Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Vật lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hùng Tiến (Có đáp án)
Câu 14. Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện xoay chiều liên tục khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây
A. Đang tăng mà chuyển sang giảm. B. Đang giảm mà chuyển sang tăng.
C. Tăng đều đặn rồi giảm đều đặn. D. Luân phiên tăng giảm.
Câu 15. Trong quạt điện, điện năng được chuyển hóa thành
A. nhiệt năng và năng lượng ánh sáng. B. cơ năng và năng lượng ánh sáng.
C. cơ năng và hóa năng. D. cơ năng và nhiệt năng.
Câu 16. Máy biến thế dùng để:
A. Tăng, giảm hiệu điện thế một chiều. B. Tăng, giảm hiệu điện thế xoay chiều.
C. Tạo ra dòng điện một chiều. D. Tạo ra dòng điện xoay chiều.
Câu 17. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có
A. phần rìa dày hơn phần giữa. B. phần rìa mỏng hơn phần giữa.
C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. hình dạng bất kỳ.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Vật lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hùng Tiến (Có đáp án)

PHÒNG GDĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS HÙNG TIẾN NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: VẬT LÝ (Đề gồm 50 câu, trong 07 trang) I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT (20 câu) Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về mối liên hệ giữa cường độ dòng điện qua một dây dẫn và hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó? A. Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó. B. Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó. C. Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó. D. Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn không tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó. Câu 2. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn có dạng là A. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. B. Một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ . C. Một đường cong đi qua gốc tọa độ. D. Một đường cong không đi qua gốc tọa độ. Câu 3: Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho A. Tính cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây. B. Tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của dây. C Tính cản trở electron nhiều hay ít của dây. D. Tính cản trở điện lượng nhiều hay ít của dây. Câu 4: Nội dung định luật Ôm là: A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây. B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và không tỉ lệ với điện trở của dây. C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẩn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây. Câu 5: Biểu thức đúng của định luật Ôm là: U U R A. R = . B. I = . C. I = . D. U = I.R. I R U Câu 6: Mạch điện kín gồm hai bóng đèn được mắc nối tiếp, khi một trong hai bóng đèn bị hỏng thì bóng đèn còn lại sẽ A. sáng hơn. B. vẫn sáng như cũ. C. không hoạt động. D. tối hơn. Câu 7: Kim loại dùng để chế tạo nam châm vĩnh cửu là A. thép. B. sắt non. C. đồng. D. nhôm. Câu 8. Công thức nào là công thức tính điện trở tương đương của hai điện trở mắc song song? 1 1 A. Rtđ = R1 + R2 B . Rtđ = R R R1R2 R1 1R2 2 C. Rtđ = D. Rtđ = R R R R Câu 9. Dây dẫn1 có2 chiều dài l, tiết diện S và làm bằng1 chất2 có điện trở suất ρ, thì có điện trở R được tính bằng công thức: S S l l A. R = B. R = C. R = D. R = l l S S Câu 10: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun-Lenxơ? A. Q = I².R.t B. Q = I.R².t C. Q = I.R.t D. Q = I².R².t Câu 11. Biến trở là một thiết bị dùng để điều chỉnh A. chiều dòng điện trong mạch. B. cường độ dòng điện trong mạch. C. đường kính dây dẫn của biến trở. D. tiết diện dây dẫn của biến trở. Câu 12. Đơn vị của công suất là: A. Ampe (A) B. Vôn (V) C. Oát (W) D. Jun (J) Câu 13. Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết: A. Thời gian sử dụng điện của gia đình. B. Công suất điện mà gia đình sử dụng. C Điện năng mà gia đình đã sử dụng. D Số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng. Câu 14. Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện xoay chiều liên tục khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây A. Đang tăng mà chuyển sang giảm. B. Đang giảm mà chuyển sang tăng. C. Tăng đều đặn rồi giảm đều đặn. D. Luân phiên tăng giảm. Câu 15. Trong quạt điện, điện năng được chuyển hóa thành A. nhiệt năng và năng lượng ánh sáng. B. cơ năng và năng lượng ánh sáng. C. cơ năng và hóa năng. D. cơ năng và nhiệt năng. Câu 16. Máy biến thế dùng để: A. Tăng, giảm hiệu điện thế một chiều. B. Tăng, giảm hiệu điện thế xoay chiều. C. Tạo ra dòng điện một chiều. D. Tạo ra dòng điện xoay chiều. Câu 17. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có A. phần rìa dày hơn phần giữa. B. phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. hình dạng bất kỳ. Câu 18. Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tại A và ở ngoài khoảng tiêu cự có đặc điểm: A. ảnh thật, ngược chiều với vật. B. ảnh thật, cùng chiều với vật. C. ảnh ảo, ngược chiều với vật. D. ảnh ảo, cùng chiều với vật. Câu 19. Cách sử dụng nào dưới đây là tiết kiệm điện năng? A. Sử dụng đèn bàn công suất lớn. B. Sử dụng mỗi thiết bị điện khi cần thiết. C. Không tắt quạt khi ra khỏi phòng làm việc. D. Bật tất cả các đèn trong nhà. Câu 20. Bình thường kim nam châm tự do khi đứng cân bằng luôn nằm dọc theo hướng: A. Bắc - Nam. B. Đông - Nam. C. Tây - Bắc. D. Tây - Nam II . CÂU HỎI THÔNG HIỂU (20câu) Câu 21. Cường độ dòng điện qua bóng đèn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn. Điều đó có nghĩa là nếu hiệu điện thế tăng 1,2 lần thì cường độ dòng điện A. tăng 2,4 lần. B. giảm 2,4 lần. C. giảm 1,2 lần. D. tăng 1,2 lần. Câu 22. Một dây dẫn đồng chất, tiết diện đều có chiều dài l và có điện trở là R. Nếu tăng chiều dài gấp 3 lần thì dây dẫn sẽ có điện trở R’ là bao nhiêu? R A. R ' = 3R . B. R ' = . C. R ' = R + 3 . D. R ' = R - 3 . 3 Câu 23. Hai bóng đèn có ghi : 220V – 25W , 220V – 40W . Để 2 bóng đèn trên hoạt động bình thường ta mắc song song vào nguồn điện : A. 220V B. 110V C. 440V D. 380V Câu 24. Khi tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn trên đường dây truyền tải điện lên gấp đôi thì công suất hao phí trên đường dây sẽ: A. Giảm đi một nửa. B. Giảm đi bốn lần C. Tăng lên gấp đôi. D. Tăng lên gấp bốn lần. Câu 25. Lần lượt đặt vật AB trước thấu kính phân kì và thấu kính hội tụ. Thấu kính phân kì cho ảnh ảo A1B1, thấu kính hội tụ cho ảnh ảo A2B2 thì A. A1B1 A2B2. D. A1B1 A2B2 Câu 26. Trong bệnh viện, các bác sĩ phẫu thuật có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt của bệnh nhân một cách an toàn bằng các dụng cụ sau: A. Dùng kéo. B. Dùng kìm. C. Dùng nam châm. D. Dùng panh kẹp. Câu 27. Vật AB đặt trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f, có A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A’B’ cao bằng nửa vật AB khi: A. OA f. D. OA = 2f. Câu 28. Mắt người có thể nhìn rõ một vật khi vật đó nằm trong khoảng A. từ điểm cực cận đến mắt. B. từ điểm cực viễn đến vô cực. C. từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. D. từ điểm cực viễn đến mắt. Câu 29. Mắt của một người chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt từ 10cm đến 100cm. Mắt này có tật gì và phải đeo kính nào ? A. Mắt cận, đeo kính hội tụ. B. Mắt lão, đeo kính phân kì. C. Mắt lão, đeo kính hội tụ. D. Mắt cận, đeo kính phân kì. Câu 30. Một đèn loại 220V – 75W và một đèn loại 220V- 25W được sử dụng đúng hiệu điện thế định mức, trong cùng thời gian. So sánh điện năng tiêu thụ của hai đèn. A. A1 = A2 B. A1 = 3.A2 C. A1 = A2. D. A1 < A2. Câu 31. Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến hiện tượng cảm ứng điện từ? A. Dòng điện xuất hiện trong cuộn dây nếu nối hai đầu cuộn dây vào hai đầu bình ắc quy. B. Dòng điện xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi cuộn dây chuyển động trong từ trường. C. Dòng điện xuất hiện trong cuộn dây của đinamô xe đạp đang quay. D. Dòng điện xuất hiện trong cuộn dây nếu bên cạnh có một dòng điện khác đang thay đổi. Câu 32. Hai dây nhôm có cùng chiều dài, dây thứ nhất có tiết diện 2mm2, dây thứ hai có tiết 2 diện 6mm . Tỉ số điện trở tương ứng R1/R2 của hai dây là bao nhiêu ? Chọn kết quả đúng. A. R1/R2 = 3. B. R1/R2 = 12. C. R1/R2 = 8. D. R1/R2 = 4. Câu 33. Cho mạch điện như hình vẽ, U không đổi. Để đèn sáng mạnh hơn thì phải dịch chuyển con chạy C về phía A. gần M để chiều dài dây dẫn của biến trở giảm. B. gần M để chiều dài phần dây dẫn có dòng điện chạy qua giảm. C. gần M để hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở tăng. D. gần M để hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn và hai đầu biến trở cùng tăng. Câu 34. Trên một bếp điện có ghi (220V – 1000W). Phát biểu nào sau đây là sai? A. 220V là hiệu điện thế định mức của bếp điện. B. 220V là hiệu điện thế lớn nhất, không nên sử dụng bếp ở hiệu điện thế này. C. 1000W là công suất định mức của bếp điện. D. Khi bếp sử dụng ở hiệu điện thế 220V thì công suất tiêu thụ của bếp là 1000W. Câu 35. Ba bóng đèn cùng loại mắc nối tiếp vào + U _ nguồn điện. Nhận xét nào sau đây về độ sáng của các đèn là đúng? 1 2 3 A. Đèn 1 sáng nhất, sau đó đến đèn 2. Đèn 3 tối nhất. B. Các đèn sáng như nhau. C. Đèn 3 sáng nhất, sau đó đến đèn 2. Đèn 1 tối nhất D. Đèn 1 và 3 sáng như nhau. Đèn 2 tối hơn. Câu 36. Nếu đồng thời tăng cường độ dòng điện và thời gian dòng điện qua một dây dẫn lên 2 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn đó A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 8 lần. D. tăng 16 lần. Câu 37. Khi thay đèn dây tóc (220V – 75W) bằng đèn compăc (220V – 15W), lượng điện năng tiêu thụ giảm: A. 60 lần. B. 75 lần. C. 15 lần. D. 5 lần. Câu 38. Một thanh nam châm thẳng được cưa ra làm nhiều đoạn ngắn. Chúng sẽ trở thành A. những nam châm nhỏ, mỗi nam châm nhỏ chỉ có một từ cực . B. những thanh nam châm nhỏ, mỗi nam châm nhỏ có đầy đủ hai từ cực . C. những thanh kim loại nhỏ không có từ tính. D. những thanh hợp kim nhỏ không có từ tính. Câu 39. Một kim nam châm được đặt tự do trên trục thẳng đứng. Đưa nó đến các vị trí khác nhau xung quanh dây dẫn có dòng điện. Có hiện tượng gì xảy ra với kim nam châm. A. Kim nam châm lệch khỏi hướng Nam - Bắc. B. Kim nam châm luôn chỉ hướng Nam- Bắc. C. Kim nam châm không thay đổi hướng. D. Kim nam châm mất từ tính. Câu 40. Người ta dùng lõi sắt non để chế tạo nam châm điện vì A. sắt non không bị nhiễm từ khi được đặt trong từ trường của dòng điện. B. sắt non bị mất từ tính ngay khi ngắt dòng điện qua ống dây. C. sắt non có thể rẻ tiền hơn các vật liệu khác như thép, coban. D. sắt non giữ được từ tính khi ngắt dòng điện qua ống dây. III . CÂU HỎI VẬN DỤNG (10 câu) Câu 41. Cho 2 điện trở R1 = 10 và R2 = 15 mắc nối tiếp với nhau. Điện trở tương đương của mạch là: A. 25Ω B. 15Ω C. 6Ω D. 10Ω Câu 42. Một dây dẫn khi mắc vào hiệu điện thế U = 6 V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là I = 0,5 A. Dây dẫn có điện trở là: A. 3,0 Ω. B. 12 Ω. C. 0,33 Ω. D. 1,2 Ω. Câu 43. Cho mạch điện như hình vẽ: U AB = 30V, đèn ghi 6V- 6W. Để đèn sáng bình thường thì Rx có giá trị: A. 6Ω B. 10Ω C. 20Ω D. 24Ω Câu 44. Một dây nhôm có điện trở 2,8, tiết diện 1mm 2, điện trở suất = 2,8.10 -8m, thì chiều dài của dây là A. 10m. B. 100m. C. 1000m. D. 0.1m. Câu 45. Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 3V thì dòng điện chạy qua nó có cường độ 0,2A. Công suất tiêu thụ của bóng đèn này là A. 0,6 J B. 0,6W C. 15W D. 2,8W. Câu 46. Hình bên vẽ một ống dây có dòng điện và các 2 kim nam châm. Trong đó có một kim vẽ sai, đó là: 1 3 A. Kim số 1. B. Kim số 2. C. Kim số 3. 4 D. Kim số 4. Câu 47. Nhiệt lượng tỏa ra trên một điện trở 20 khi có dòng điện 2A chạy qua trong 30 s là A. 1200J B. 2400J C. 120J D. 240J Câu 48. Hai ống dây được nối với hai nguồn điện như trên hình vẽ: Hai ống dây sẽ tác dụng lên nhau như thế nào? A. Không có tương tác với nhau B. Đẩy nhau ra xa hơn C. Hút lại gần nhau hơn D. Có thể hút hoặc đẩy nhau. Câu 49. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. Một vật thật AB cách thấu kính 40cm. Ảnh thu được là: A. ảnh thật, cách thấu kính 40cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật. B. ảnh thật, cách thấu kính 20cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật. C. ảnh thật, cách thấu kính 40cm, cùng chiều vật và độ cao bằng vật. D. ảnh ảo, cách thấu kính 10cm, cùng chiều vật và lớn hơn vật. Câu 50. Người ta truyền tải một công suất điện 1000kW bằng một đường dây có điện trở 10 Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là 110kV. Công suất hao phí trên đường dây là: A. 8,264 W. B. 1100 W. C. 82,64 W. D. 826,4 W. ------------Hết---------- PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP TRƯỜNG THCS HÙNG TIẾN THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: VẬT LÝ (Đáp án trong 02 trang) Cấp độ Câu Đáp án 1 B 2 A 3 A 4 C 5 B 6 C 7 A 8 C 9 D 10 A Nhận biết 11 B 12 C 13 C 14 D 15 D 16 B 17 B 18 A 19 B 20 A 21 D 22 A 23 A 24 B 25 A 26 C 27 B 28 C 29 D 30 B 31 A Thông hiểu 32 A 33 B 34 B 35 B 36 C 37 D 38 B 39 A 40 B 41 A 42 B 43 D Vận dụng thấp 44 B 45 B 46 D 47 B 48 C 49 A 50 D XÁC NHẬN CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN (Họ tên, chữ ký) Phạm Thị Gấm
File đính kèm:
 cau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_vat_li_nam.doc cau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_vat_li_nam.doc




