là cuộn sơ cấp, cuộn dẫn điện ra là cuộn thứ cấp. D. Cuộn dẫn điện vào là cuộn thứ cấp, cuộn dẫn điện ra là cuộn sơ cấp Câu 7. Trong các máy phát điện lớn dùng trong công nghiệp, để tạo ra từ trường mạnh người ta thường dùng A. Nam châm vĩnh cửu. B. Nam châm điện. C. Kim nam châm. D. Nam châm chữ U Câu 8. Tác dụng nào của dòng điện phụ thuộc vào chiều của dòng điện? A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng từ. C. Tác dụng quang. D. Tác dụng sinh lí Câu 9. Trong các công thức sau,công thức nào sai? A. I = U/ R B. I = U.R C. R = U/ I D. U = I.R Câu 10. Công thức tính cường độ dòng điện trong đoạn mạch mắc song song là: A. I = I1 + I2 B. I = I1 = I2 C. I = U/R D. I = P/U Câu 11 Số vôn ghi trên dụng cụ điện cho biết: A. Cường độ dòng điện định mức. B. Công suất định mức. C. Hiệu điện thế sử dụng. D. Hiệu điện thế định mức. Câu 12. 1kWh bằng bao nhiêu Jun? A. 1 000J. B. 3 600 000J. C. 1 000 000J. D. 3600J. Câu 13. Trong các biểu thức sau đây biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun– Lenxơ.? A. Q = I2.R.t B. Q = I.R. C. Q = I.R2.t D. Q = I2R2.t Câu 14. Trong đoạn mạch mắc nối tiép, công thức nào sau đây là sai? A. U = U + U + .....+ U B. I = I = I = ........= I . 1 2 n 1 2 n C. R = R = R = ........= R D. R = R + R + ........+ R 1 2 n 1 2 n Câu 15. Nếu cơ thể người tiếp xúc với dây trần có điện áp nào dưới đây có thể gây nguy hiểm đối với cơ thể người: A. 6V. B. 12V. C. 39V. D. 220V. Câu 16. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường A. bị hắt trở lại môi trường cũ. B. tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. C. tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai. D. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. Câu 17. Trục chính của thấu kính hội tụ là đường thẳng A. bất kỳ đi qua quang tâm của thấu kính B. đi qua hai tiêu điểm của thấu kính . C. tiếp tuyến của thấu kính tại quang tâm. D. đi qua một tiêu điểm và song song với thấu kính. Câu 18. Lõi sắt trong nam châm điện thường làm bằng chất : A. Nhôm. B. Thép. C. Sắt non. D. Đồng. Câu 19. Đơn vị đo công của dòng điện là: A. Jun.(J). B. Kilôjun (KJ) C. Kilôoát.giờ.(KW.h) D. Tất cả các đơn vị trên Câu 20 Điện trở của một vật không phụ thuộc vào: A. Tiết diện thẳng của vật. B. Điện trở suất của vật. C. Khối lượng riêng của vật. D. Chiều dài của vật. II . CÂU HỎI THÔNG HIỂU (20câu) Câu 21.Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn? A. Điện trở dây dẫn tỉ lệ thuận với chiều dài của dây. B. Điện trỏ dây dãn tỉ lệ nghịch với tiết diện của dây. C. Điện trở dây dẫn phụ thuộc vào nhiệt độ. D. Điện trở dây dẫn không phụ thuộc vào bản chất của dây. Câu 22. Điều nào sau đây là đúng khi nói về biến trở? A. Biến trở dùng để điều chỉnh nhiệt độ của điện trở trong mạch. B. Biến trở dùng để điều chỉnh hiệu điện thế trong mạch. C. Biến trở dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. D. Biến trở dùng để điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch. Câu 23. Đường sức từ là những đường cong được vẽ theo qui ước sao cho: A. Có chiều đi từ cực Nam tới cực Bắc ở bên ngoài thanh nam châm. B. Bắt đầu từ cực này và kết thúc ở cực kia của nam châm. C. Có chiều đi từ cực Bắc tới cực Nam ở bên ngoài thanh nam châm. D. Có chiều đi từ cực Bắc tới cực Nam ở bên trong thanh nam châm. Câu 24. Qui tắc bàn tay trái dùng để xác định: A. Chiều của lực điện từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện đặt trong từ trường. B. Chiều dòng điện chạy trong ống dây. C. Chiều đường sức từ của thanh nam châm. D. Chiều đường sức từ của dòng điện trong dây dẫn thẳng. Câu 25. Về phương diện quang học, mắt có thể được xem như A. thấu kính hội tụ. B. thấu kính phân kì. C. máy ảnh. D. buồng tối của máy ảnh. Câu 26. Thấu kính phân kì có thể A. làm kính đeo chữa tật cận thị.B. làm kính lúp để quan sát những vật nhỏ.C. làm kính hiển vi để quan sát những vật rất nhỏ. D. làm kính chiếu hậu trên xe ô tô. Câu 27. Ảnh thật cho bởi thấu kính hội tụ bao giờ cũng A. cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. cùng chiều với vật. C. ngược chiều với vật và lớn hơn vật. D. ngược chiều với vật Câu 28. Một tia sáng khi truyền từ nước ra không khí thì A. góc khúc xạ lớn hơn góc tới. B. tia khúc xạ luôn nằm trùng với pháp tuyến. C. tia khúc xạ hợp với pháp tuyến một góc 300. D. góc khúc xạ nằm trong môi trường nước. Câu 29. Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước, gọi i là góc tới và r là góc khúc xạ thì A. r i. C. r = i. D. 2r = i Câu 30. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’ có độ cao bằng vật AB thì A. ảnh A’B’là ảnh ảo. B. vật và ảnh nằm về cùng một phía đối với thấu kính. C. vật nằm cách thấu kính một khoảng gấp 2 lần tiêu cự. D. vật nằm trùng tiêu điểm của thấu kính. Câu 31. Nam châm điện được sử dụng trong thiết bị nào sau đây? A. Loa điện B. Rơle điện từ C. Chuông báo động D. Cả ba loại trên. Câu 32. Đặt một hiệu điện thế U = 12V vào hai đầu một điện trở. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở là 2A . Nếu tăng hiệu điện thế lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện là: A. 3A B. 1A C. 0,5A D. 0,25A Câu 33. Trong số các bóng đèn sau, bóng nào sáng mạnh nhất? A. 220V-25W B. 110V-150W C. 40V-100W D. 110V-100W Câu 34. Trong các loại thiết bị sau, thiết bị ( linh kiện ) nào có công suất nhỏ nhất? A. Đèn LED. B. Đèn pha ôtô. C. Đèn pin. D. Tivi. Câu 35. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ (r) là góc tạo bởi A. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới.B. tia khúc xạ và tia tới. C. tia khúc xạ và mặt phân cách.D. tia khúc xạ và điểm tới Câu 36. Chiếu một tia sáng vuông góc với bề mặt thủy tinh. Khi đó góc khúc xạ bằng A. 900. B. 600. C. 300. D. 00 Câu 37. Khi cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của một nam châm thì trong cuộn dây A. xuất hiện dòng điện một chiều. B. xuất hiện dòng điện xoay chiều. C. xuất hiện dòng điện không đổi. D. không xuất hiện dòng điện. Câu 38. Chọn phép biến đổi đúng. A. 1J = 0,24 cal. B. 1 cal = 0,24J C. 1J = 4,18 cal. D. 1 cal = 4,6J. Câu 39. Từ trường sinh ra trong lõi sắt của máy biến thế là từ trường A. không thay đổi. B. biến thiên. C. mạnh. D. không biến thiên Câu 40. Hai điện trở mắc nối tiếp nhau. Hiệu điện thế ở hai đầu các điện trở lần lượt là U và U . Cho biết hệ thức nào sau đây đúng? 1 2 U U R R A. 2 1 B. 1 2 R1 R2 U2 U1 U U C. U .R = U .R D. 1 2 1 1 2 2. R1 R2 III . CÂU HỎI VẬN DỤNG (10 câu) Câu 41. Cho hai điện trở R = 20, R = 30 được mắc song song với nhau. Điện 1 2 trở tương đương R của đoạn mạch đó là: A. 10 B. 50 C. 60 D. 12 Câu 42. Đặt một hiệu điện thế U = 12V vào hai đầu một điện trở. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở là 2A . Nếu tăng hiệu điện thế lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện là: A. 3A B. 1A C. 0,5A D. 0,25A Câu 43. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng và cuộn thứ cấp có 240 vòng. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V, thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là A. 50V B. 120V C. 12V. D. 60V Câu 44. Một tia sáng đi từ không khí vào một khối chất trong suốt. Khi góc tới i = 450 thì góc khúc xạ r = 300. Khi tia sáng truyền ngược lại với góc tới i = 300 thì A. góc khúc xạ r bằng 450. B. góc khúc xạ r lớn hơn 450. C. góc khúc xạ r nhỏ hơn 450. D. góc khúc xạ r bằng 300 Câu 45. Điện trở R1 = 2 , R2 = 3 được mắc nối tiếp nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch này là: A. Rtđ =6 . B. Rtđ = 1,2 . C. Rtđ = 0,83 . D. Rtđ = 5 . Câu 46. Cho hai điện trở, R = 20 chịu được dòng điện có cường độ tối đa 2A và 1 R = 40 chịu được dòng điện có cường độ tối đa 1,5A. Hiệu điện thế tối đa có 2 thể đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm R và R mắc nối tiếp là: 1 2 A. 210V B. 90V C. 120V D. 100V Câu 47. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt là 220V và 12V. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp là 440 vòng, thì số vòng dây cuộn thứ cấp A. 240 vòng. B. 60 vòng. C. 24 vòng. D. 6 vòng Câu 48. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng và cuộn thứ cấp có 240 vòng. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V, thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là A. 50V. B. 120V. C. 12V. D. 60V Câu 49. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn là 9 V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là 0,6A . Nếu hiệu điện thế tăng lên đến 18Vthì cường độ dòng điện là bao nhiêu? A. 0,6A B. 1,2A C. 0,3A D. 0,9A Câu 50. Mắc nối tiếp hai điện trở có giá trị lần lượt là R1 = 12, R2 = 6 vào hai đầu đoạn mạch AB . Cường độ dòng điện chạy qua R là 0,5A.Hiệu điện thế giữa 1 hai đầu AB là: A. 6V B. 7,5V C. 9V D. 12V PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: (Đáp án trong 05 trang) Mức độ Câu Đáp án 1 C 2 C 3 A 4 B 5 B 6 C 7 B 8 B Nhận biết 9 B 10 B 11 D 12 B 13 A 14 C 15 D 16 D 17 B 18 C 19 D 20 C 21 D 22 C 23 C 24 A 25 C 26 A 27 D Thông hiểu 28 A 29 A 30 C 31 D 32 A 33 B 34 A 35 A 36 D 37 B 38 A 39 B 40 D 41 D 42 A 43 C 44 A Vận dụng thấp 45 D 46 B 47 C 48 C 49 B 50 C XÁC NHẬN CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN (Họ tên, chữ ký) Dương Thị Bích Huệ Trần Thị Thanh
File đính kèm:
cau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_vat_li_nam.doc

