Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Vật lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Lai Thành (Có đáp án)
Câu 5: Cho hai nam châm lại gần tương tác với nhau thì
A. chúng luôn chỉ theo hướng hướng Bắc – Nam của Trái Đất.
B. nếu cùng cực từ thì đẩy nhau, khác cực từ thì hút nhau.
C. nếu cùng cực từ thì hút nhau, khác cực từ thì đẩy nhau.
D. chúng luôn hút nhau.
Câu 6: Lõi sắt non trong nam châm điện có tác dụng là:
A. Làm cho nam châm được chắc chắn. B.Làm tăng từ trường của ống dây.
C. Làm nam châm được nhiễm từ vĩnh viễn. D. Không có tác dụng gì.
Câu 7: Theo qui tắc nắm tay phải thì bốn ngón tay hướng theo:
A. Chiều đường sức từ B. Chiều dòng điện chạy qua các vòng dây.
C. Chiều của lực điện từ. D. Chiều của lực từ
Câu 8: Khi nào hai thanh nam châm hút nhau?
A. Khi hai cực Bắc để gần nhau. B. Khi hai cực Nam ở gần nhau.
C. Khi để hai cực khác tên gần nhau. D. Khi cọ xát hai cực cùng tên vào nhau.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Vật lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Lai Thành (Có đáp án)
PHÒNG GDĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: VẬT LÍ (Đề gồm 50 câu, trong 08 trang) I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT (20 câu) Câu 1: Công thức nào trong các công thức sau đây cho phép xác định điện trở của một dây dẫn hình trụ, đồng chất? l l A. R = l B. R = C. R = s D. R= s s s l Câu 2: Tình huống nào sau đây không làm người bị điện giật? A. Tiếp xúc với dây điện bị bong lớp cách điện. B. Thay bóng đèn nhưng không ngắt cầu chì. C. Hai tay tiếp xúc với hai cực của bình ăcquy xe gắn máy. D. Đi chân đất khi sửa chữa điện. Câu 3: Trong các loại thiết bị sau, thiết bị nào có công suất nhỏ nhất ? A. Đèn LED. B. Đèn pha ôtô. C. Đèn pin. D. Tivi. Câu 4: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun-Lenxơ? A. Q = I².R.t B. Q = I.R².t C. Q = I.R. D. Q = I².R².t Câu 5: Cho hai nam châm lại gần tương tác với nhau thì A. chúng luôn chỉ theo hướng hướng Bắc – Nam của Trái Đất. B. nếu cùng cực từ thì đẩy nhau, khác cực từ thì hút nhau. C. nếu cùng cực từ thì hút nhau, khác cực từ thì đẩy nhau. D. chúng luôn hút nhau. Câu 6: Lõi sắt non trong nam châm điện có tác dụng là: A. Làm cho nam châm được chắc chắn. B.Làm tăng từ trường của ống dây. C. Làm nam châm được nhiễm từ vĩnh viễn. D. Không có tác dụng gì. Câu 7: Theo qui tắc nắm tay phải thì bốn ngón tay hướng theo: A. Chiều đường sức từ B. Chiều dòng điện chạy qua các vòng dây. C. Chiều của lực điện từ. D. Chiều của lực từ Câu 8: Khi nào hai thanh nam châm hút nhau? A. Khi hai cực Bắc để gần nhau. B. Khi hai cực Nam ở gần nhau. C. Khi để hai cực khác tên gần nhau. D. Khi cọ xát hai cực cùng tên vào nhau. Câu 9:. Theo quy tắc bàn tay trái thì ngón tay cái choãi ra 90 độ chỉ : A. Chiều đường sức từ . B. Chiều dòng điện . C. Chiều của lực điện từ . D. Cực của nam châm. Câu 10:. Công thức không dùng để tính công suất điện là: U 2 A. R.I 2 B. P = U.I C. D. P = U.I2 R Câu 11: Khi sửa chữa điện trong nhà, để bảo đảm an toàn ta phải: A. Đóng cầu dao điện. B. Ngắt cầu dao hoặc aptomat điện của gia đình. C. Báo cho thợ điện cắt điện toàn xã. D. Ngắt điện toàn bộ khu dân cư. Câu 12: Cầu chì mắc trong mạch điện có tác dụng gì? A. Bảo vệ mạch điện. B. Tăng cường độ dòng điện. C. Giảm hiệu điện thế D. Tăng điện áp cho mạch. Câu 13: Hãy chọn công thức đúng trong các công thức dưới đây dùng để xác định công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch. A. A = U.I2.t B. A = U2.I.t C. A = R2.I.t D. A = U.I.t .Câu 14: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường A. Bị hắt trở lại môi trường cũ. B. Tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. C. Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai. D. Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. Câu 15: Khi tia sáng truyền từ nước vào không khí thì : A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới. B. Góc khúc xạ bằng hơn góc tới. C. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. D. Góc khúc xạ lớn hoặc nhỏ hơn góc tới. Câu 16: Chiếu một chùm sáng tia tới song song với trục chính đi qua thấu kính phân kỳ thì chùm tia ló có tính chất gì? A. Chùm tia ló hội tụ B. Chùm tia ló song song C. Chùm tia ló phân kỳ D. Cả A B C đều sai Câu 17: Đặt một vật AB trước một thấu kính phân kỳ sẽ cho ảnh A/B/. A. Là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn AB. B. Là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn AB. C .Là ảnh ảo, cùng chiều., nhỏ hơn AB. D. Là ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn AB. Câu 18: Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh bình thường là: A. Ảnh thật, cùng chiều vời vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. C. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. Câu 19: Mắt lão là mắt: A. Có thể thuỷ tinh phồng hơn so với mắt bình thường. B. Có điểm cực viễn gần hơn so với mắt bình thường. C. Có điểm cực cận gần hơn so với mắt bình thường. D. Điểm cực cận xa hơn mắt bình thường. Câu 20. Khi trộn ba màu cơ bản nào sau đây ta thu được ánh sáng trắng: A. Màu: cam, lục, đỏ B. Màu: đỏ, lục, lam C. Màu: tím, cam, vàng D. Màu: vàng, lục, lam II . CÂU HỎI THÔNG HIỂU (20câu) Câu 21: Khi dịch chuyển con chạy của biến trở con chạy, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi theo? A. Tiết diện dây dẫn của biến trở. C. Chiều dài dây dẫn của biến trở. B. Điện trở suất của chất làm biến trở. D. Đáp án khác. Câu 22: Thanh nam châm thẳng hút các vật bằng sắt, thép mạnh nhất ở vị trí nào? A. Hai đầu cực. B. Chính giữa thanh nam châm. C. Xa hai đầu cực. D. Tại bất kì điểm nào Câu 23:Lực do dòng điện tác dụng lên kim nam châm gần nó là lực: A.Lực hấp dẫn B.Lực từ. C.Lực điện. D.Lực điện từ. Câu 24: Động cơ điện một chiều quay được do tác dụng của lực nào? A. Lực hấp dẫn B. Lực đàn hồi C. Lực từ D. Lực điện từ Câu 25: Để tăng lực từ của nam châm điện người ta phải ? A. Giảm số vòng dây của cuộn dây trong nam châm . B. Tăng số vòng dây đồng thời tăng cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây . C. Giảm số vòng dây đồng thời giảm cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây. D. Thay lõi sắt non bằng lõi thép . Câu 26. Từ thí nghiệm của Ơc-xtét, người ta có thể khẳng định là: A. dòng điện sinh ra từ trường. B. hạt mang điện sinh ra từ trường. C. vật nhiễm điện sinh ra từ trường. D. dây dẫn điện sinh ra từ trường. Câu 27: Theo qui tắc nắm tay phải thì bốn ngón tay hướng theo: A. Chiều đường sức từ B. Chiều dòng điện chạy qua các vòng dây.. C. Chiều của lực điện từ. D. Không hướng theo chiều nào Câu 28: Trong môi trường khô ráo, thoáng điện áp nào sau đây được coi là an toàn: A. Nhỏ hơn 100V B. Trên 60V. C. Nhỏ hơn 40V D. Từ 60-100V. Câu 29: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiếtdiện S của cuộn dây . A. Luân phiên tăng , giảm. B. Luôn luôn không đổi C. Luôn luôn giảm D. Luôn luôn tăng. Câu 30: Máy phát điện xoay chiều, bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện A. Cuộn dây dẫn và nam châm. B. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn C .Nam châm điện và sợi dây dẫn D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt. Câu 31: Với cùng một công suất điện truyền đi, cùng hiệu điện thế, công suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây tải điện sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng tiết diện dây dẫn lên 3 lần ? A. Giảm 3 lần. B. Tăng 3 lần. C Giảm 9 lần . D. Tăng 9 lần Câu 32: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Góc tới bằng 00 thì góc khúc xạ bằng 00. B. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới. C. Góc tới tăng thì góc khúc xạ giảm. D. Góc tới giảm thì góc khúc xạ tăng. Câu 33: Một vật đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ. Đặc điểm của ảnh của vật tạo bởi thấu kính là: A. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật C. Ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật B. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật D. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật Câu 34:. Hình vẽ nào mô tả đúng đường truyền của các tia sáng qua thấu kính hội tụ / / F F F F / 1 2 3 4 A.1 B. 2. C. 3. D. 4. Câu 35: Khi đặt vật vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ ở khoảng cách d =20cm, thấu kính có tiêu cự f= 8cm thì thấu kính cho ảnh có đặc điểm là: A. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật, ngược chiều với vật và lớn hơn vật. C. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và lớn hơn vật. Câu 36: Khi đặt vật trước thấu kính phân kỳ thì ảnh của nó tạo bởi TK có đặc điểm là: A. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. C. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và lớn hơn vật. Câu 37: Khi vật đặt trước kính lúp ở khoảng cách d = 6cm, thấu kính có tiêu cự f=8 cm thì ảnh của nó tạo bởi thấu kính có đặc điểm gì? A. Ảnh thật, ngược chiều với vật và bằng vật. B. Ảnh thật, ngược chiều với vật và lớn hơn vật. C. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và lớn hơn vật. D. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. Câu 38: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của thấu kính phân kỳ? A. Một vật sáng đặt rất xa thấu kính cho ảnh thật có vị trí cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự. B. Một chùm sáng tới song song với trục chính của thấu kính cho chùm tia ló kéo dài hội tụ tại tiêu điểm F trên trục chính. C. Tia sáng tới qua quang tâm của thấu kính cho tia ló tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới . D. Phần giữa của thấu kính, mỏng hơn phần rìa thấu kính đó. Câu 39: Điểm cực cận là: A. Vị trí của vật gần mắt nhất mà mắt còn nhìn thấy vật được. B. Vị trí của vật gần mắt nhất mà mắt còn nhìn thấy rõ vật được. C. Vị trí của vật gần mắt nhất mà không gây nguy hiểm cho mắt. D. Vị trí của vật gần mắt nhất mà có thể phân biệt được hai điểm cách nhau 1mm trên vật. Câu 40: Khi chiếu một chùm sáng đỏ qua tấm lọc màu xanh, ở phía sau tấm lọc ta thu được ánh sáng màu gì ? A. Màu đỏ. B. Màu xanh C. Ánh sáng trắng. D. Tối (Không có ánh sáng truyền qua). III . CÂU HỎI VẬN DỤNG (10 câu) Câu 41: Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn là 12V thì cường độ dòng điện qua nó là 1,5A. Hỏi cường độ dòng điện qua dây dẫn đó tăng thêm 0,5A nữa thì hiệu điện thế hai đầu dây đó nhận giá trị nào sau đây ? A. U = 12V B. U = 14V C. U = 16V D. U = 18V Câu 42:Khi mắc một bóng đèn có hiệu điện thế 6V thì dòng điện qua nó có cường độ 0,4A. Công suất tiêu thụ điện của bóng đèn này có thể nhận giá trị nào là đúng trong các giá trị sau: A. P = 24W B. P = 12W C. P = 2,4W D. P = 6 W Câu 43: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài, dây thứ nhất có tiết diện 4mm2 , 2 dây thứ 2 có tiết diện 10mm . So sánh R1 và R2 A. R2 > 2,5 R1 B. R2 < 2,5 R1 C. R1 = 2,5 R2 D. R2 = 4 R1 Câu 44:. Một bóng đèn 220V – 75W được thắp sáng liên tục với hiệu điện thế 220V trong 4 giờ. Điện năng mà bóng đèn này sử dụng là : A. A = 0,3Wh B. A = 0,3kWh C. A = 0,3J D. A = 0,3kWs Câu 45: Cho hai điện trở R 1 = R2 = 20 mắc vào hai điểm A,B. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB khi R1 mắc song song R2 là: A. 10 B. 20 . C. 30 . D. 40 . Câu 46: Một bóng đèn ghi: 3V - 6W. Điện trở của bóng đèn có giá trị nào dưới đây: A. R = 0,5 B. R = 1 C. R = 1,5 D. R = 2 Câu 47: Hai dây dẫn đồng chất có cùng tiết diện, dây thứ nhất dài 2m có điện trở R1 và dây thứ hai dài 6m có điện trở là R2. Hãy so sánh điện trở hai dây. A. R2 = 3R1 B. R1 = 3R2 C. R2 = 2R1 D. R1 = 1.5R2 Câu 48: Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 1500 vòng . Cuộn thứ cấp là 4500 vòng . Hiệu điện thế lấy ra ở cuộn thứ cấp là 180 V. Hiệu điện thế đưa vào cuộn sơ cấp là : A. 60 (V) B. 200 (V) C. 300 (V) D. 90 (V) Câu 49: Trước khi truyền tải năng lượng điện .Nếu tăng hiệu điện thế đầu nguồn lên gấp 500 lần ,thì công suất hao phí trên đường dây tải điện sẽ: A. Giảm 250.000 lần B. Giảm 10.000 lần C. Tăng 25.000 lần D. Giảm 25.000 lần. Câu 50: Khi đặt vật trước thấu kính hội tụ ở khoảng cách d = 24 cm, thấu kính có tiêu cự f= 12 cm thì thấu kính cho ảnh có đặc điểm là: A. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật, ngược chiều với vật và lớn hơn vật. C. Ảnh thật, ngược chiều với vật và bằng vật. D. Ảnh thật, cùng chiều với vật và bằng vật. PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP TRƯỜNG THCS LAI THÀNH THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: VẬT LÍ 9 (Đáp án trong 02 trang) Mức độ Câu Đáp án 1 B 2 C 3 A 4 A 5 B 6 B 7 B 8 C Nhận biết 9 C 10 D 11 B 12 A 13 D 14 D 15 A 16 C 17 C 18 C 19 D 20 B 21 C 22 A 23 B 24 D 25 B 26 A 27 B Thông hiểu 28 C 29 A 30 A 31 A 32 A 33 B 34 C 35 A 36 A 37 C 38 A 39 B 40 D 41 C 42 C 43 C 44 B Vận dụng thấp 45 A 46 C 47 A 48 A 49 A 50 C XÁC NHẬN CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN TRẦN THỊ LAN OANH BÙI THANH TÙNG
File đính kèm:
cau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_vat_li_nam.doc

