Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Vật lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hồi Ninh (Có đáp án)
Câu 13: Máy biến thế là thiết bị biến đổi:
A. Hiệu điện thế xoay chiều. B. Cường độ dòng điện không đổi.
C. Công suất điện. D. Điện năng thành cơ năng.
Câu 14: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường :
A. Bị hắt trở lại môi trường cũ.
B. Tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
C. Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.
D. Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
Câu 15: Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló:
A. Đi qua tiêu điểm. B. Song song với trục chính.
C. Truyền thẳng theo phương của tia tới. D. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
Câu 16: Kính lúp là Thấu kính hội tụ có:
A. Tiêu cự dài dùng để quan sát các vật nhỏ.
B. Tiêu cự dài dùng để quan sát các vật có hình dạng phức tạp.
C. Tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ.
D. Tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật lớn.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Vật lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hồi Ninh (Có đáp án)

PHÒNG GDĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS HỒI NINH NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: VẬT LÝ (Đề gồm 50 câu, trong 05 trang) I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT (20 câu) Câu 1: Nội dung định luật Ôm là: A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây. B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và không tỉ lệ với điện trở của dây. C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẩn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây. Câu 2: Các công thức sau đây công thức nào là công thức tính điện trở tương đương của hai điện trở mắc nối tiếp?. R1R2 1 1 A. R = B. R = R1 R2 R1 R2 1 1 1 C. D. R = R1 + R2 R R1 R2 Câu 3: Công thức nào dưới đây là công thức tính cường độ dòng điện qua mạch khi có hai điện trở mắc song song : I1 R1 I1 U 2 A. I = I1 = I2 B. I = I1 + I2 C. D. I 2 R2 I 2 U1 Câu 4: Dây dẫn có chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất , thì có điện trở R được tính bằng công thức . l S l S A. R = . B. R = . C. R = . D. R = . S .l .S l Câu 5: Nhận định nào là không đúng? Để giảm điện trở của dây dẫn người ta: A. Giảm tiết diện của dây dẫn và dùng vật liệu có điện trở suất nhỏ. B. Dùng vật liệu có điện trở suất nhỏ. C. Tăng tiết diện của dây dẫn và dùng vật liệu có điện trở suất nhỏ. D. Tăng tiết diện của dây dẫn. Câu 6: Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết: A. Thời gian sử dụng điện của gia đình. B. Công suất điện mà gia đình sử dụng. C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng. D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng. Câu 7: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun-Lenxơ? A. Q = I.R².t B. Q = I².R.t C. Q = I.R.t D. Q = I².R².t Câu 8: Cách sử dụng nào sau đây là tiết kiệm điện năng? A. Sử dụng đèn bàn có công suất 100W. B. Sử dụng các thiết bị đun nóng bằng điện . C. Sử dụng các thiết bị điện để chiếu sáng suốt ngày đêm . D. Sử dụng các thiết bị điện khi cần thiết . Câu 9: Theo quy tắc bàn tay trái, chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo: A. Chiều của lực điện từ. B. Chiều của đường sức từ C. Chiều của dòng điện. D. Chiều của đường đi vào các cực của nam châm. Câu 10. Có thể dung quy tắc nắm tay phải để xác định A. Đường sức từ ở trong lòng ống dây khi biết chiều dòng điện B. Hai cực của ống dây khi biết chiều dòng điện C. Dòng điện trong ống dây khi biết chiều đường sức từ D. Cả A, B, C đều đúng Câu 11: Dòng điện xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi A. Cho nam châm nằm yên trong lòng cuộn dây. B. Cho nam châm quay trước cuộn dây. C. Cho nam châm đứng yên trước cuộn dây. D. Đặt cuộn dây trong từ trường của một nam châm. Câu 12: Khi truyền tải một công suất điện P bằng một dây có điện trở R và đặt vào hai đầu đường dây một hiệu điện thế U, công thức xác định công suất hao phí P hp do tỏa nhiệt là : U.R P 2.R A. P hp = B. P hp = U2 U2 P 2.R U.R 2 C. P hp = D. P hp = U U2 Câu 13: Máy biến thế là thiết bị biến đổi: A. Hiệu điện thế xoay chiều. B. Cường độ dòng điện không đổi. C. Công suất điện. D. Điện năng thành cơ năng. Câu 14: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường : A. Bị hắt trở lại môi trường cũ. B. Tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. C. Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai. D. Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. Câu 15: Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló: A. Đi qua tiêu điểm. B. Song song với trục chính. C. Truyền thẳng theo phương của tia tới. D. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. Câu 16: Kính lúp là Thấu kính hội tụ có: A. Tiêu cự dài dùng để quan sát các vật nhỏ. B. Tiêu cự dài dùng để quan sát các vật có hình dạng phức tạp. C. Tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ. D. Tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật lớn. Câu 17: Tác dụng của kính lão là để : A. Nhìn rõ vật ở xa mắt. B. Nhìn rõ vật ở gần mắt. C. Thay đổi võng mạc của mắt. D. Thay đổi thể thủy tinh của mắt Câu 18: Các nguồn phát ánh sáng trắng là: A. Mặt trời, đèn pha ôtô. B. Nguồn phát tia laze. C. Đèn LED. D. Đèn ống dùng trong trang trí. Câu 19: Tấm lọc màu có công dụng: A. Chọn màu ánh sáng truyền qua trùng với màu tấm lọc. B. Trộn màu ánh sáng truyền qua. C. Giữ nguyên màu ánh sáng truyền qua. D. Ấnh sáng truyền qua chuyển sang màu sáng hơn. Câu 20: Nội dung nào sau đây thể hiện đầy đủ định luật bảo toàn năng lượng? A. Năng lượng không tự sinh ra mà chỉ biến đổi từ dạng này sang dạng khác. B. Năng lượng không tự mất đi mà chỉ biến đổi từ dạng này sang dạng khác. C. Năng lượng không tự mất đi mà chỉ truyền từ vật này sang vật khác. D. Cả A, B và C II. CÂU HỎI THÔNG HIỂU(20 câu) Câu 21: Chọn câu sai : A. Điện trở tương đương R của n điện trở r mắc nối tiếp : R = n.r r B. Điện trở tương đương R của n điện trở r mắc song song : R = n C. Điện trở tương đương của mạch mắc song song nhỏ hơn điện trở mỗi thành phần D. Trong đoạn mạch mắc song song cường độ dòng điện qua các điện trở là bằng nhau . Câu 22: Hai bóng đèn có ghi : 220V – 25W , 220V – 40W . Để 2 bóng đèn trên hoạt động bình thường ta mắc song song vào nguồn điện : A. 220V B. 110V C. 40V D. 25V Câu 23: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi? A. Tiết diện dây dẫn của biến trở . B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn . C. Chiều dài dây dẫn của biến trở tham gia vào mạch điện. D. Nhiệt độ của biến trở . Câu 24: Cường độ dòng điện qua bóng đèn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn. Điều đó có nghĩa là nếu hiệu điện thế tăng 1,2 lần thì A. Cường độ dòng điện tăng 2,4 lần. B. Cường độ dòng điện giảm 2,4 lần. C. Cường độ dòng điện giảm 1,2 lần. D. Cường độ dòng điện tăng 1,2 lần. Câu 25: Trong công thức P = I2.R nếu tăng gấp đôi điện trở R và giảm cường độ dòng điện 4 lần thì công suất: A. Tăng gấp 2 lần. B. Giảm đi 8 lần. C. Tăng gấp 8 lần. D. Giảm đi 2 lần. Câu 26: Cầu chì là một thiết bị giúp ta sử dụng an toàn về điện. Cầu chì hoạt động dựa vào: A. Hiệu ứng Jun – Lenxơ B. Sự nóng chảy của kim loại. C. Sự nở vì nhiệt. D. A và B đúng. Câu 27: Để đảm bảo an tòan khi sử dụng điện, ta cần phải: A. Mắc nối tiếp cầu chì loại bất kỳ cho mỗi dụng cụ điện. B. Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện. C. Rút phích cắm đèn ra khỏi ổ cắm khi thay bóng đèn. D. Làm thí nghiệm với nguồn điện có hiệu điện thế 220V. Câu 28: Loa điện hoạt động dựa vào: A. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua. B. Tác dụng từ của Nam Châm lên ống dây có dòng điện chạy qua. C. Tác dụng của dòng điện lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua. D. Tác dụng từ của từ trường lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua. Câu 29: Để chế tạo một Nam Châm điện mạnh ta cần điều kiện: A. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vòng, lõi bằng thép. B. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vòng, lõi bằng sắt non. C. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có ít vòng, lõi bằng sắt non. D. Cường độ dòng điện qua ống dây nhỏ, ống dây có ít vòng, lõi bằng thép. Câu 30: Không thể sử dụng dòng điện không đổi để chạy máy biến thế vì khi sử dụng dòng điện không đổi thì từ trường trong lõi sắt từ của máy biến thế A. Chỉ có thể tăng. B. Chỉ có thể giảm. C. Không thể biến thiên. D. Không được tạo ra. Câu 31: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến hiện tượng cảm ứng điện từ ? A. Dòng điện xuất hiện trong cuộn dây nếu nối hai đầu cuộn dây vào hai cực của bình acquy B. Dòng điện xuất hiện trong cuộn dây khi nối hai đầu cuộn dây với đinamô xe đạp đang quay C. Dòng điện xuất hiện trong cuộn dây nếu bên cạnh đó có một dòng điện khác đang thay đổi D. Dòng điện xuất hiện trong dây dẫn kín khi cuộn dây chuyển động trong từ trường. Câu 32: Đặt một nam châm điện A có dòng điện xoay chiều chạy qua trước một cuộn dây dẫy kín B . Sau khi công tắc K đóng thì trong cuộn dây B có xuất hiện dòng điện cảm ứng . Người ta sử dụng tác dụng nào của dòng điện xoay chiều ? A. Tác dụng cơ B. Tác dụng nhiệt C. Tác dụng quang D. Tác dụng từ. Câu 33: Lần lượt đặt vật AB trước thấu kính phân kì và thấu kính hội tụ. Thấu kính phân kì cho ảnh ảo A1B1, thấu kính hội tụ cho ảnh ảo A2B2 thì A. A1B1 < A2B2. B. A1B1 = A2B2. C. A1B1 >A2B2. D. A1B1 A2B2 Câu 34: Về phương diện tạo ảnh, mắt và máy ảnh có tính chất giống nhau là A. Tạo ra ảnh thật, lớn hơn vật. B. Tạo ra ảnh thật, bé hơn vật. C. Tạo ra ảnh ảo, lớn hơn vật. D. Tạo ra ảnh ảo, bé hơn vật. Câu 35: Khi nói về mắt, câu phát biểu nào sau đây là sai? A. Khi nhìn vật ở xa thì tiêu cự của thể thủy tinh mắt lớn nhất. B. Khi nhìn vật ở xa vô cực mắt phải điều tiết tối đa. C. Khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất của mắt thay đổi theo độ tuổi. D. Mắt tốt, khi quan sát mà không phải điều điều tiết thì tiêu điểm của thể thuỷ tinh nằm trên màng lưới. Câu 36: Mắt của một người chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt từ 10cm đến 100cm. Mắt này có tật gì và phải đeo kính nào ? A. Mắt cận, đeo kính hội tụ. B. Mắt lão, đeo kính phân kì. C. Mắt cận, đeo kính phân kì. D. Mắt lão, đeo kính hội tụ. Câu 37: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự trộn các ánh sáng màu? A. Chiếu ánh sáng tím với ánh sáng vàng vào cùng một chỗ trên tấm màn màu trắng. Ta thu được ánh sáng có màu khác. B. Chiếu ánh sáng đỏ, lục, lam với độ mạnh yếu thích hợp lên tấm màn màu trắng. Ta thu được ánh sáng màu trắng. C. Chiếu ánh sáng trắng lên mặt ghi của đĩa CD cho tia phản xạ lên tấm màn màu trắng. Ta thu được ánh sáng có nhiều màu khác nhau. D. Chiếu ánh sáng đỏ, lục, lam với độ mạnh yếu khác nhau lần lượt lên tấm màn màu trắng. Ta lần lượt thu được ánh sáng có nhiều màu khác nhau. Câu 38: Chọn phát biểu đúng? A. Khi nhìn thấy vật có màu nào (trừ vật đen) thì có ánh sáng màu đó đi vào mắt ta. B. Tấm lọc màu nào thì hấp thụ tốt ánh sáng màu đó. C. Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu vàng ta thu được ánh sáng trắng. D. Các đèn LED phát ra ánh sáng trắng. Câu 39: Về mùa hè, ban ngày khi ra đường phố ta không nên mặt quần áo màu tối vì quần áo màu tối: A. Hấp thụ ít ánh sáng, nên cảm thấy nóng. B. Hấp thụ nhiều ánh sáng, nên cảm thấy nóng. C. Tán xạ ánh sáng nhiều, nên cảm thấy nóng. D. Tán xạ ánh sáng ít, nên cảm thấy mát. Câu 40: Thả một quả bóng bàn rơi từ một độ cao nhất định, sau khi chạm đất quả bóng không nảy lên đến độ cao ban đầu vì A. Quả bóng bị trái đất hút. B. Quả bóng đã thực hiện công. C. Thế năng của quả bóng đã chuyển thành động năng. D. Một phần cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng. II. CÂU HỎI VẬN DỤNG (20 câu) Câu 41: Trên một biến trở có ghi 50  - 2,5 A . Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt lên hai đầu dây cố định của biến trở là: A.U = 125 V B. U = 50,5V . C.U= 20V . D. U= 47,5V Câu 42: Một dây dẫn bằng nhôm hình trụ, có chiều dài l = 6,28m, tiết diện S = 3,14mm2, điện trở suất = 2,8.10-8m , điện trở của dây dẫn là : A.5,6.10-4 . B. 5,6.10-6. C. 5,6.10-2. D. 5,6.10-8. Câu 43: Một dây dẫn có điện trở 176 được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U=220V. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn đó trong 15 phút là: A. 247.500J. B. 59.400calo C. 59.400J. D. A và B đúng Câu 44. Số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt có 15000 vòng và 150 vòng. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là 220V, thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là A. 22000V. B. 22V. C. 2200V. D. 2,2V. Câu 45: Trong bệnh viện, các bác sĩ phẩu thuật có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt của bệnh nhân một cách an toàn bằng các dụng cụ sau: A. Dùng kéo. B. Dùng kìm. C. Dùng nam châm. D. Dùng một viên bi còn tốt. Câu 46: Ảnh của một vật sáng đặt ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 16cm. Có thể thu được ảnh nhỏ hơn vật tạo bởi thấu kính này khi đặt vật cách thấu kính A. 8cm. B. 16cm. C. 32cm. D. 48cm. Câu 47: Một kính lúp có tiêu cự f = 12,5cm, độ bội giác của kính lúp đó là: A. G = 10. B. G = 2. C. G = 8. D. G = 4. Câu 48: Mắc ba điện trở R1 = 2Ω , R2 = 3Ω , R3 = 6Ω song song với nhau vào mạch điện U = 6V . Cường độ dòng điện qua mạch chính là A . 12A B. 6A C. 3A D. 1,8A Câu 49: Khi chụp ảnh một vật cao 1,5m đặt cách máy ảnh 6m. Biết khoảng cách từ vật kính đến phim là 4cm. Chiều cao ảnh của vật trên phim là A. 1 cm. B. 1,5cm. C. 2cm. D. 2,5cm. Câu 50: Người ta truyền tải một công suất điện 1000kW bằng một đường dây có điện trở 10Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là 110kV. Công suất hao phí trên đường dây là A. 9,1W. B. 1100W. C. 82,64W. D. 826,4W. PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP TRƯỜNG THCS HỒI NINH THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: VẬT LÝ (Đáp án trong 02 trang) Mức độ Câu Đáp án 1 C 2 D 3 B 4 A 5 A 6 C 7 B 8 D Nhận biết 9 C 10 D 11 B 12 B 13 A 14 D 15 C 16 C 17 B 18 A 19 A 20 D 21 D 22 A 23 C 24 D 25 B 26 D 27 C Thông hiểu 28 B 29 B 30 C 31 A 32 D 33 A 34 B 35 A 36 C 37 C 38 A 39 B 40 D 41 A 42 C 43 D 44 A Vận dụng thấp 45 C 46 D 47 B 48 B 49 A 50 D XÁC NHẬN CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN (Họ tên, chữ ký) Trần Thị Phương Nga
File đính kèm:
 cau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_vat_li_nam.doc cau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_vat_li_nam.doc




