Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Vật lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Kim Mỹ (Có đáp án)
Câu 4. Tình huống nào sau đây không làm người bị điện giật?
A. Tiếp xúc với dây điện bị bong vỏ cách điện.
B. Đi chân đất khi sửa điện
C. Thay thiết bị điện bị hỏng mà không ngắt điện.
D. Tiếp xúc với cực của đèn pin đang sáng.
Câu 5. Cách nào sau đây không tạo ra dòng điện xoay chiều?
A. Cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn kín.
B. Cho cuộn dây dẫn quay trong điện trường.
C. Cho cuộn dây nằm trong từ trường của một cuộn dây khác có dòng điện xoay chiều chạy qua.
D. Cho cuộn dây dẫn quay trong từ trường.
Câu 6. Quy tắc nào dưới đây cho ta xác định chiều của đường sức từ ở trong lòng một ống dây có dòng điện một chiều chạy qua?
A. Quy tắc bàn tay phải.
B. Quy tắc bàn tay trái.
C. Quy tắc nắm tay phải.
D. Quy tắc ngón tay phải.
Câu 7.Ảnh của một vật sáng trên phim trong máy ảnh là:
A. Ảnh thât, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
B. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
C. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
D. Ảnh thật, ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Vật lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Kim Mỹ (Có đáp án)
PHÒNG GDĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THCS KIM MỸ THPT NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: VẬT LÍ (Đề gồm 50 câu, trong 7 trang) I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT (20 câu) Câu 1. Nếu nhiệt lượng Q được tính bằng Calo thì phải dùng biểu thức nào trong các biểu thức sau: A. Q=UIt B. Q=I2Rt C. Q=0,24 I2Rt D. 0,24UI2t Câu 2. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng: A. Tia sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác. B. Tia sáng bị gãy khúc khi truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. C. Tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường không trong suốt khác. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 3. Công thức nào sau đây biểu thị định luật Ôm? A. R= B. I= C. I= D. R= Câu 4. Tình huống nào sau đây không làm người bị điện giật? A. Tiếp xúc với dây điện bị bong vỏ cách điện. B. Đi chân đất khi sửa điện C. Thay thiết bị điện bị hỏng mà không ngắt điện. D. Tiếp xúc với cực của đèn pin đang sáng. Câu 5. Cách nào sau đây không tạo ra dòng điện xoay chiều? A. Cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn kín. B. Cho cuộn dây dẫn quay trong điện trường. C. Cho cuộn dây nằm trong từ trường của một cuộn dây khác có dòng điện xoay chiều chạy qua. D. Cho cuộn dây dẫn quay trong từ trường. Câu 6. Quy tắc nào dưới đây cho ta xác định chiều của đường sức từ ở trong lòng một ống dây có dòng điện một chiều chạy qua? A. Quy tắc bàn tay phải. B. Quy tắc bàn tay trái. C. Quy tắc nắm tay phải. D. Quy tắc ngón tay phải. Câu 7. Ảnh của một vật sáng trên phim trong máy ảnh là: A. Ảnh thât, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. C. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. Ảnh thật, ngược chiều với vật và lớn hơn vật. Câu 8. Khi quan sát một vật có màu đỏ bằng ánh sáng trắng ta thấy: A. Vật có màu vàng. B. Vật có màu xanh lục. C. Vật có màu đỏ. D. Vật có màu trắng. Câu 9. Theo quy tắc bàn tay trái chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo: A. Chiều của lực điện từ. B. Chiều của đường sức từ C. Chiều của dòng điện. D. Chiều của đường của đường đi vào các cực của nam châm. Câu 10. Ảnh của một vật sáng đặt vuông góc với trục chính và ở trong khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là: A. Ảnh áo, cùng chiều và lớn hơn vật. B. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. C. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. Ảnh áo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. Câu 11. Kính cận thích hợp là kính phân kỳ có tiêu điểm F A. trùng với điểm cực cận của mắt. B. trùng với điểm cực viễn của mắt. C. nằm giữa điểm cực cận và điểm cực viễn của mắt. D. nằm giữa điểm cực cận và thể thủy tinh của mắt. Câu 12. Sử dụng hiệu điện thế nào dưới đây có thể gây nguy hiểm đối với cơ thể? A. 6V. B. 12V. C. 24V. D. 220V Câu 13. Cách sử dụng nào sau đây là tiết kiệm điện năng? A. Sử dụng đèn bàn có công suất 100W. B. Sử dụng các thiết bị điện khi cần thiết . C. Sử dụng các thiết bị đun nóng bằng điện . D. Sử dụng các thiết bị điện để chiếu sáng suốt ngày đêm . Câu 14. Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun-Lenxơ A. Q = I².R.t B. Q = I.R².t C. Q = I.R.t D. Q = I².R².t Câu 15.Các nguồn phát ánh sáng trắng là: A. mặt trời, đèn pha ôtô. B. nguồn phát tia laze. C. đèn LED. D. đèn ống dùng trong trang trí. Câu 16. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường A. Bị hắt trở lại môi trường cũ. B. Tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. C. Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai. D. Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. Câu 17. Đặt một vật AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng d > 2f thì ảnh A’B’của AB qua thấu kính có tính chất là A. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. B. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật C. ảnh thật , ngược chiều và lớn hơn vật. D. ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật Câu 18. Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua một tấm lọc màu màu xanh. Chùm ánh sáng đi qua tấm lọc có màu A. trắng. B. đỏ. C. xanh. D. vàng. Câu 19. Một vật sáng được đặt tại tiêu điểm của thấu kính phân kỳ. Khoảng cách giữa ảnh và thấu kính là: f A. . 2 f B. 3 C. 2f. D. f. Câu 20. Mắt người có thể nhìn rõ một vật khi vật đó nằm trong khoảng A. từ điểm cực cận đến mắt. B. từ điểm cực viễn đến vô cực. C. từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. D. từ điểm cực viễn đến mắt. II . CÂU HỎI THÔNG HIỂU (20câu) Câu 21. Máy phát điện xoay chiều biến đổi: A. Cơ năng thành điện năng B. Điện năng thành cơ năng C. Cơ năng thành nhiệt năng D. Nhiệt năng thành cơ năng Câu 22. Một kim nam châm tự do. Sự định hướng của kim nam châm là: A. Cực Bắc của nam châm chỉ về hướng Đông của địa lí. B. Cực Bắc của nam châm chỉ về hướng Bắc của địa lí. C. Cực Bắc của nam châm chỉ về hướng Nam của địa lí. D. Cực Bắc của nam châm chỉ về hướng Tây của địa lí. Câu 23. Trường hợp nào dưới đây quả bóng không có cơ năng? A. Quả bóng đang nằm yên trên sân. B. Quả bóng đang lăn trên sân nhanh dần. C. Quả bóng đang lăn trên sân chậm dần. D. Quả bóng được nâng lên khỏi mặt đất. Câu 24. Bộ phận nào trong nhà máy thủy điện có nhiệm vụ biến đổi năng lượng của nước thành điện năng? A. Động cơ điện. B. Máy biến thế. C. Máy phát điện. D. Tuabin. Câu 25. Mắt của một người chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt từ 80cm trở lại. Mắt người này có tật gì và phải đeo kính nào? A. Mắt cận, đeo kính hội tụ. B. Mắt lão, đeo kính phân kì. C. Mắt lão, đeo kính hội tụ. D. Mắt cận, đeo kính phân kì. Câu 26. Một vật rơi từ độ cao h xuống đất. Trong khi rơi: A. Động năng của vật tăng còn thế năng của vật giảm. B. Động năng và thế năng của vật đều tăng. C. Động năng của vật giảm còn thế năng của vật tăng. D. Động năng và thế năng của vật đều giảm. Câu 27. Trong nhà máy nhiệt điện, năng lượng được biến đổi như thế nào? A. Điện năng cơ năng điện năng B. Nhiệt năng cơ năng điện năng. C. Nhiệt năng hóa năng điện năng. D. Nhiệt năng quang năng điện năng. Câu 28. Nếu tăng hiệu điện thế ở nơi truyền tải lên 10 lần thì công suất hao phí giảm: A. 10 lần B. 100 lần. C. 1000 lần D. 10000 lần Câu 29. Một máy biến thế có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 3 lần số vòng dây cuộn sơ cấp thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp so với hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp sẽ A. Giảm 3 lần. B. Tăng 3 lần. C. Tăng 3 lần. D. Tăng 6 lần. Câu 30. Người ta đã sử dụng tác dụng sinh học của ánh sáng trong công việc nào sau đây? A. Phơi thóc ngoài sân khi trời nắng. B. Bật đèn neon cho sáng nhà. C. Dùng tia tử ngoại để tiệt trùng. D. Chiếu ánh sáng vào bộ pin mặt trời của máy tính để nó hoạt động. Câu 31. Trong bệnh viện, các bác sĩ phẩu thuật có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt của bệnh nhân một cách an toàn bằng các dụng cụ sau: A. Dùng kéo. B. Dùng kìm. C. Dùng nam châm. D. Dùng một viên bi còn tốt. Câu 32. Loa điện hoạt động dựa vào: A. tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua. B. tác dụng từ của Nam Châm lên ống dây có dòng điện chạy qua. C. tác dụng của dòng điện lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua. D. tác dụng từ của từ trường lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua. Câu 33. Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện xoay chiều liên tục khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây A. Đang tăng mà chuyển sang giảm. B. Đang giảm mà chuyển sang tăng. C. Tăng đều đặn rồi giảm đều đặn. D. Luân phiên tăng giảm. Câu 34. Có thể dùng kính lúp để quan sát A. Trận bóng đá trên sân vận động. B. Một con vi trùng. C. Các chi tiết máy của đồng hồ đeo tay. D. Kích thước của nguyên tử. Câu 35. Thả một quả bóng bàn rơi từ một độ cao nhất định, sau khi chạm đất quả bóng không nảy lên đến độ cao ban đầu vì A. quả bóng bị trái đất hút. B. quả bóng đã thực hiện công. C. thế năng của quả bóng đã chuyển thành động năng. D. một phần cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng. Câu 36. Số oát ghi trên một dụng cụ điện cho biết: A. Lượng điện năng mà dụng cụ này tiêu thụ trong 1 giây khi dùng đúng hiệu điện thế định mức. B. Công mà dụng cụ thực hiện được khi sử dụng đúng hiệu điện thế định mức. C. Công suất của dụng cụ khi dụng cụ sử dụng hiệu điện thế không vượt quá hiệu điện thế định mức D. Công suất của dụng cụ khi dụng cụ sử dụng đúng hiệu điện thế định mức. Câu 37. Mắc một điện trở vào một hiệu điện thế không đổi, nhiệt lượng toả ra trong dây dẫn trong cùng một thời gian: A . Tăng gấp đôi khi điện trở của dây dẫn tăng gấp đôi B . Tăng gấp đôi khi điện trở của dây dẫn giảm đi một nửa C . Tăng lên gấp 4 khi điện trở của dây dẫn giảm đi một nửa D . Giảm đi một nửa khi điện trở dây dẫn tăng lên gấp 4. Câu 38. Trên một biến trở con chạy có ghi: 1000Ω-2A. Ý nghĩa của những con số đó là gì? A. Điện trở và cường độ dòng điện tối thiểu mà biến trở chịu đựng được. B. Điện trở và cường độ dòng điện tối đa mà biến trở chịu đựng được. C. Điện trở và cường độ dòng điện mà biến trở có thế vượt lên trên giá trị được ghi. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 39. Để giảm hao phí trên đường dây truyền tải điện, trong thực tế ta thường dùng cách nào? A.Giảm điện trở của dây. B. Giảm công suất của nguồn. C.Tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn. D.Giảm công suất truyền tải Câu 40. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng? A.Khi góc tới tăng, góc khúc xạ cũng tăng. B. Khi góc tới giảm thì góc khúc xạ giảm. C.Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ giảm. D.Khi góc tới bằng 00 thì góc khúc xạ cũng bằng 00. III . CÂU HỎI VẬN DỤNG (10 câu) Câu 41. Cho hai điện trở R1=20Ω, R2=60Ω. Mắc R1 nối tiếp R2 vào hiệu điện thế U=120V. Cường độ dòng điện chạy qua mạch trên là: A. 10A B. 7,5A C. 2A D. 1,5A Câu 42. Cần làm một biến trở 20Ω bằng một dây Constantan có tiết diện 1mm2 và điện trở suất 0,5.10-6 Ω.m. Chiều dài của dây là bao nhiêu? A. 10m. B. 20m. C. 40m. D. 60m. Câu 43. Một vật AB=5cm, đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính phân kì 50cm, cho một ảnh A’B’ cách thấu kính 20cm. Ảnh A’B’ có độ lớn có độ lớn là bao nhiêu? A. 2cm. B. 3cm. C. 4cm. D. 5cm. Câu 44. Trong hình vẽ dưới đây, lực từ tác dụng vào dây dẫn AB có chiều như thế nào? A. Phương ngang, chiều hướng vào trong. S B. Phương thẳng đứng, chiều hướng lên. C. Phương thẳng đứng, chiều hướng xuống. A B D. Phương vuông góc với trang giấy, chiều hướng ra ngoài. N Câu 45. Trên bóng đèn Đ1 có ghi 220V-100W, trên bóng đèn Đ2 có ghi 220V-25W. Khi sáng bình thường, điện trở tương ứng R1 và R2 của dây tóc các đèn này có mối quan hệ nào? A. R1=4R2 B. 4R1=R2 C. R1=16R2 D. 16R1=R2 Câu 46. Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua nó là 0,5A. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là 24V thì cường độ dòng điện qua nó là: A. 1,5A. B. 2A. C. 3A. D. 1A. Câu 47. Khi đặt vào hai đầu một đoạn mạch hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là 0,5A. Công của dòng điện sản ra trên đoạn mạch đó trong 10 giây là: A. 6J B. 60J C. 600J D. 6000J Câu 48. Một dây dẫn bằng đồng có điện trở 9,6 với lõi gồm 30 sợi đồng mảnh có tiết diện như nhau. Điện trở của mỗi sợi dây mảnh là: A. R = 9,6 . B. R = 0,32 . C. R = 288 . D. R = 28,8 . 2 Câu 49. Một sợi dây làm bằng kim loại dài l 1 =150 m, có tiết diện S 1 =0,4 mm và có điện trở R1 bằng 60 . Hỏi một dây khác làm bằng kim lọai đó dài l2= 30m có điện trở R2=30 thì có tiết diện S2 là 2 A. S2 = 0,8mm 2 B. S2 = 0,16mm 2 C. S2 = 1,6mm 2 D. S2 = 0,08 mm Câu 50. Một mạch điện gồm hai điện trở R 1 và R2 mắc song song với nhau . Khi mắc vào một hiệu điện thế U thì cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là : I = 1,2A và cường độ dòng điện chạy qua R2 là I2 = 0,5A . Cường độ dòng điện chạy qua R1 là : A. I1 = 0,5A B. I1 = 0,6A C. I1 = 0,7A D. I1 = 0,8A PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP TRƯỜNG THCS KIM MỸ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: VẬT LÍ (Đáp án trong 2 trang) Mức độ Câu Đáp án 1 C 2 B 3 C 4 D 5 B 6 C 7 C 8 C Nhận biết 9 C 10 A 11 B 12 D 13 B 14 A 15 A 16 D 17 A 18 C 19 A 20 C 21 A 22 B 23 A 24 D 25 D 26 A 27 B Thông hiểu 28 B 29 B 30 C 31 C 32 B 33 D 34 C 35 D 36 D 37 A 38 B 39 C 40 C 41 D 42 A 43 A 44 D Vận dụng thấp 45 B 46 B 47 B 48 C 49 B 50 C XÁC NHẬN CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN (Họ tên, chữ ký)
File đính kèm:
cau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_vat_li_nam.doc

