Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Vật lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Như Hòa (Có đáp án)
Câu 10: Hiện tượng cảm ứng điện từ được ứng dụng trong trường hợp nào sau đây?
- Đi namo ở xe đạp
- Máy phát điện của nhà máy thủy điện
- Máy phát điện của nhà máy nhiệt điện
- Cả A, B và C
Câu 11: Nguồn điện nào sau đây có thể tạo ra dòng điện xoay chiều
- Pin vônta
- Acquy
- Máy phát điện mà bộ góp có hai vành khuyên
- Máy phát điện mà bộ góp có hai vành bán khuyên
Câu 12. Khi truyền tải điện năng đi xa bằng dây dẫn, sẽ có một phần điện năng bị hao phí, nguyên nhân là do:
- Sự tỏa nhiệt trên dây dẫn
- Điện năng khi không sử dụng bị giảm dần
- Điện năng biến hết thành năng lượng từ trường
- Sự ăn mòn hóa học của dây dẫn làm điện năng giảm dần
Câu 13. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng mà trong đó:
- Ánh sáng truyền trong một môi trường theo đường gấp khúc
- Ánh sáng truyền trong hai môi trường trong suốt liên tiếp và bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường đó
- Ánh sáng không truyền theo đường thẳng
- Ánh sáng bị gãy khúc do gặp vật cản
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Vật lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Như Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
        
        Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Vật lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Như Hòa (Có đáp án)

PHÒNG GDĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS NHƯ HÒA NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: VẬT LÍ (Đề gồm 50 câu, trong 07 trang) I. NHẬN BIẾT (20 câu) Câu 1 : Dây dẫn có chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất ρ, thì có điện trở R được tính bằng công thức S S l l A. R = B. R = C. R = D. R = l l S S Câu 2: Công thức nào dưới đây KHÔNG là công thức tính công suất P của đọan mạch chỉ chứa điện trở R, được mắc vào hiệu điện thế U, dòng điện chạy qua có cường độ I. A. P = U.I. B. P = U/I. C. P = U²/R D. P = I².R. Câu 3: Trong các biểu thức sau đây biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun– Len A. Q = I2.R.t B. Q = I.R.t C. Q = I.R2.t D. Q = I2R2.t Câu 4 : Thiết bị điện nào sau đây khi hoạt động đã chuyển hóa điện năng thành cơ năng và nhiệt năng? A. Quạt điện. B. Đèn LED. C. Ấm điện D. Nồi cơm điện. Câu 5: Công thức tính công của dòng điện sinh ra trong một đoạn mạch là P A. A = U.I².t B. A = U.I.t C. A = U².I.t D. A = t Câu 5 : Hãy cho biết việc tiết kiệm điện năng có lợi ích gì? A. Tiết kiệm tiền và giảm chi tiêu trong gia đình. B. Các dụng cụ và thiết bị điện sử dụng lâu bền hơn. C. Giảm bớt các sự cố gây tổn hại chung do hệ thống cung cấp điện bị quá tải, đặc biệt trong các giờ cao điểm. D. Cả ba phương án trên. Câu 7 : Câu phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tương tác giữa hai nam châm? A. Các cực cùng tên thì hút nhau, khác tên thì đẩy nhau. B. Các cực cùng tên thì đẩy nhau, khác tên thì hút nhau. C. Các cực cùng tên thì đẩy nhau, khác tên thì hút nhau. Điều này chỉ xảy ra khi chúng ở rất gần nhau. D.Các cực cùng tên thì hút nhau, khác tên thì đẩy nhau.Điều này chỉ xảy ra khi chúng ở rất gần nhau. Câu 8: khi cho dòng điện qua một ống dây thì nó có thể gây ra A. Tác dụng từ B. tác dụng nhiệt C. tác dụng hóa học D. Các phát biểu A,B,C đều đúng. Câu 9: Lõi của nam châm điện thường được bằng A. Sắt non B. thép C. đồng D. chì Câu 10: Hiện tượng cảm ứng điện từ được ứng dụng trong trường hợp nào sau đây? A. Đi namo ở xe đạp B. Máy phát điện của nhà máy thủy điện C. Máy phát điện của nhà máy nhiệt điện D. Cả A, B và C Câu 11: Nguồn điện nào sau đây có thể tạo ra dòng điện xoay chiều A. Pin vônta B. Acquy C. Máy phát điện mà bộ góp có hai vành khuyên D. Máy phát điện mà bộ góp có hai vành bán khuyên Câu 12. Khi truyền tải điện năng đi xa bằng dây dẫn, sẽ có một phần điện năng bị hao phí, nguyên nhân là do: A. Sự tỏa nhiệt trên dây dẫn B. Điện năng khi không sử dụng bị giảm dần C. Điện năng biến hết thành năng lượng từ trường D. Sự ăn mòn hóa học của dây dẫn làm điện năng giảm dần Câu 13. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng mà trong đó: A. Ánh sáng truyền trong một môi trường theo đường gấp khúc B. Ánh sáng truyền trong hai môi trường trong suốt liên tiếp và bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường đó C. Ánh sáng không truyền theo đường thẳng D. Ánh sáng bị gãy khúc do gặp vật cản Câu 14. Cách hiểu nào sau đây là đúng về ánh sáng trắng A. Ánh sáng trắng là ánh sáng có màu trắng B. Ánh sáng trắng là ánh sáng trong suốt, không màu C. Ánh sáng trắng là những ánh sáng có màu sáng, dễ nhìn thấy. D. Các cách hiếu A, B, C đều đúng Câu 15. Dạng năng lượng nào mà con người có thể nhận biết trực tiếp là: A. Quang năng B. Điện năng C. Hóa năng D. Cơ năng Câu 16. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với thấu kính hội tụ? A. Phần rìa mỏng hơn phần giữa B. Luôn có một mặt phẳng, mặt kia có thể là mặt lồi hoặc mặt lõm C. Chùm tia sáng song song chiếu tới thấu kính luôn cho chùm tia ló là chùm sáng hội tụ D. Làm bằng chất trong suốt và luôn cho ánh sáng đi qua Câu 17. Đặt vật AB trước thấu kính hội tụ sao cho AB nằm ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Ảnh A’B’ là ảnh ảo B. Ảnh A’B’ luôn có độ cao bằng AB C. Ảnh A’B’ ngược chiều với AB D. Ảnh A’B’ không thể thu được trên màn Câu 18. Đặt vật AB cách thấu kính hội tụ một khoảng d = 1,5f . Ảnh của vật AB có đặc điểm là: A. Ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật B. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật C. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật D. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật Câu 19. Đặt vật AB nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ. Ảnh của vật AB có đặc điểm là: A. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật B. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật C. Ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật D. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật Câu 20. Thấu kính phân kỳ có đặc điểm nào sau đây: A. Phần rìa dày hơn phần giữa B. Làm bằng chất trong suốt cho ánh sáng truyền qua C. Có thể có một mặt phắng còn mặt kia là mặt cầu lõm D. Cả ba đặc điểm A, B và C II. THÔNG HIỂU (20 câu) Câu 21 Công suất điện cho biết A. Khả năng thực hiện công của dòng điện. B. Năng lượng của dòng điện. C. Lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian. D. Mức độ mạnh hay yếu của dòng điện. Câu 22 Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết A. Thời gian sử dụng điện của gia đình. B. Công suất điện mà gia đình sử dụng. C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng. D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng. Câu 23. Điều nào sau đây là đúng khi nói về từ trường? A. Từ trường là môi trường vật chất đặc biệt tồn tại xung quanh nam châm. B. Từ trương có thể tác dụng lực từ lên nam châm thử đặt trong nó. C. Từ trường có ở xung quanh Trái Đất. D. Các phát biểu A,B,C đều đúng. Câu 24: Một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua sẽ không chịu tác dụng của lực từ nếu dây dẫn đó được đặt A. Song song với các đường sức từ B. Vuông góc với các đường sức từ C. Hợp với đường sức từ một góc 600 D. Hợp với đường sức từ một góc 300 Câu 25: Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên A. Tác dụng nhiệt của dòng điện B. Tác dụng từ của dòng điện C. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường E. Tác dụng của dòng điện lên nam châm đặt gần dòng điện đó Câu 26: Trường hợp nào dòng điện trong dây dẫn là dòng điện cảm ứng A. Dòng điện chạy trong khung dây dẫn là dòng điện cảm ứng B. Dòng điện chạy trong bóng đèn pin khi nối hai cực của đèn với hai đầu bóng đèn C. Dòng điện chạy qua bể kim loại D. Dòng điện chạy qua một mạch điện kín Câu 27. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong trường hợp nào sau đây? A. Mạch điện hay một phần của mạch điện kín chuyển động trong từ trường và cắt các đường cảm ứng từ B. Đoạn dây dẫn đặt không song song với các đường sức từ C. Mạch điện kín đặt gần một thanh nam châm D. Hai đầu đoạn dây dẫn nối với hai cực của thanh nam châm Câu 28. Dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín sẽ đổi chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện thẳng của cuộn dây: A. Tăng dần B. Giảm dần C. Chuyển từ tăng sang giảm hoặc từ giảm sang tăng D. Tăng hoặc giảm đều Câu 29. Dòng điện cảm ứng trong một khung dây dẫn kín là dòng điện xoay chiều khi A. Khung dây dẫn kín đặt trong từ trường biến thiên B. Số đường sức từ xuyên qua khung dây luân phiên tăng giảm C. Số đường sức từ xuyên qua khung dây đột ngột tăng gấp đôi D. Số đường sức từ xuyên qua khung dây đột ngột giảm đi một nửa Câu 30. Muốn làm giảm hao phí điện năng do tỏa nhiệt trên đường dây thì về nguyên tắc có thể có những cách nào sau đây A. Giảm điện trở của dây tải điện B. Tăng hiệu điện thế giuwcx hai đầu dây tải điện về phía máy phát điện C. Vừa giảm điện trở vừa tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây tải điện D. Cả ba cách A, B và C Câu 31. Máy biến thế chỉ hoạt động được khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp: A. Là hiệu điện thế xoay chiều B. Có giá trị rất lớn C. Có giá trị rất nhỏ D. Là hiệu điện thế một chiều Câu 32. Đặt vật AB trước thấu kính phân kỳ thông tin nào sau đây là sai? A. Ảnh A’B’ là ảnh ảo B. Ảnh A’B’ cùng chiều với vật C. Ảnh A’B’ nằm ở phía bên kia thấu kính so với vật D. Ảnh A’B’ luôn nhỏ hơn vật A. 2,5m Câu 33. Sự điều tiết của mắt thực chất là: A. Sự co giãn của thể thủy tinhđể thay đổi tiêu cụ một cách tự nhiên B. Sự thay đổi chất trong suốt của thể thủy tinh để thay đổi tiêu cự C. Sự thay đổi khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới của mắt D. Sự dịch chuyển màng lưới của mắt để mắt nhìn được các vật ở mọi vị trí khác nhau Câu 34. Mắt cận thị có đặc điểm nào đướ đây A. Nhìn rõ các vật ở xa nhưng không nhìn rõ các vật ở gần B. Nhìn rõ các vật ở gần nhưng không nhìn rõ các vật ở xa C. Thể thủy tinh không thể co giãn được D. Màng lưới ở rất gần thể thủy tinh Câu 35. Khi chiếu ánh sáng trắng vào dụng cụ nào dưới đây thì ánh sáng trắng sẽ bị phân tích thành nhiều màu sắc khác nhau A. Lăng kính B. Mắt đĩa CD C. Một khối chất trong suốt có dạng hình lăng trụ, đáy tam giác D. Cả A, B, C Câu 36 Sở dĩ ta phân biệt được các vật có màu sắc khác nhau là do A. Trong cấu tạo của mắt có bộ phận phân tích màu B. Vật có màu nào thì luôn có ánh sáng màu đó từ vật truyền vào mắt ta C. Vật có màu nào thì hấp thụ tốt ánh sáng có màu đó D. Mắt ta luôn có thể phát ra những tia sáng có màu sắc phù hợp với màu mà ta quan sát Câu 37 Vật nào sau đây có thể tán xạ tốt tất cả ánh sáng màu A. Vật màu đen B. Vật trong suôt C. Vật màu trắng D. Vật màu đỏ hoặc màu tím Câu 38 Thiết bị nào sau đây khi hoạt động có thể chuyển hóa từ quang năng thành điện năng A. Pin mặt trời B. Pin vôn ta C. Acquy chì D. Máy phát điện xoay chiều Câu 39 Trong nhà máy nhiệt điện, người ta có thể dùng loại nhiên liệu nào sau đây? A. Xăng dầu B. Khí đốt C. Than đá D. Cả A, B, C Câu 40Trong nhà máy nhiệt điện, bộ phận biến cơ năng thành điện năng là: A. Nồi hơi B. Quạt gió C. Tháp làm lạnh D. Máy phát điện III. VẬN DỤNG (10 câu) Câu 41 Đặt vào hai đầu một điện trở R một hiệu điện thế U = 12 V, khi đó cường độ dòng điện chạy qua điện trở là 1,2 A. Nếu giữ nguyên hiệu điện thế nhưng muốn cường độ dòng điện qua điện trở là 0,8A thì ta phải tăng điện trở thêm một lượng là A. 4,0 Ω. B. 4,5 Ω. C. 5,0 Ω. D. 5,5 Ω. Câu 42 Khi đặt hiệu điện thế 4,5V vào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện chạy qua dây này có cường độ 0,3A. Nếu tăng cho hiệu điện thế này thêm 3V nữa thì dòng điện chạy qua dây dẫn có cường độ là A. 0,2 A. B. 0,5 A. C. 0,9 A. D. 0,6 A. Câu 43 Công thức của định luật Ôm tổng quát là: A. I = U/R B. P = U.I C. U = I.R D. R= U/I Câu 44 Cho hai điện trở R1 = 12 Ω và R2 = 18 Ω được mắc nối tiếp nhau. Điện trở tương đương R12 của đoạn mạch đó có giá trị là A. 12 Ω. B. 18 Ω. C. 6,0 Ω. D. 30 Ω. Câu 45 Một mạch điện gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song. Khi mắc vào một hiệu điện thế U thì cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là I = 1,2 A và cường độ dòng điện chạy qua R2 là I2 = 0,5A. Cường độ dòng điện chạy qua R1 là A. I1 = 0,5 A B. I1 = 0,6 A C. I1 = 0,7 A D. I1 = 0,8 A Câu 46 Một dây dẫn bằng nhôm hình trụ, có chiều dài l = 6,28m, đường kính tiết diện d = 2 mm, điện trở suất ρ = 2,8.10–8 Ωm, điện trở của dây dẫn là A.5,6.10–4 Ω. B. 5,6.10–6 Ω. C. 5,6.10–8 Ω. D. 5,6.10–2 Ω. Câu 47. Điều nào sau đây là đúng khi nói về biến trở? A. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. B. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh hiệu điện thế trong mạch C. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh nhiệt độ của biến trở trong mạch D. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch Câu 48. Đặt vật AB trước thấu kính hội tụ và cách thấu kính một khoảng là d, cho ảnh thật A’B’ = 2AB. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là: A. 4d B. 0,5 d C. 2d D. 0,25d Câu 49. Dùng máy ảnh để chụp vật AB cao 2m thì ảnh của vật trên phim cao 2,5cm. Biết phim cách vật kính 6cm, khoảng cách từ vật cần chụp đến máy ảnh là 4,2m. Độ cao của vật AB là: B. 1,75m C. 700cm D. 1,5m Câu 50. Dùng máy ảnh để chụp vật AB cao 2m thì ảnh của vật trên phim cao 2cm. biết phim cách vật kính 6cm, khoảng cách từ vật cần chụp đến máy ảnh là A. 2m B. 3m C. 6m D. 12m .Hết PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP TRƯỜNG THCS NHƯ HÒA THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: VẬT LÍ (Đáp án trong 02 trang) E. Mức độ Câu Đáp án 1 D 2 B 3 A 4 A 5 B 6 D 7 B 8 A Nhận biết 9 A 10 D 11 C 12 A 13 B 14 B 15 D 16 B 17 C 18 C 19 A 20 D 21 C 22 C 23 D 24 A 25 C 26 A 27 A Thông hiểu 28 C 29 A 30 D 31 A 32 C 33 A 34 B 35 D 36 B 37 C 38 A 39 D 40 D 41 C 42 B 43 A 44 D Vận dụng thấp 45 C 46 A 47 A 48 C 49 A 50 C XÁC NHẬN CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN (Họ tên, chữ ký) Đoàn Thị Quế
File đính kèm:
 cau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_vat_li_nam.doc cau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_vat_li_nam.doc




