Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Vật lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Chính Tâm (Có đáp án)

Câu 12. Câu phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự chuyển hoá năng lương từ điện năng sang các dạng năng lượng khác.

  1. Điện năng có thể chuyển hoá trực tiếp thành năng lượng của gió
  2. Điện năng có thể chuyển hoá thành năng lượng ánh sáng
  3. Điện năng có thể chuyển hoá thành cơ năng.
  4. Điện năng có thể chuyển hoá thành hoá năng và nhiệt năng.

Câu 13. . Công thức nào trong các công thức dưới đây cho phép xác định công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch?

A. A = U.I2.t

B. A = U2.I.t

C. A = U.I.t

D. Một công thức khác

Câu 14. Con số 100W ghi trên bóng đèn cho biết điều gì?

  1. Công suất tối đa của bóng đèn khi sử dụng.
  2. Công suất định mức của bóng đèn.
  3. Công suất tối thiểu của bóng đèn khi sử dụng.
  4. Công suất thực tế của bóng đèn đang sử dụng.
doc 11 trang Bạch Hải 13/06/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Vật lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Chính Tâm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Vật lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Chính Tâm (Có đáp án)

Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Vật lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Chính Tâm (Có đáp án)
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS CHÍNH TÂM NĂM HỌC 2017-2018
 MÔN: VẬT LÝ
 (Đề gồm 50 câu, trong 09 trang)
 I/ CÂU HỎI NHẬN BIẾT: ( 20 câu)
 Câu 1. Công thức tính cường độ dòng điện trong đoạn mạch mắc song song hai điện 
 trở R1 và R2 là:
 A. I = I1 + I2 
 B. I = I1 = I2 
 C. I = U 
 R
 D. I = P
 U
 Câu 2. Công thức tính điện trở tương đương trong đoạn mạch mắc nối tiếp hai điện 
 trở R1 và R2 là:
 1 1 1
 A. 
 Rtđ R1 R2
 B. R = U
 I
 C. R = ρ.ℓ :S 
 D. Rtđ = R1 + R2 
 Câu 3. Công thức của định luật Ôm tổng quát là:
 A. I = U 
 R
 B. P = U.I
 C. U = I.R
 D. R= U
 I
 Câu 4. Trong các công thức sau,công thức nào sai? 
 A. I = U 
 R
 B. I = U.R 
 C. R = U 
 I
 D. U = I.R 
 Câu 5. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp công thức nào sau đây là sai?
 A. U=U1 + U2 +...........+ Un 
 B. I = I1 = I2 = ......= In
 C. R = R1 = R2 = ..........= Rn 
 D. R = R1+ R2+.........+ Rn
 Câu 6.Hai điên trở R1 = 5 và R2 = 10 mắc nối tiếp cường độ dòng điện chạy qua 
 điện trở R1 là 4A.Thông tin nào sau đây là sai?
 A. Điện trở tương đương của cả mạch là 15.
 B. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 20V.
 C. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 60V D. Cường độ dòng điện qua điện trở R2 là 8A.
Câu 7. Trong các công thức sau đây công thức nào không phù hợp với đoạn mạch 
 mắc song song? 
 A. I = I1 + I2 +......+In 
 B. U = U1 = U2 =.......= Un
 C. R =R1 + R2 +.......+Rn 
 1 1 1 1
 D. ...... 
 R R1 R2 Rn
Câu 8. Công thức nào trong các công thức dưới đây cho phép xác định điện trở của 
 một dây dẫn hình trụ đồng chất?
 .
 A. R = S 
 S
 B. R =  
 
 S
 C. R = 
 D. Một công thức khác.
Câu 9. Điều nào sau đây là đúng khi nói về biến trở?
 A. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong 
 mạch.
 B. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh hiệu điện thế trong mạch
 C. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh nhiệt độ của biến trở trong 
 mạch
 D. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch
Câu 10 . Công thức nào trong các công thức dưới đây đúng với công thức tính công 
 suất của dòng điện?
 A. P= A . t 
 B. P = U. I 
 C. P= A 
 t
 U
 D. P= 
 I
Câu 11. Trên vỏ máy bơm nước có ghi : 220V – 750W.
 Cường độ dòng điện định mức của máy bơm có thể là giá trị nào trong các 
 giá trị sau?
 A. I = 0,34A 
 B. I = 34,1A
 C. I = 3,41A 
 D. Một giá trị khác. Câu 12. Câu phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự chuyển hoá năng lương từ 
 điện năng sang các dạng năng lượng khác.
 A. Điện năng có thể chuyển hoá trực tiếp thành năng lượng của gió
 B. Điện năng có thể chuyển hoá thành năng lượng ánh sáng
 C. Điện năng có thể chuyển hoá thành cơ năng.
 D. Điện năng có thể chuyển hoá thành hoá năng và nhiệt năng.
Câu 13. . Công thức nào trong các công thức dưới đây cho phép xác định công của 
 dòng điện sản ra trong một đoạn mạch?
 A. A = U.I2.t 
 B. A = U2.I.t
 C. A = U.I.t 
 D. Một công thức khác
Câu 14. Con số 100W ghi trên bóng đèn cho biết điều gì?
 A. Công suất tối đa của bóng đèn khi sử dụng.
 B. Công suất định mức của bóng đèn.
 C. Công suất tối thiểu của bóng đèn khi sử dụng.
 D. Công suất thực tế của bóng đèn đang sử dụng.
Câu 15. Trong các biểu thức sau đây biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun–
 Lenxơ.?
 A. Q = I2.R.t 
 B. Q = I.R.t
 C. Q = I.R2.t 
 D. Q = I2R2.t
Câu 16. Hãy cho biết việc tiết kiệm điện năng có lợi ích gì?
 A. Tiết kiệm tiền và giảm chi tiêu trong gia đình.
 B. Các dụng cụ và thiết bị điện sử dụng lâu bền hơn.
 C. Giảm bớt các sự cố gây tổn hại chung do hệ thống cung cấp điện bị quá 
tải,đặc biệt trong các giờ cao điểm.
 D. Cả ba phương án trên.
Câu 17. Câu phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tương tác giữa hai nam châm?
 A. Các cực cùng tên thì hút nhau,khác tên thì đẩy nhau.
 B. Các cực cùng tên thì đẩy nhau,khác tên thì hút nhau.
 C. Các cực cùng tên thì đẩy nhau,khác tên thì hút nhau.Điều này chỉ xảy 
ra khi chúng ở rất gần nhau.
 D. Các cực cùng tên thì hút nhau,khác tên thì đẩy nhau. .Điều này chỉ xảy 
 ra khi chúng ở rất gần nhau.
Câu 18. Điều nào sau đây là đúng khi nói về từ trường?
 A. Từ trường là môi trường vật chất đặc biệt tồn tại xung quanh nam 
 châm.
 B.Từ trương có thể tác dụng lực từ lên nam châm thử đặt trong nó.
 C. Từ trường có ở xung quanh Trái Đất.
 D. Các phát biểu A,B,C đều đúng.
Câu 19: Quy tắc bàn tay trái dùng để xác định
 A. Chiều của đường sức từ
 B. Chiều của lực điện từ C. Chiều của dòng điện
 D. Hai cực của nam châm.
Câu 20: Trong máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải có các bộ phận chính nào để 
có thể tạo ra dòng điện? 
 A. Nam châm vĩnh cửu 
 B. Cuộn dây dẫn và nam châm. 
 C. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối hai cực của nam châm.
 D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.
II. CÂU HỎI THÔNG HIỂU: (20 câu)
Câu 21: Khi truyền tải một công suất P bằng một dây điện có điện trở R và đặt vào 
hai đầu đường dây một hiệu điện thế U, công thức nào sau đây xác định công suất 
hao phí Php do tỏa nhiệt? 
 P 2 .R
 A. P 
 hp U 2
 P.R
 B. P 
 hp U 2
 P 2 .R
 C. P 
 hp U
 P.R 2
 D. P 
 hp U 2
Câu 22: Trong các cách mô tả sau, cách mô tả nào là đúng nhất khi nói về thấu kính 
hội tụ và thấu kính phân kỳ?
 A. Thấu kính hội tụ có phần giữa và phần rìa bằng nhau.
 B. Thấu kính hội tụ có phần giữa mỏng hơn phần rìa
 C. Thấu kính phân kỳ có phần giữa mỏng hơn phần rìa
 D. Thấu kính phân kỳ có phần giữa dày hơn phần rìa
Câu 23. Các vật có màu sắc khác nhau là vì
 A. vật có khả năng tán xạ tốt tất cả các ánh sáng màu. 
 B. vật không tán xạ bất kì ánh sáng màu nào. 
 C. vật phát ra các màu khác nhau. 
 D. vật có khả năng tán xạ lọc lựa các ánh sáng màu. 
Câu 24. Phát biểu nào sau đây là đúng với nội dung của quy tắc nắm bàn tay phải?
 A. Nắm tay phải rồi đặt sao cho 4 ngón tay hướng theo chiều dòng điện 
 qua các vòng dây thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều đường sức từ trong 
 lòng ống dây.
 B. Nắm tay phải rồi đặt sao cho 4 ngón tay hướng theo chiều dòng điện 
 qua các vòng dây thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều đường sức từ bên 
 ngoài ống dây.
 C. Nắm ống dây bằng tay phải, khi đó 4 ngón tay nắm lại chỉ chiều đường 
 sức từ trong lòng ống dây D. Nắm ống dây bằng tay phải, khi đó ngón tay cái choãi ra chỉ chiều 
 đường sức từ trong lòng ống dây.
Câu 25. Nam châm điện được sử dụng trong thiết bị nào sau đây?
 A. Loa điện 
 B. Rơle điện từ
 C. Chuông báo động 
 D. Cả ba loại trên.
Câu 26. Điều nào sau đây là đúng khi nói về tác dụng của từ trường lên dây dẫn có 
 dòng điện?
 A. Khi cho dòng điện qua đoạn dây dẫn đặt trong từ trường và cắt các 
 đường sức từ thì có lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó.
 B. Khi cho dòng điện qua đoạn dây dẫn đặt trong từ trường và song song 
 với các đường sức từ thì có lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó.
 C. Khi cho dòng điện qua đoạn dây dẫn đặt trong từ trường,ở mọi vị trí 
 của dây dẫn thì luôn có lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn
 D. Các phát biểu trên đều đúng.
Câu 27. Khi đặt hiệu điện thế vào giữa hai đầu dây dẫn tăng lên 3 lần thì cường độ 
dòng điện qua dây dẫn thay đổi thế nào?Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
 A. Không thay đổi. 
 B. Tăng lên 3 lần.
 C. Giảm 3 lần. 
 D. Không thể xác định được chính xác.
Câu 28. Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 18V thì cường độ dòng điện 
chạy qua nó là 0,6A.Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó tăng lên đến 36V 
thì cường độ dòng điện chạy qua nó là bao nhiêu?
 A. I = 1,8A 
 B. I = 3,6A
 C. I = 1,2A 
 D. Một kế quả khác.
Câu 29. Thương số U đối với mỗi dây dẫn có trị số:
 I
 A.Tăng khi hiệu điện thế U tăng. 
 B. Giảm khi cường độ dòng điện I giảm.
 C. Giảm khi hiệu điện thế U giảm. 
 D. Không đổi.
Câu 30. Điện trở R1 = 2  , R2 = 3  được mắc nối tiếp nhau. Điện trở tương đương 
của đoạn mạch này là:
 A. Rtđ =6  .
 B. Rtđ = 1,2  . 
 C. Rtđ = 0,83  .
 D. Rtđ = 5  .
Câu 31. Dây thứ nhất có điện trở R1 = 4  và chiều dài l1 = 10m , nếu điện trở dây 
thứ hai giảm đi một nửa thì chiều dài chiều dài dây thứ hai bằng:
 A. 20m. B. 5m.
 C. 3,2m. 
 D. 10m.
Câu 32. Số vôn ghi trên dụng cụ điện cho biết:
 A. Cường độ dòng điện định mức. 
 B. Công suất định mức. 
 C. Hiệu điện thế sử dụng. 
 D. Hiệu điện thế định mức.
Câu 33. Dấu hiệu chứng tỏ dòng điện có mang năng lượng là:
 A. Dòng điện chỉ có khả năng thực hiện công.
 B. Dòng điện chỉ có khả năng cung cấp nhiệt lượng.
 C. Dòng điện có khả năng thực hiện công và cung cấp nhiệt lượng. 
 D. Cả A, B, C không đúng.
Câu 34. Điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng có ích khi cho dòng điện chạy qua 
đồ dùng điện nào sau đây:
 A. Bàn là.
 B. Bếp điện.
 C. Nồi cơm điện.
 D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 35. 1kWh bằng bao nhiêu Jun?
 A. 1 000J. 
 B. 3 600 000J.
 C. 1 000 000J.
 D. 3600J.
Câu 36. Nếu cơ thể người tiếp xúc với dây trần có điện áp nào dưới đây có thể gây 
nguy hiểm đối với cơ thể người:
 A. 6V.
 B. 12V.
 C. 39V.
 D. 220V.
Câu 37: Khi quạt điện hoạt động, điện năng đã chuyển hoá thành:
 A. Nhiệt năng. 
 B. Cơ năng. 
 C. Quang năng. 
 D. Cả nhiệt năng và cơ năng.
Câu 38: Một bóng đèn có ghi 220V – 75W được thắp sáng liên tục với hiệu điện thế 
220V trong 4 giờ Điện năng mà bóng đèn này sử dụng là:
 A. 0,3KWh 
 B. 0,3Wh 
 C . 3KWh 
 D . 3Wh 
Câu 39: Nếu cắt đôi một dây dẫn và chập hai dây lại theo chiều dài để thành một 
dây mới thì điện trở thay đổi như thế nào so với lúc chưa cắt? A. Giảm 2 lần. 
 B. Giảm 4 lần. 
 C. Tăng 2 lần. 
 D. Tăng 4 lần.
Câu 40: Chiếu một tia sáng từ môi trường không khí sang môi trường nước,khi đó 
xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng. Trong các hình vẽ dưới đây hình là đúng nhất
 Không khí
 A.
 Nước 
 Không khí
 B.
 Nước 
 Không khí
 C. 
 Nước
 Không khí
 D.
 Nước
III. CÂU HỎI VẬN DỤNG: ( 10 câu)
Câu 41: Biết tiêu cự của kính cận bằng khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn của 
mắt. Thấu kính nào dưới đây có thể làm kính cận?
 A. Thấu kính phân kì có f = 40cm
 B. Thấu kính hội tụ có f = 40cm
 C. Thấu kính phân kì có f = 5cm
 D. Thấu kính hội tụ có f = 5cm
Câu 42: Qua thấu kính hội tụ, một vật thật cho ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn 
vật. Trong trường hợp này, vật nằm trong khoảng nào so với thấu kính
 A. Trong khoảng tiêu cự của thấu kính. B. Trong khoảng lớn hơn hai lần tiêu cự.
 C. Trong khoảng lớn hơn tiêu cự nhưng nhỏ hơn hai lần tiêu cự.
 D. Ngay tiêu cự của thấu kính.
Câu 43. Đặt một vật sáng AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính 
phân kì. Hình vẽ nào vẽ đúng ảnh A'B' của AB qua thấu kính?
 B
A.
 O A'
 A F F'
 B'
 B
B. B'
 O
 '
 A F A F'
 B
 B'
C. O
 A F A' F'
 B
D. B'
 O
 A F A' F'
 Câu 44: Khi đi xe đạp vào ban đêm, bóng đèn sáng. Quá trình năng lượng đã biến 
đổi theo thứ tự :
 A. điện năng, cơ năng, quang năng.
 B. Cơ năng, điện năng. quang năng.
 C. Cơ năng, hóa năng, quang năng.
 D. Điện năng, hóa năng, quang năng. Câu 45: Cơ năng không được chuyển hóa trực tiếp thành điện năng ở:
 A. máy phát điện dùng sức gió
 C. Pin mặt trời
 B. Máy nhiệt điện
 D. Máy phát điện dùng sức nước
Câu 46: Ưu điểm nổi bật của nhà máy thủy điện là
 A. Tránh được ô nhiễm môi trường.
 B. Việc xây dựng nhà máy là đơn giản.
 C. Tiền đầu tư không lớn.
 D. Có thể hoạt động tốt trong cả mùa mưa và mùa nắng.
Câu 47: Điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của điện gió?
 A. Không gây ô nhiễm môi trường.
 B. Không tốn nhiên liệu.
 C. Thiết bị gọn nhẹ.
 D. Có công suất rất lớn.
Câu 48: Quá trình chuyển hóa năng lượng trong nhà máy điện hạt nhân là
 A. Năng lượng hạt nhân – Cơ năng – Điện năng.
 B. Năng lượng hạt nhân – Cơ năng – Nhiệt năng – Điện năng.
 C. Năng lượng hạt nhân – Thế năng – Điện năng.
 D. Năng lượng hạt nhân – Nhiệt năng – Cơ năng – Điện năng.
Câu 49: Quá trình chuyển hóa năng lượng trong nhà máy điện gió là
 A. Năng lượng gió – Cơ năng – Điện năng.
 B. Năng lượng gió – Nhiệt năng – Cơ năng – Điện năng.
 C. Năng lượng gió – Hóa năng – Cơ năng – Điện năng.
 D. Năng lượng gió – Quang năng – Điện năng.
Câu 50: Trong các nhà máy phát điện, nhà máy nào có công suất phát điện không 
ổn định nhất?
 A. Nhà máy nhiệt điện đốt than.
 B. Nhà máy điện gió.
 C. Nhà máy điện nguyên tử.
 D. Nhà máy thủy điện. PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP 
TRƯỜNG THC CHÍNH TÂM THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 NĂM HỌC 2017-2018
 MÔN: VẬT LÍ
 (Đáp án trong 02 trang)
 Mức độ Câu Đáp án
 1 A
 2 D
 3 A
 4 B
 5 C
 6 D
 7 C
 8 A
 Nhận biết 9 A
 10 B
 11 C
 12 A
 13 C
 14 B
 15 A
 16 D
 17 C
 18 D
 19 B
 20 B
 21 A
 22 C
 23 D
 24 A
 25 D
 26 C
 27 B
 Thông hiểu 28 C
 29 D
 30 D
 31 B
 32 D
 33 C
 34 D
 35 B
 36 D
 37 D
 38 A

File đính kèm:

  • doccau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_vat_li_nam.doc