Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Vật lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Cồn Thoi (Có đáp án)

Câu 1.Một người có điểm cực viễn cách mắt 50cm hỏi người đó mắc tật gì?

A. Mắt lão . B.Mắt cận.

C. Cả A và B. D. Không mắc tật gì.

Câu 2. Tại sao lõi của của nam châm điện không làm bằng thép mà làm bằng sắt non?

  1. Vì thép có khả năng giữ từ.
  2. Vì thép bị nhiễm từ mạnh hơn sắt rất nhiều lần.
  3. Cả A và B.
  4. Vì thép không có khả năng giữ từ trong thời gian dài.

Câu 3. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây đốt nóng có điện trở 30Ω trong thời gian 20 phút là bao nhiêu nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu nó là 12V?

  1. 96Cal.
  2. 96J.
  3. 5700J.
  4. 1382,4Cal.
docx 8 trang Bạch Hải 14/06/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Vật lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Cồn Thoi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Vật lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Cồn Thoi (Có đáp án)

Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Vật lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Cồn Thoi (Có đáp án)
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS CỒN THOI NĂM HỌC 2017-2018
 MÔN: VẬT LÍ
 (Đề gồm 50 câu, trong 07 trang)
 I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT
 Câu 1.Một người có điểm cực viễn cách mắt 50cm hỏi người đó mắc tật gì?
 A. Mắt lão . B.Mắt cận. 
 C. Cả A và B. D. Không mắc tật gì.
 Câu 2. Tại sao lõi của của nam châm điện không làm bằng thép mà làm bằng sắt non?
 A. Vì thép có khả năng giữ từ.
 B. Vì thép bị nhiễm từ mạnh hơn sắt rất nhiều lần.
 C. Cả A và B. 
 D. Vì thép không có khả năng giữ từ trong thời gian dài.
 Câu 3. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây đốt nóng có điện trở 30Ω trong thời gian 20 phút là bao nhiêu 
 nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu nó là 12V?
 A. 96Cal.
 B. 96J.
 C. 5700J. 
 D. 1382,4Cal.
 Câu 4.Hai điện trở R 1 =10 Ω mắc song song với điện trở R 2 = 15 Ω thì điện trở tương đương của 
 chúng là?
 A. 25 Ω. B. 6 Ω. C. 0,1667 Ω. D. 150 Ω.
 Câu 5. Có 3 điện R1 =10 Ω; R2 = 15 Ω; R3 = 20 Ω chịu được cường độ dòng điện lớn nhất tương 
 ứng là I1 = 4A; I2 = 3A; I3 = 2A. Hỏi có thể đặt một hiệu điện thế lớn nhất là bao nhiêu vào hai đầu 
 mạch điện gồm ba điện trở này mắc song song với nhau?
 A. 40V. B. 45V. C. 60V. D.90V
 Câu 6.Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín, trong các đáp án sau đáp nào 
 không chính xác?
 A. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuận dây dẫn kín tăng lên.
 B. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuận dây dẫn kín giảm đi.
 C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuận dây dẫn kín biến thiên. 
 D. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuận dây dẫn kín không thay đổi.
 Câu 7.Công thức nào dưới đây là công thức tính lượng điện năng tiêu thụ của đoạn mạch được mắc 
 vào hiệu điện thế U, trong thời gian t và điện trở của nó là R?
 U U 2 R
 A. Q = U.R.t. B. Q = t . C. Q = t . D. Q = t .
 R R U
 Câu 8.Thí nghiệm sau được thực hiện trong phòng tối: khi chiếu chùm ánh sáng trắng qua tấm lọc 
 màu đỏ, rồi lại chiếu chùm ánh sáng thu được vào vật màu xanh thì vật đó có màu gì?
 A. Xanh. B. Hồng. C. Cam. D. Đen.
 1 Câu 9.Một vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. 
Điểm A nằm trên trục chính cách thấy kính 30cm, khi đó ảnh cách thấu kính một khoảng bao 
nhiêu? 
 A. 60cm. B.40cm. C. 30cm. D. 50cm.
Câu 10. Có 3 điện R1 =10 Ω; R2 = 15 Ω; R3 = 30 Ω chịu được cường độ dòng điện lớn nhất tương 
ứng là I1 = 4A; I2 = 3A; I3 = 2A. Hỏi có thể đặt một hiệu điện thế lớn nhất là bao nhiêu vào hai đầu 
mạch điện gồm ba điện trở này mắc thành mạch điện R1(R2//R3)?
 A. 80V. B. 90V. C. 100V. D.110V
Câu 11.Khi giảm điện trở của dây dẫn đi 3 lần và tăng hiệu điện thế truyền tải lên 3 lần thì công 
suất hao phí trên đường dây tải điện giảm đi bao nhiêu lần?
 A. 3 lần. B. 9 lần. C. 27 lần. D. 1 lần.
Câu 12. Một nồi cơm điện 220V -600W được sử dụng ở hiệu điện thế 220V trung bình mỗi ngày 
1,2 giờ trong một ngày thì trong một tháng 30 ngày lượng điện năng tiêu thụ là bao nhiêu?
 A. 7,92kWh. B. 1,2kWh. C. 13,2kWh. D. 21,6kWh.
Câu 13.Ba điện trở R 1 = 6 Ω; R 2 = 15 Ω; R 3 = 10 Ω mắc nối tiếp nhau vào mạch điện. Điện trở 
tương đương của mạch điện là:
 A. 21 Ω. B. 25 Ω. C. 31 Ω. D. 12 Ω.
Câu 14. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của ảnh của thấu kính phân kì?
 A. Ảnh ảo.
 B. Ảnh thật.
 C. Luôn nằm trong khoảng tiêu cự. 
 D. Nhỏ hơn vật.
Câu 15. Cho dây dẫn có dòng điện có chiều từ dưới lên qua điểm A theo phương thẳng vào vùng 
không gian MNPQ tại điểm A có từ trường vuông góc hướng từ 
ngoài vào trong mặt phẳng, khi đó dây dẫn chịu tác dụng của lực M
điện từ có chiều như thế nào? N
 A. Theo phương ngang chiều hướng sang trái.
 B. Theo phương ngang chiều hướng sang phải.
 Q A P
 C. Theo phương thẳng đứng chiều từ dưới lên. 
 D. Theo phương thẳng đứng chiều hướng từ trên xuống.
Câu 16. Công thức nào sau đây là công thức của định luật ôm cho đoạn mạch có điện trở?
 U U R
 A. U = I.R. B. R = . C. I = . D. I = .
 I R U
Câu 17. Trẻ em được khuyên nên được tắm nắng buổi sớm để cơ thể được cứng cáp khỏe mạnh. 
Lời khuyên trên dựa trên tác dụng gì của ánh sáng?
 A. Tác dụng nhiệt.
 B. Tác dụng quang điện.
 C. Tác dụng sinh học. 
 D. Cả A, B và C.
Câu 18. Một biến trở có ghi 30Ω - 2A được sử dụng làm từ nikêlin có điện trở suất0,4.10 -6Ω.m tiết 
diện 10-6m2 thì chiều dài dây dẫn là bao nhiêu?
 2 A. 75cm. B.750dm. C. 60m. D. 600dm.
Câu 19. Điện trở R1= 3 Ω được mắc nối tiếp với biến trở R 2=9 Ω vào hiệu điện thế 6V không đổi. 
Thì cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch là bao nhiêu? 
 A. 0,25A Ω. B. 0,5A. C. 0,75A. D. 1A.
Câu 20. Một người mắc tật cận thị có khoảng nhìn rõ từ 15cm – 90cm; khi đeo kính cận có tiêu cự 
90cm thì khoảng nhĩn rõ mới sẽ là:
 A. Từ vật cách mắt 15cm đến vật ở rất xa.
 B. Từ vật cách mắt 18cm đến vật ở rất xa.
 C. Từ vật cách mắt 21cm đến vật ở rất xa. 
 D. Từ vật cách mắt 25cm đến vật ở rất xa.
II. CÂU HỎI THÔNG HIỂU
Câu 21. Trong truyền tải điện năng đi xa người ta thường dùng biện pháp nào để hạn chế sự tỏa 
nhiệt trên đường dây?
 A. Dùng dây bé vì khi đó đỡ tốn nhiệt làm nóng đường dây.
 B. Dùng dây bằng bạc vì bạc dẫn điện rất tốt.
 C. Dùng dây to vì khi đó sẽ giảm được điện trở của đường dây. 
 D. Dùng máy biến thế vì giúp tăng giảm điện áp dễ dàng.
Câu 22.Một sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì có tiêu cự 10cm. Điểm A 
nằm trên trục chính và cách quang tâm O một khoảng 30cm. Tìm khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.
 A. 8cm. B. 7,5cm. C. 7cm. D.6,5cm
Câu 23. Một sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Điểm A 
nằm trên trục chính và cách quang tâm O một khoảng 10cm. Tìm khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.
 A. 7cm. B. 8cm. C. 9cm. D. 20cm.
Câu 24. Điện trở được đo bằng dụng cụ nào dưới đây?
 A. Công tơ điện. C. Vôn kế.
 B. Ôm kế. D. Tốc kế.
Câu 25. Hai điện trở R1 = 5R2 = 20Ω mắc song song với nhau vào mạch điện. Điện trở tương 
đương của mạch điện là:
 A. 4 Ω.
 10
 B. Ω.
 3
 C. 6 Ω.
 D. 5 Ω. 
Câu 26.Điện trở của vật dẫn là đại lượng
 A. Đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật.
 B. Tỷ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật và tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy 
qua vật..
 C. Đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật.
 D. Tỷ lệ với cường độ dòng điện chạy qua vật và tỷ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai 
đầu vật.
Câu 27. Công của dòng điện không tính theo công thức nào?
 3 U 2
 A. A= P .t C. A = . t
 R
 B. A = U. I. t D. A = I. R. t.
Câu 28. Ý nghĩa của số vôn, số oát nghi trên các thiết bị tiêu thụ điện là:
 A. Cho biết giá trị của hiệu điện thế định mức và công suất định mức của dụng cụ đó để nó hoạt 
 động bình thường.
 B. Cho biết giá trị cường độ dòng điện qua mạch và công suất tương ứng.
 C. Cho biết giá trị của cường độ dòng điện định mức và công suất định mức của dụng cụ đó để 
 nó hoạt động bình thường.
 D. Là hiệu điện thế và điện năng bị tiêu thụ trong 1 giây.
Câu 29. Cho hai dây dẫn làm từ cùng vật liệu và cùng tiết diện, dây có chiều dài càng lớn thì 
điện trở dây đó 
 A. Tăng. B. Giảm C. Không đổi. D. Cả A, B, C không đúng.
Câu 30. Cho hai nam châm tương tác với nhau thì
 A. Chúng luôn chỉ theo hướng hướng Bắc – Nam của Trái Đất.
 B. Nếu các cực từ cùng tên thì đẩy nhau, khác tên thì hút nhau.
 C. Nếu các cực từ cùng tên thì hút nhau, khác tên thì đẩy nhau.
 D. Không có hiện tượng gì.
Câu 31.Lõi sắt trong nam châm điện có tác dụng gì?
 A. Làm cho nam châm được chắc chắn. 
 B. Làm tăng từ trường của ống dây. 
 C. Làm nam châm được nhiễm từ vĩnh viễn.
 D. Không có tác dụng gì.
Câu 32. Máy phát điện xoay chiều là thiết bị dùng để:
 A. Biến đổi điện năng thành cơ năng.
 B. Biến đổi cơ năng thành điện năng.
 C. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng.
 D. Biến đổi quang năng thành điện năng.
Câu 33. Trong trường hợp nào dưới đây, trong khung dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng.
 A. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín nhiều.
 B. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín không đổi.
 C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín thay đổi.
 D. Từ trường xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín mạnh.
Câu 34. Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ hiệu điện thế từ 220V xuống còn 10V, cuộn 
dây sơ cấp có 4400 vòng. Hỏi cuộn dây thứ cấp có bao nhiêu vòng?
 A. 200 vòng. B. 600 vòng. C. 400 vòng. D. 800 vòng.
Câu 35. Khi nói về thấu kính, câu kết luận nào dưới đây không đúng?
 A. Thấu kính hội tụ có rìa mỏng hơn phần giữa.
 B. Thấu kính phân kì có rìa dày hơn phần giữa
 C. Thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
 D. Thấu kính hội tụ luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 36. Khi mô tả đường truyền của các tia sáng qua thấu kính hội tụ, câu mô tả không đúng là:
 A. Tia tới qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng.
 B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm chính.
 C. Tia tới qua tiêu điểm chính thì tia ló truyền thẳng.
 D. Tia tới đi qua tiêu điểm chính thì tia ló song song với trục chính.
Câu 37. Đặt một vật sáng PQ hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ và nằm 
ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính. Hình vẽ nào vẽ đúng ảnh P'Q' của PQ qua thấu kính?
 Q'
 Q Q
 O P' O
 P F' P' P F F'
 F Q' 4
 A. C.
 Q Q
 '
 Q F' O F P'
 ' O
 P F P P F
 '
 Q'
 B. D. Câu 38. Khi chiếu tia sáng từ không khí vào nước, tia khúc xạ sẽ nằm trong mặt phẳng:
 A. Mặt phẳng chứa tia tới
 B. Mặt phẳng chứa pháp tuyến tại điểm tới
 C. Mặt phẳng vuông góc tại điểm tới 
 D. Mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến tại điểm tới.
Câu 39. Thấu kính hội tụ có đặc điểm:
 A. Phần rìa mỏng hơn phần giữa C. Phần rìa bằng phần giữa
 B. Phần rìa dày hơn phần giữa D. Phần rìa trong suốt hơn phần giữa.
Câu 40. Ảnh của 1 vật trên phim trong máy ảnh có đặc điểm:
A. Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật B.Ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật
C.Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật D. Ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
III. CÂU HỎI VẬN DỤNG
Câu 41. Hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp có điện trở tương đương được tính theo công thức:
 R1.R2
 A. Rtđ =R1.R2. C. Rtđ =
 R1 R2
 B. Rtđ = R1 +R2 D. Rtđ = R1/R2
Câu 42.Cho mạch điện (R1//R2) ntR3 với R1= R2= R3= 10Ω thì có điện trở tương đương là:
 A. Rtđ = 10 Ω. B. Rtđ = 15 Ω. C. Rtđ = 20 Ω. D. Rtđ = 25 Ω.
Câu 43. Cho mạch điện (R1//R2) ntR3 với R1= R2= R3= 10Ω, có hiệu điện thế hai đầu mạch điện là 
12V thì cường độ dòng điện mạch chính là:
 A. I = 1,2A. C. I = 1A.
 B. I = 0,8A. D. I = 1,4A.
Câu 44. Cho mạch điện (R1//R2) ntR3 với R1= R2= R3= 10Ω, có hiệu điện thế hai đầu mạch điện là 
12V thì cường độ dòng điện qua điện trở R1là:
 A. I1 = 0,6A. C. I1 = 0,5A.
 B. I 1= 0,4A. D. I1 = 0,7A.
Câu 45. Cho mạch điện (R1//R2) ntR3 với R1= R2= R3= 10Ω, có hiệu điện thế hai đầu mạch điện là 
12V thì nhiệt lượng tỏa trên điện trở R1trong 60giây là:
 A. Q1 = 96J. C. Q1 = 100J.
 B. Q1= 100J. D. Q1 = 0,7kJ.
Câu 46. Cho mạch điện (R1//R2) ntR3 với R1= R2= R3= 10Ω, có hiệu điện thế hai đầu mạch điện là 
12V thì công suất nhiệt của điện trở R2là:
 A.P 2 = 6W. C. P2 = 1,6W.
 B.P 2= 5W. D. P2 = 1,6kW.
Câu 47. Cho mạch điện (R1//R2) ntR3 với R1= R2= R3= 10Ω, có hiệu điện thế hai đầu mạch điện là 
12V thì công suất nhiệt của điện trở R3là:
 A.P 3 = 1,6W. C. P3 = 3,2W.
 5 B.P 3= 6,4W. D. P3 = 3,2kW.
Câu 48. Cho mạch điện (R1//R2) ntR3 với R1= R2= R3= 10Ω, có hiệu điện thế hai đầu mạch điện là 
12V thì công suất nhiệt của cả mạch là:
 A.P 3 = 9,6W. C. P3 = 14,4W.
 B.P 3= 1,6W. D. P3 = 3,2W.
Câu 49. Mắt cận có những đặc điểm nào dưới đây?
 A. Điểm cực cận quá gần mắt. Điểm cực viễn quá xa mắt.
 B. Điểm cực cận quá xa mắt. Điểm cực viễn quá gần mắt.
 C. Điểm cực cận và điểm cực viễn quá gần mắt.
 D. Điểm cực cận và điểm cực viễn quá xa mắt.
Câu 50. Trong số bốn nguồn sáng sau đây, nguồn nào không phát ra ánh sáng trắng?
 A. Bóng đèn pin đang sáng.
 B. Bóng đèn ống thông dụng.
 C. Một đèn LED.
 D. Một ngôi sao.
 6 PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP 
TRƯỜNG THCS CỒN THOI THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 NĂM HỌC 2017-2018
 MÔN: VẬT LÍ
 (Đáp án trong 1trang)
 Mức độ Câu Đáp án
 1 B
 2 B
 3 D
 4 B
 5 D
 6 D
 7 C
 8 D
 Nhận biết 9 A
 10 A
 11 C
 12 D
 13 C
 14 B
 15 A
 16 C
 17 C
 18 B
 19 B
 20 B
 21 D
 22 B
 23 D
 24 B
 25 B
 26 C
 27 D
 Thông hiểu 28 A
 29 A
 30 B
 31 B
 32 B
 33 C
 34 A
 35 D
 36 C
 37 D
 7 38 D
 39 A
 40 C
 41 B
 42 B
 43 B
 44 B
Vận dụng thấp 45 A
 46 C
 47 B
 48 A
 49 C
 50 C
 XÁC NHẬN CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
 (Họ tên, chữ ký)
 Đỗ Văn Thắng Bùi Mạnh Điệp
 8

File đính kèm:

  • docxcau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_vat_li_nam.docx