Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Vật lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Bình Minh (Có đáp án)

Câu 1: Điều nào sau đây là đúng khi nói về mối liên hệ giữa cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn với hiệu điện thế hai đầu dây dẫn đó?

  1. cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó.
  2. Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó
  3. Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn có độ lớn bằng hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó
  4. Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn luôn gấp hai lần hiệu điện thế đặt vào giữa hai đầu dây dẫn đó

Câu 2: điều nào sau đây đúng khi nói về điện trở của vật dẫn?

  1. đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở điện lượng của vật gọi là điện trở của vật dẫn
  2. đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở hiệu điện thế của vật gọi là điện trở của vật dẫn
  3. đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật gọi là điện trở của vật dẫn
  4. đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở electron của vật gọi là điện trở của vật dẫn
doc 9 trang Bạch Hải 14/06/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Vật lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Bình Minh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Vật lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Bình Minh (Có đáp án)

Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Vật lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Bình Minh (Có đáp án)
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP
TRƯỜNG THCS BÌNH MINH THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 NĂM HỌC 2017-2018
 MÔN: VẬT LÝ
 (Đề gồm 50 câu trong 07 trang)
 I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT (20 câu)
Câu 1: Điều nào sau đây là đúng khi nói về mối liên hệ giữa cường độ dòng 
điện chạy qua một dây dẫn với hiệu điện thế hai đầu dây dẫn đó?
 A. cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế 
 đặt vào hai đầu dây dẫn đó.
 B. Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế 
 đặt vào hai đầu dây dẫn đó
 C. Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn có độ lớn bằng hiệu điện thế 
 đặt vào hai đầu dây dẫn đó
 D. Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn luôn gấp hai lần hiệu điện 
 thế đặt vào giữa hai đầu dây dẫn đó
Câu 2: điều nào sau đây đúng khi nói về điện trở của vật dẫn?
 A. đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở điện lượng của vật gọi là điện trở 
 của vật dẫn
 B. đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở hiệu điện thế của vật gọi là điện 
 trở của vật dẫn
 C. đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật gọi là điện trở 
 của vật dẫn
 D. đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở electron của vật gọi là điện trở 
 của vật dẫn
Câu 3: Biến trở là một linh kiện :
 A. Dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch.
 B. Dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch .
 C. Dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch .
 D. Dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch .
Câu 4: Biểu thức đúng của định luật Ohm là: 
 U U R
 A. R = . B. I = .C. I = . D. U = I.R.
 I R U
Câu 5: Để đảm bảo an tòan khi sử dụng điện, ta cần phải:
 A. mắc nối tiếp cầu chì loại bất kỳ cho mỗi dụng cụ điện. 
 B. sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện.
 C. rút phích cắm đèn ra khỏi ổ cắm khi thay bóng đèn. 
 D. làm thí nghiệm với nguồn điện có hiệu điện thế 220V.
Câu 6: Công thức tính công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch là:
 A. A = U.I2.t B A = U.I.t C A = U2.I.t 
 P
 D . A = 
 t
Câu 7: Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết:
 A. Thời gian sử dụng điện của gia đình. B. Công suất điện mà gia 
 đình sử dụng. C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng. D. Số dụng cụ và thiết bị điện 
đang được sử
Câu 8: Số oát ghi trên dụng cụ điện cho biết :
 A. Công suất mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường.
 B. Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường trong thời gian 
1 phút .
 C. Công mà dòng điện thực hiện khi dụng cụ hoạt động bình thường.
 D. Công suất điện của dụng cụ khi sử dụng với những hiệu điện thế không 
vượt quá hiệu điện thế định mức. 
Câu 9: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện xoay chiều liên tục khi số 
đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây 
 A. Đang tăng mà chuyển sang giảm. 
 B. Đang giảm mà chuyển sang tăng.
 C. Tăng đều đặn rồi giảm đều đặn. 
 D. Luân phiên tăng giảm.
Câu 10: Dòng điện xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi 
 A. Cho nam châm nằm yên trong lòng cuộn dây
 .B. Cho nam châm quay trước cuộn dây.
 C. Cho nam châm đứng yên trước cuộn dây.
 D. Đặt cuộn dây trong từ trường của một nam châm.
Câu 11: Khi cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của một nam châm thì 
trong cuộn dây
 A. Xuất hiện dòng điện một chiều. 
 B. Xuất hiện dòng điện xoay chiều.
 C. Xuất hiện dòng điện không đổi. 
 D. Không xuất hiện dòng điện.
Câu 12: Dòng điện xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi số đường 
sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây 
 A. lớn. B. Không thay đổi.
 C. Biến thiên. D. Nhỏ.
Câu 13: Dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín đổi chiều khi số đường 
sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây
 A. tăng dần theo thời gian. 
 B. giảm dần theo thời gian.
 C. tăng hoặc giảm đều đặn theo thời gian. 
 D. đang tăng mà chuyển sang giảm hoặc ngược lại.
Câu 14: Quy tắc Bàn Tay Trái dùng để xác định:
 A. Chiều của lực điện từ. B. Chiều của đường sức từ
 C. Chiều của dòng điện chạy qua dây dẫn. D. Chiều của các cực nam 
châm.
Câu 15: Theo quy tắc bàn tay trái chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng 
theo:
 A. Chiều của lực điện từ.
 B. Chiều của đường sức từ
 C. Chiều của dòng điện. 
 D. Chiều của đường của đường đi vào các cực của nam châm. Câu 16: Chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn phụ thuộc vào:
 A. Chiều của dòng điện qua dây dẫn. 
 B. Chiều đường sức từ qua dây dẫn.
 C. Chiều chuyển động của dây dẫn. 
 D. Chiều của dòng điện trong dây dẫn và chiều của đường sức từ.
Câu 17: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt 
phân cách giữa hai môi trường 
 A. Bị hắt trở lại môi trường cũ. 
 B. Tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
 C. Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.
 D. Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi 
trường trong suốt thứ hai.
Câu 18: Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia ló 
 A. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm 
 B. song song với trục chính. 
 C. truyền thẳng theo phương của tia tới. 
 D. đi qua tiêu điểm.
Câu 19: Đặc điểm nào sau đây là không phù hợp với thấu kính phân kỳ? 
 A. có phần rìa mỏng hơn ở giữa. B. làm bằng chất liệu trong suốt
 .C. có thể có một mặt phẳng còn mặt kia là mặt cầu lõm. D. có thể hai mặt 
của thấu kính đều có dạng hai mặt cầu lõm.
Câu 20: Khi nói về thấu kính phân kì, câu phát biểu nào sau đây là sai ? 
 A. Thấu kính phân kì có phần rìa dày hơn phần giữa.
 B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu 
kính.
 C. Tia tới đến quang tâm của thấu kính, tia ló tiếp tục truyền thẳng theo 
hướng của tia tới.
 D. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm của thấu kính.
 II. CÂU HỎI THÔNG HIỂU (20 câu)
Câu 21: Hai dây dẫn được làm từ cùng một vật liệu có cùng tiết diện, có chiều 
dài lần lượt là l1,l2 . Điện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện :
 R1 l1 R1 l2
 A. = . B. = . C. R1 .R2 =l1 .l2 . 
 R2 l2 R2 l1
 D. R1 .l1 = R2 .l2 .
Câu 22:Hai dây dẫn hình trụ được làm từ cùng một vật liệu, có cùng chiều dài 
, có tiết diện lần lượt là S1,S2 ,diện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện:
 2
 R1 S1 R1 S 2 R1 S1
 A. = . B. = . C. 2 . 
 R2 S 2 R2 S1 R2 S 2
 2
 R1 S 2
 D. 2 .
 R2 S1
Câu 23: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào 
sau đây sẽ thay đổi : 
 A. Tiết diện dây dẫn của biến trở . 
 B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn . C. Chiều dài dây dẫn của biến trở . 
 D. Nhiệt độ của biến trở .
Câu 24: Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn giảm bao nhiêu lần thì
 A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi.
 B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, lúc giảm.
 C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm bấy nhiêu lần.
 D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng bấy nhiêu lần
Câu 25: Cường độ dòng điện qua bóng đèn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa 
hai đầu bóng đèn. Điều đó có nghĩa là nếu hiệu điện thế tăng 1,2 lần thì
 A. Cường độ dòng điện tăng 2,4 lần. 
 B. Cường độ dòng điện giảm 2,4 lần.
 C Cường độ dòng điện giảm 1,2 lần. 
 D.. Cường độ dòng điện tăng 1,2 lần.
Câu 26: Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng 
điện qua nó là 0,5A.Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là 24V thì cường 
độ dòng điện qua nó là:
 A. 1,5A. B. 2A.
 C. 3A. D. 1A.
Câu 27: Chọn biến đổi đúng trong các biến đổi sau:
 A. 1kΩ = 1000Ω = 0,01MΩ 
 B. 1MΩ = 1000kΩ = 1.000.000Ω 
 C. 1Ω = 0,001kΩ = 0,0001MΩ 
 D. 10Ω = 0,1kΩ = 0,00001MΩ
Câu 28: Cách sử dụng nào sau đây là tiết kiệm điện năng?
 A. Sử dụng đèn bàn có công suất 100W.
 B. Sử dụng các thiết bị điện khi cần thiết .
 C. Sử dụng các thiết bị đun nóng bằng điện .
 D. Sử dụng các thiết bị điện để chiếu sáng suốt ngày đêm .
Câu 29: Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào là sai ?
 A. Để đo cường độ dòng điện phải mắc ampe kế với dụng cụ cần đo 
 B. Để đo hiệu điện thế hai đầu một dụng cụ cần mắc vôn kế song song với 
dụng cụ cần đo 
 C. Để đo điện trở phải mắc oát kế song song với dụng cụ cần đo . 
 D. Để đo điện trở một dụng cụ cần mắc một ampe kế nối tiếp với dụng cụ và 
một vôn kế song song với dụng cụ đó.
Câu 30: Động cơ điện là dụng cụ biến đổi:
 A. Nhiệt năng thành điện năng.
 B. Điện năng chủ yếu thành cơ năng.
 C. Cơ năng thành điện năng.
 D. Điện năng thành nhiệt năng.
Câu 31: Cách nào dưới đây không thể tạo ra dòng điện ?
 A. Quay nam châm vĩnh cửu trước ống dây dẫn kín 
 B. Đặt nam châm vĩnh cửu trước ống dây dẫn kín.
 C. Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín 
 D. Rút cuộn dây ra xa nam châm vĩnh cửu Câu 32: Điều nào sau đây không đúng khi so sánh tác dụng của dòng điện một 
chiều và dòng điện xoay chiều ? 
 A. Dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đều có khả năng trực tiếp 
nạp điện cho ắcquy. 
 B. Dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đều toả ra nhiệt khi chạy 
qua một dây dẫn 
 C. Dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đều có khả năng làm phát 
quang bóng đèn 
 D. Dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đều gây ra từ trường .
Câu 33: Khi truyền tải điện năng từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ, để làm giảm 
hao phí trên đường dây do tỏa nhiệt ta có thể 
 A. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế. 
 B. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy hạ thế.
 C. đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế. 
 D. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế và đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ 
thế.
Câu 34: Pháp tuyến là đường thẳng 
 A. Tạo với tia tới một góc vuông tại điểm tới. 
 B. Tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc vuông tại điểm tới.
 C. Tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc nhọn tại điểm tới. 
 D. Song song với mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 35:Trên hình vẽ mô tả hiện tượng khúc xạ ánh sáng, tia khúc xạ là: 
 A. Tia IP. B. Tia IN. C. Tia IP. D. Tia NI.
 N
 I
 P
Câu 36: Khi tia sáng đi từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước 
thì 
 A. chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng. 
 B. chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ ánh sáng.
 C. có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ ánh 
sáng.
Câu 37: Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước, gọi i là góc tới và r là góc 
khúc xạ thì
 A. r i. C. r = i. D. 
2r = i.
Câu 38: Đặt mắt phía trên một chậu đựng nước quan sát một viên bi ở đáy 
chậu ta sẽ 
 A. Không nhìn thấy viên bi. 
 B. Nhìn thấy ảnh ảo của viên bi trong nước.
 C. Nhìn thấy ảnh thật của viên bi trong nước. 
 D. Nhìn thấy đúng viên bi trong nước.
Câu 39: Khi ánh sáng truyền từ không khí sang thủy tinh thì
 A. Góc khúc xạ r không phụ thuộc vào góc tới i. B. Góc tới i nhỏ hơn góc khúc xạ r.
 C. Khi góc tới i tăng thì góc khúc xạ r giảm. 
 D. Khi góc tới i tăng thì góc khúc xạ r tăng.
Câu 40: Tiêu điểm của thấu kính hội tụ có đặc điểm 
 A. là một điểm bất kỳ trên trục chính của thấu kính.
 B. mỗi thấu kính chỉ có một tiêu điểm ở sau thấu kính.
 C. mỗi thấu kính chỉ có một tiêu điểm ở trước thấu kính.
 D. mỗi thấu kính có hai tiêu điểm đối xứng nhau qua thấu kính
III. CÂU HỎI VẬN DỤNG
 2
Câu 41: Một sợi dây làm bằng kim loại dài l1 =150 m, có tiết diện S1 =0,4 mm 
và có điện trở R1 bằng 60 . Hỏi một dây khác làm bằng kim lọai đó dài l2= 
30m có điện trở R2=30 thì có tiết diện S2 là 
 2 2
A. S2 = 0,8mm B. S2 = 0,16mm 
 2 2
C. S2 = 1,6mm D. S2 = 0,08 mm
Câu 42: Trên một biến trở có ghi 50  - 2,5 A . Hiệu điện thế lớn nhất được 
phép đặt lên hai đầu dây cố định của biến trở là: 
 A.U = 125 V . B. U = 50,5V . C.U= 20V .
 D. U= 47,5V .
Câu 43: Khi mắc R1 và R2 song song với nhau vào một hiệu điện thế U . 
Cường độ dòng điện chạy qua các mạch rẽ : I 1 = 0,5 A , I2 = 0,5A . Thì cường 
độ dòng điện chạy qua mạch chính là : 
 A . 1,5 A B. 1A 
 C. 0,8A D. 0,5A 
Câu 44: Hai điện trở R 1 = 3Ω , R2 = 6Ω mắc song song với nhau , điện trở 
tương đương của mạch là :
 A. Rtđ = 2Ω B.Rtđ = 4Ω 
 C.Rtđ = 9Ω D. Rtđ = 6Ω
Câu 45: Một dây dẫn có điện trở 176 được mắc vào nguồn điện có hiệu điện 
thế U=220V. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn đó trong 15 phút là:
 A. 247.500J. B. 59.400calo
 C. 59.400J. D. A và B đúng
Câu 46: Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu đường dây tải điện không đổi mà dây 
dẫn có chiều dài tăng gấp đôi thì hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây sẽ 
A. Tăng lên gấp đôi. B. Giảm đi một nửa. 
C. Tăng lên gấp bốn. D. Giữ nguyên không đổi.
Câu 47: Để nâng hiệu điện thế từ U = 25000V lên đến hiệu điện thế U’= 
500000V, thì phải dùng máy biến thế có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp 
và số vòng dây của cuộn thứ cấp là 
 A. 0,005. B. 0,05. 
 C. 0,5. D. 5.
Câu 48: Khi chụp ảnh một vật cao 1,5m đặt cách máy ảnh 6m. Biết khoảng 
cách từ vật kính đến phim là 4cm. Chiều cao ảnh của vật trên phim là 
A. 1cm. B. 1,5cm. C. 2cm. D. 2,5cm
 Câu 49: Mắt của một người có khoảng cực viễn là 50cm. Thấu kính mang sát 
mắt sử dụng phù hợp là thấu kính 
 A. hội tụ có tiêu cự 50cm. B. hội tụ có tiêu cự 25cm. C. phân kỳ có tiêu cự 50cm. D. phân kỳ có tiêu cự 25cm.
Câu 50: : kính lúp có độ bội giác G = 5, tiêu cự f của kính lúp đó là 
 A. 5cm. B. 10cm. C. 20cm. D. 30cm. PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP
TRƯỜNG THCS BÌNH MINH THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 NĂM HỌC 2017-2018
 MÔN: VẬT LÝ
 (Đáp án gồm 50 câu trong 1 trang)
 MỨC ĐỘ CÂU ĐÁP ÁN
 1 B
 2 C
 3 B
 4 B
 5 C
 6 B
 7 C
 8 B
 9 D
 10 B
 Nhận biết
 11 B
 12 C
 13 D
 14 A
 15 C
 16 D
 17 D
 18 D
 19 A
 20 D
 21 A
 22 B
 23 C
 24 C
 25 D
 26 B
 27 B
 28 B
 Thông hiểu 29 C
 30 B
 31 B
 32 A
 33 D
 34 B
 35 A
 36 A
 37 A 38 B
 39 D
 40 D
 41 B
 42 A
 43 B
 44 A
 45 D
Vận dụng thấp
 46 A
 47 B
 48 A
 49 A
 50 A

File đính kèm:

  • doccau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_vat_li_nam.doc