Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Vật lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Kim Chính (Có đáp án)

Câu 14: Chọn câu trả lời đúng:

A. Điện trở của một dây dẫn ngắn luôn luôn nhỏ hơn điện trở của một dây dẫn dài

B. Một dây nhôm có đường kính lớn sẽ có điện trở nhỏ hơn một sợi dây nhôm có đường kính nhỏ .

C. Một dây dẫn bằng bạc luôn luôn có điện trở nhỏ hơn một dây dẫn bằng sắt.

D. Nếu người ta so sánh hai dây đồng có cùng tiết diện, dây có chiều dài lớn sẽ có điện trở lớn hơn.

Câu 15: Nhận định nào là không đúng?

Để giảm điện trở của dây dẫn người ta:

A. Giảm tiết diện của dây dẫn và dùng vật liệu có điện trở suất nhỏ.

B. Dùng vật liệu có điện trở suất nhỏ.

C. Tăng tiết diện của dây dẫn và dùng vật liệu có điện trở suất nhỏ.

D. Tăng tiết diện của dây dẫn.

Câu 16: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện xoay chiều liên tục khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây

A. Đang tăng mà chuyển sang giảm. B. Đang giảm mà chuyển sang tăng.

C. Tăng đều đặn rồi giảm đều đặn. D. Luân phiên tăng giảm.

doc 8 trang Bạch Hải 13/06/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Vật lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Kim Chính (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Vật lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Kim Chính (Có đáp án)

Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Vật lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Kim Chính (Có đáp án)
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS KIM CHÍNH NĂM HỌC 2017-2018
 MÔN: VẬT LÍ
 (Đề gồm 50 câu, trong 6 trang)
I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT( 20 câu)
Câu 1: Với : n1, n2 lần lượt là số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp; U1, U2 là 
hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế ta 
có biểu thức không đúng là: 
 U1 n1 U1n2 U2n1
 A. = . B. U1. n1 = U2. n2. C. U2 = . D. U1 = .
 U2 n2 n1 n2
Câu 2: Cường độ dòng điện qua bóng đèn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu 
bóng đèn. Điều đó có nghĩa là nếu hiệu điện thế tăng 1,2 lần thì
 A. Cường độ dòng điện tăng 2,4 lần. B Cường độ dòng điện giảm 2,4 lần.
 C Cường độ dòng điện giảm 1,2 lần. D.. Cường độ dòng điện tăng 1,2 lần.
Câu 3: Biểu thức đúng của định luật Ohm là: 
 U U R
A. R = . B. I = . C. I = . D. U = I.R.
 I R U
Câu 4: Để đảm bảo an tòan khi sử dụng điện, ta cần phải:
 A. mắc nối tiếp cầu chì loại bất kỳ cho mỗi dụng cụ điện. 
 B. sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện.
 C. rút phích cắm đèn ra khỏi ổ cắm khi thay bóng đèn. 
 D. làm thí nghiệm với nguồn điện có hiệu điện thế 220V.
Câu 5: Chọn câu sai :
 A. Điện trở tương đương R của n điện trở r mắc nối tiếp : R = n.r 
 B. Điện trở tương đương R của n điện trở r mắc song song : R = r
 n
 C. Điện trở tương đương của mạch mắc song song nhỏ hơn điện trở mỗi thành 
phần 
 D. Trong đoạn mạch mắc song song cường độ dòng điện qua các điện trở là bằng 
nhau .
Câu 6: Công thức nào là đúng khi mạch điện có hai điện trở mắc song song?
 U1 R1 U1 I 2
 A. U = U1 = U2 B. U = U1 + U2 C. D. 
 U 2 R2 U 2 I1
Câu 7: Ở nhà máy nhiệt điện 
A. cơ năng biến thành điện năng. B. nhiệt năng biến thành điện năng
C. quang năng biến thành điện năng D. hóa năng biến thành điện năng.
Câu 8: Các công thức sau đây công thức nào là công thức tính điện trở tương 
đương của hai điện trở mắc song song ?.
 1 1 1
 A. R = R1 + R2 B . R = 
 R1 R2
 1 1 1 R R
 C. D. R = 1 2
 R R1 R2 R1 R2
Câu 9: Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp có điện trở tương đương 
là:
 R1.R2 R1 R2
 A. R1 + R2. B. R1 . R2 C. D.
 R1 R2 R1. R2
Câu 10: Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp, gọi I là cường độ dòng 
điện trong mạch. U1 và U2 lần lượt là hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở, U là 
hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, hệ thức nào sau đây là đúng?
 U U R
 A. I = . C. 1 = 1 .
 R1 R2 U 2 R2
 B. U1 = I.R1 D. Các phương án trả lời trên đều đúng.
Câu 11: Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành: 
A Cơ năng. D.Hoá năng. C. Nhiệt năng. DNăng lượng ánh sáng.
Câu 12: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun-
Lenxơ?
 A. Q = I².R.t B. Q = I.R².t C. Q = I.R.t D.Q = I².R².t
Câu 13: Điện trở suất được sắp xếp theo thứ tự: Bạc, đồng, nhôm, Vonfam, kim 
loại nào dẫn điện tốt nhất ?
 A. Vonfam. B. Nhôm. C. Bạc. D. Đồng.
Câu 14: Chọn câu trả lời đúng:
A. Điện trở của một dây dẫn ngắn luôn luôn nhỏ hơn điện trở của một dây dẫn dài 
B. Một dây nhôm có đường kính lớn sẽ có điện trở nhỏ hơn một sợi dây nhôm có 
đường kính nhỏ .
C. Một dây dẫn bằng bạc luôn luôn có điện trở nhỏ hơn một dây dẫn bằng sắt.
D. Nếu người ta so sánh hai dây đồng có cùng tiết diện, dây có chiều dài lớn sẽ có 
điện trở lớn hơn.
Câu 15: Nhận định nào là không đúng? 
Để giảm điện trở của dây dẫn người ta:
 A. Giảm tiết diện của dây dẫn và dùng vật liệu có điện trở suất nhỏ.
 B. Dùng vật liệu có điện trở suất nhỏ.
 C. Tăng tiết diện của dây dẫn và dùng vật liệu có điện trở suất nhỏ.
 D. Tăng tiết diện của dây dẫn.
Câu 16: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện xoay chiều liên tục khi số 
đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây 
 A. Đang tăng mà chuyển sang giảm. B. Đang giảm mà chuyển sang tăng.
 C. Tăng đều đặn rồi giảm đều đặn. D. Luân phiên tăng giảm.
Câu 17: Dòng điện xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi 
 2 A. Cho nam châm nằm yên trong lòng cuộn dây.
B. Cho nam châm quay trước cuộn dây.
C. Cho nam châm đứng yên trước cuộn dây.
D. Đặt cuộn dây trong từ trường của một nam châm.
Câu 18: Khi cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của một nam châm thì 
trong cuộn dây
 A. Xuất hiện dòng điện một chiều. B. Xuất hiện dòng điện xoay chiều.
 C. Xuất hiện dòng điện không đổi. D. Không xuất hiện dòng điện.
Câu 19: Dòng điện xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi số đường sức 
từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây 
 A. lớn. B. Không thay đổi. C. Biến thiên. D. Nhỏ.
Câu 20: Dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín đổi chiều khi số đường sức từ 
xuyên qua tiết diện S của cuộn dây
 A. tăng dần theo thời gian. 
 B. giảm dần theo thời gian.
 C. tăng hoặc giảm đều đặn theo thời gian. 
 D. đang tăng mà chuyển sang giảm hoặc ngược lại.
II. CÂU HỎI THÔNG HIỂU (20 câu)
Câu 21: Một dây dẫn có chiều dài l và điện trở R. Nếu nối 4 dây dẫn trên với nhau 
thì dây mới có điện trở R’ là :
A. R’ = 4R . B. R’= R . C. R’= R+4 . D.R’ = R – 4 .
 4
Câu 22: Gọi n1; U1 là số vòng dây và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp. Gọi 
n2 ; U2 là số vòng dây và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp của một máy biến 
thế. Hệ thức đúng là 
 U1 n1
 A. = . B. U1. n1 = U2. n2 .C. U1 + U2 = n1 + n2 . D. U1 – U2 = n1 – n2 
 U2 n2
Câu 23: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân 
cách giữa hai môi trường 
A. Bị hắt trở lại môi trường cũ. 
 B. Tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
C. Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.
D. Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi 
trường trong suốt thứ hai.
Câu 24: Đặt mắt phía trên một chậu đựng nước quan sát một viên bi ở đáy chậu ta 
sẽ 
 A. Không nhìn thấy viên bi. 
 B. Nhìn thấy ảnh ảo của viên bi trong nước.
 C. Nhìn thấy ảnh thật của viên bi trong nước. 
 3 D. Nhìn thấy đúng viên bi trong nước.
Câu 25: Chùm tia sáng đi qua thấu kính hội tụ mô tả hiện tượng 
 A. Truyền thẳng ánh sáng. B. Tán xạ ánh sáng. 
 C. Phản xạ ánh sáng. D. Khúc xạ ánh sáng.
Câu 26: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’ có độ cao bằng vật AB thì 
 A. ảnh A’B’là ảnh ảo. 
 B. vật và ảnh nằm về cùng một phía đối với thấu kính.
 C. vật nằm cách thấu kính một khoảng gấp 2 lần tiêu cự. 
 D. vật nằm trùng tiêu điểm của thấu kính.
Câu 27: Một vật thật muốn có ảnh cùng chiều và bằng vật qua thấu kính hội tụ thì 
vật phải 
 A. đặt sát thấu kính. B. nằm cách thấu kính một đoạn f.
 C. nằm cách thấu kính một đoạn 2f. D. nằm cách thấu kính một đoạn nhỏ hơn f.
Câu 28: Thấu kính phân kì có thể 
 A. làm kính đeo chữa tật cận thị. 
 B. làm kính lúp để quan sát những vật nhỏ.
 C. làm kính hiển vi để quan sát những vật rất nhỏ. 
 D. làm kính chiếu hậu trên xe ô tô.
Câu 29: Vật đặt ở vị trí nào trước thấu kính phân kì cho ảnh trùng vị trí tiêu điểm 
 A. Đặt trong khoảng tiêu cự. B. Đặt ngoài khoảng tiêu cự.
 C. Đặt tại tiêu điểm. D. Đặt rất xa.
Câu 30: Máy ảnh gồm các bộ phận chính: 
 A. Buồng tối, kính màu, chỗ đặt phim. 
 B. Buồng tối, vật kính, chỗ đặt phim. 
 C. Vật kính, kính màu, chỗ đặt phim. 
 D. Vật kính, kính màu, chỗ đặt phim, buồng tối.
Câu 31: Mắt cận có điểm cực viễn 
 A. ở rất xa mắt. 
 B. xa mắt hơn điểm cực viễn của mắt bình thường.
 C. gần mắt hơn điểm cực viễn của mắt bình thường. 
 D. xa mắt hơn điểm cực viễn của mắt lão.
Câu 32: Khoảng nhìn rõ của mắt cận ( khoảng cách từ Cc đến Cv ) 
 A. bằng khoảng nhìn rõ của mắt lão. 
 B. lớn hơn khoảng nhìn rõ của mắt lão.
 C. nhỏ hơn khoảng nhìn rõ của mắt lão. 
 D. bằng khoảng nhìn rõ của mắt bình thường.
Câu 33: Khi chiếu chùm ánh sáng đỏ qua tấm lọc màu xanh, ở phía sau tấm lọc 
 A. ta thu được ánh sáng Màu đỏ. B. ta thu được ánh sáng Màu xanh.
 C. tối (không có ánh sáng truyền qua). D. ta thu được ánh sáng Ánh sáng trắng.
 4 Câu 34: Thả một quả bóng bàn rơi từ một độ cao nhất định, sau khi chạm đất quả 
bóng không nảy lên đến độ cao ban đầu vì 
 A. quả bóng bị trái đất hút. 
 C. thế năng của quả bóng đã chuyển thành động năng. 
 B. quả bóng đã thực hiện công. 
 D. một phần cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng. 
Câu 35: Ở nhà máy nhiệt điện 
A. cơ năng biến thành điện năng. B. nhiệt năng biến thành điện năng
C. quang năng biến thành điện năng D. hóa năng biến thành điện năng.
Câu 36: Khi nước trong hồ chứa giảm xuống đến cận mức báo động thì các nhà 
máy thủy điện sử dụng biện pháp 
 A. cho một số tổ máy ngừng hoạt động. 
 B. ngừng cấp điện.
 C. tăng đường kính ống dẫn từ hồ đến máy phát. 
 D. tăng số máy phát điện hơn so với bình thường.
Câu 37 : Nguồn phát điện gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là 
 A. nhà máy phát điện gió. B. pin mặt trời. 
 C. nhà máy thuỷ điện. D. nhà máy nhiệt điện
Câu 38: Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 3 lần số vòng dây cuộn 
thứ cấp thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp so với hiệu điện thế ở hai đầu cuộn 
sơ cấp sẽ 
A. Giảm 3 lần. B. Tăng 3 lần. C. Giảm 6 lần. D. Tăng 6 lần.
Câu 39. Quá trình chuyển hóa năng lượng trong nhà máy điện hạt nhân là: 
 A. Năng lượng hạt nhân – Cơ năng – Điện năng. 
 B. Năng lượng hạt nhân – Cơ năng – Nhiệt năng – Điện năng.
 C. Năng lượng hạt nhân – Thế năng – Điện năng. 
 D. Năng lượng hạt nhân – Nhiệt năng - Cơ năng – Điện năng.
Câu 40: Một bếp điện có hiệu điện thế định mức U = 220V. Nếu sử dụng bếp ở 
hiệu điện thế U’ = 110V và sử dụng trong cùng một thời gian thì nhiệt lượng tỏa ra 
của bếp sẽ:
 A. Tăng lên 2 lần. B. Tăng lên 4 lần . 
 C. Giảm đi 2 lần. D. Giảm đi 4 lần.
III. CÂU HỎI VẬN DỤNG (10 câu)
Câu 41: Khi mắc R1 và R2 song song với nhau vào một hiệu điện thế U . Cường độ 
dòng điện chạy qua các mạch rẽ : I 1 = 0,5 A , I2 = 0,5A . Thì cường độ dòng điện 
chạy qua mạch chính là : 
 A . 1,5 A B. 1A C. 0,8A D. 0,5A 
Câu 42: Cho hai điện trở R1= 12 và R2 = 18 được mắc nối tiếp nhau. Điện trở 
tương đương R12 của đoạn mạch đó có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây:
 A. R12 = 12 B.R12 = 18 C. R12 = 6 D. R12 = 
30
 5 Câu 43: Điện trở R1= 10 chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó 
là U1= 6V. Điện trở R2= 5 chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của 
nó là U2= 4V. Đoạn mạch gồm R1 và R2 mắc nối tiếp chịu được hiệu điện thế lớn 
nhất đặt vào hai đầu của đoạn mạch này là: 
A. 10V. B. 12V. C. 9V. D.8V
Câu 44: Điện trở R1= 30 chịu được dòng điện lớn nhất là 2A và điện trở R2= 10 
chịu được dòng điện lớn nhất là 1A. Có thể mắc nối tiếp hai điện trở này vào hiệu 
điện thế nào dưới đây? 
A. 40V. B. 70V. C.80V. D. 120V
Câu 45: Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R=80 và cường độ 
dòng điện qua bếp khi đó là I=2,5A.. Nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 1giây là: 
A. 200J. B. 300J. C. 400J. D. 500J.
Câu 46: Hai dây dẫn đồng chất được mắc nối tiếp, một dây có chiều dài l1= 2m, tiết 
diện S1= 0,5mm². Dây kia có chiều dài l2= 1m, tiết diện S2= 1mm². Mối quan hệ 
của nhiệt lượng tỏa ra trên mỗi dây dẫn được viết như sau:
 A. Q1 = Q2. B. 4Q1 = Q2. C. Q1 = 4Q2. D. Q1 = 2Q2. 
Câu 47: Một dây dẫn bằng nhôm hình trụ, có chiều dài l = 6,28m, đường kính tiết 
diện d = 2 mm, điện trở suất = 2,8.10-8m , điện trở của dây dẫn là : 
 A.5,6.10-4 . B. 5,6.10-6. C. 5,6.10-8. D. 5,6.10-2.
Câu 48: Hai dây dẫn có cùng chiều dài , cùng tiết diện, điện trở dây thứ nhất lớn 
hơn điện trở dây thứ hai gấp 2 lần, dây thứ nhất có điện trở suất = 1,6.10 -8  m , 
điện trở suất của dây thứ hai là :
 A. 0,8.10-8m. B. 8.10-8m. C. 0,08.10-8m. D. 80.10-
8m.
Câu 49: Để nâng hiệu điện thế từ U = 25000V lên đến hiệu điện thế U’= 500000V, 
thì phải dùng máy biến thế có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng 
dây của cuộn thứ cấp là 
 A. 0,005. B. 0,05. C. 0,5. D. 5.
Câu 50: Một người nhìn rõ một vật. Biết khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng 
lưới của mắt người đó là 2cm. Khoảng cách từ ảnh của vật đó đến thể thủy tinh của 
mắt 
A. bằng 0cm. B. bằng 2cm. C. bằng 5cm. D. bằng vô cùng.
 6 PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP 
TRƯỜNG THCS KIM CHÍNH THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 NĂM HỌC 2017-2018
 MÔN: VẬT LÍ
 (Đáp án trong 2 trang)
 Mức độ Câu Đáp án
 1 B
 2 D
 3 B
 4 C
 5 D
 6 A
 7 B
 8 C
 Nhận biết 9 A
 10 D
 11 C
 12 A
 13 A
 14 D
 15 A
 16 D
 17 B
 18 B
 19 C
 20 D
 21 A
 22 A
 23 D
 24 B
 25 D
 26 C
 27 C
 Thông hiểu 28 A
 29 D
 7 30 B
 31 C
 32 C
 33 C
 34 D
 35 B
 36 A
 37 D
 38 B
 39 D
 40 D
 41 B
 42 D
 43 C
 44 A
Vận dụng thấp 45 D
 46 C
 47 C
 48 A
 49 B
 50 B
 XÁC NHẬN CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
 (Họ tên, chữ ký)
 Nguyễn Xuân Trường
 8

File đính kèm:

  • doccau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_vat_li_nam.doc